Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
104:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh quang Chúa sáng rực đời đời! Nguyện Chúa Hằng Hữu hài lòng về công việc Ngài!
  • 新标点和合本 - 愿耶和华的荣耀存到永远! 愿耶和华喜悦自己所造的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华的荣耀存到永远! 愿耶和华喜爱自己所造的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华的荣耀存到永远! 愿耶和华喜爱自己所造的!
  • 当代译本 - 愿耶和华的荣耀存到永远! 愿耶和华以祂的创造为乐!
  • 圣经新译本 - 愿耶和华的荣耀存到永远; 愿耶和华喜悦他自己所作的。
  • 中文标准译本 - 愿耶和华的荣耀长存,直到永远; 愿耶和华因自己的作为而欢喜!
  • 现代标点和合本 - 愿耶和华的荣耀存到永远, 愿耶和华喜悦自己所造的!
  • 和合本(拼音版) - 愿耶和华的荣耀存到永远; 愿耶和华喜悦自己所造的。
  • New International Version - May the glory of the Lord endure forever; may the Lord rejoice in his works—
  • New International Reader's Version - May the glory of the Lord continue forever. May the Lord be happy with what he has made.
  • English Standard Version - May the glory of the Lord endure forever; may the Lord rejoice in his works,
  • New Living Translation - May the glory of the Lord continue forever! The Lord takes pleasure in all he has made!
  • The Message - The glory of God—let it last forever! Let God enjoy his creation! He takes one look at earth and triggers an earthquake, points a finger at the mountains, and volcanoes erupt.
  • Christian Standard Bible - May the glory of the Lord endure forever; may the Lord rejoice in his works.
  • New American Standard Bible - May the glory of the Lord endure forever; May the Lord rejoice in His works;
  • New King James Version - May the glory of the Lord endure forever; May the Lord rejoice in His works.
  • Amplified Bible - May the glory of the Lord endure forever; May the Lord rejoice and be glad in His works—
  • American Standard Version - Let the glory of Jehovah endure for ever; Let Jehovah rejoice in his works:
  • King James Version - The glory of the Lord shall endure for ever: the Lord shall rejoice in his works.
  • New English Translation - May the splendor of the Lord endure! May the Lord find pleasure in the living things he has made!
  • World English Bible - Let Yahweh’s glory endure forever. Let Yahweh rejoice in his works.
  • 新標點和合本 - 願耶和華的榮耀存到永遠! 願耶和華喜悅自己所造的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華的榮耀存到永遠! 願耶和華喜愛自己所造的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華的榮耀存到永遠! 願耶和華喜愛自己所造的!
  • 當代譯本 - 願耶和華的榮耀存到永遠! 願耶和華以祂的創造為樂!
  • 聖經新譯本 - 願耶和華的榮耀存到永遠; 願耶和華喜悅他自己所作的。
  • 呂振中譯本 - 願永恆主的榮耀永遠長存; 願永恆主喜悅他自己所造的。
  • 中文標準譯本 - 願耶和華的榮耀長存,直到永遠; 願耶和華因自己的作為而歡喜!
  • 現代標點和合本 - 願耶和華的榮耀存到永遠, 願耶和華喜悅自己所造的!
  • 文理和合譯本 - 願耶和華之榮永存、願耶和華悅其所造兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之榮光、恆久弗失、著其經綸、而悅懌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之榮耀、永遠長存、主自喜悅所造之物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟願我主。光榮長存。惟願我主。悅懌生靈。
  • Nueva Versión Internacional - Que la gloria del Señor perdure eternamente; que el Señor se regocije en sus obras.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 영광이 영원히 지속되며 여호와께서 그 행하신 일로 기뻐하시기를 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - Он произнес слово, и налетели тучи мух, комары заполнили все их земли.
  • Восточный перевод - Он произнёс слово, и налетели тучи мух, и комары заполонили все их земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он произнёс слово, и налетели тучи мух, и комары заполонили все их земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он произнёс слово, и налетели тучи мух, и комары заполонили все их земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel ╵soit à jamais glorifié ! Qu’il se réjouisse de ses œuvres !
  • リビングバイブル - 主をいつまでもほめたたえなさい。 主は、ご自分の手のわざを喜んでおられるのです。
  • Nova Versão Internacional - Perdure para sempre a glória do Senhor! Alegre-se o Senhor em seus feitos!
  • Hoffnung für alle - Die Herrlichkeit des Herrn möge ewig bestehen! Er freue sich an dem, was er geschaffen hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าดำรงอยู่นิรันดร์ ขอพระองค์ทรงปีติยินดีในพระราชกิจของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​บารมี​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยินดี​ใน​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​สร้าง
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 5:11 - Ngài cầm quyền vĩnh cửu trên vạn vật! A-men.
  • Ga-la-ti 1:5 - Cầu xin Ngài được vinh quang muôn đời vô cùng! A-men.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Rô-ma 11:36 - Vì muôn vật do Chúa sáng tạo, đều tồn tại nhờ Ngài và vì Ngài. Nguyện vinh quang vĩnh viễn thuộc về Ngài! A-men.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh quang Chúa sáng rực đời đời! Nguyện Chúa Hằng Hữu hài lòng về công việc Ngài!
  • 新标点和合本 - 愿耶和华的荣耀存到永远! 愿耶和华喜悦自己所造的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华的荣耀存到永远! 愿耶和华喜爱自己所造的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华的荣耀存到永远! 愿耶和华喜爱自己所造的!
  • 当代译本 - 愿耶和华的荣耀存到永远! 愿耶和华以祂的创造为乐!
  • 圣经新译本 - 愿耶和华的荣耀存到永远; 愿耶和华喜悦他自己所作的。
  • 中文标准译本 - 愿耶和华的荣耀长存,直到永远; 愿耶和华因自己的作为而欢喜!
  • 现代标点和合本 - 愿耶和华的荣耀存到永远, 愿耶和华喜悦自己所造的!
  • 和合本(拼音版) - 愿耶和华的荣耀存到永远; 愿耶和华喜悦自己所造的。
  • New International Version - May the glory of the Lord endure forever; may the Lord rejoice in his works—
  • New International Reader's Version - May the glory of the Lord continue forever. May the Lord be happy with what he has made.
  • English Standard Version - May the glory of the Lord endure forever; may the Lord rejoice in his works,
  • New Living Translation - May the glory of the Lord continue forever! The Lord takes pleasure in all he has made!
  • The Message - The glory of God—let it last forever! Let God enjoy his creation! He takes one look at earth and triggers an earthquake, points a finger at the mountains, and volcanoes erupt.
  • Christian Standard Bible - May the glory of the Lord endure forever; may the Lord rejoice in his works.
  • New American Standard Bible - May the glory of the Lord endure forever; May the Lord rejoice in His works;
  • New King James Version - May the glory of the Lord endure forever; May the Lord rejoice in His works.
  • Amplified Bible - May the glory of the Lord endure forever; May the Lord rejoice and be glad in His works—
  • American Standard Version - Let the glory of Jehovah endure for ever; Let Jehovah rejoice in his works:
  • King James Version - The glory of the Lord shall endure for ever: the Lord shall rejoice in his works.
  • New English Translation - May the splendor of the Lord endure! May the Lord find pleasure in the living things he has made!
  • World English Bible - Let Yahweh’s glory endure forever. Let Yahweh rejoice in his works.
  • 新標點和合本 - 願耶和華的榮耀存到永遠! 願耶和華喜悅自己所造的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華的榮耀存到永遠! 願耶和華喜愛自己所造的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華的榮耀存到永遠! 願耶和華喜愛自己所造的!
  • 當代譯本 - 願耶和華的榮耀存到永遠! 願耶和華以祂的創造為樂!
  • 聖經新譯本 - 願耶和華的榮耀存到永遠; 願耶和華喜悅他自己所作的。
  • 呂振中譯本 - 願永恆主的榮耀永遠長存; 願永恆主喜悅他自己所造的。
  • 中文標準譯本 - 願耶和華的榮耀長存,直到永遠; 願耶和華因自己的作為而歡喜!
  • 現代標點和合本 - 願耶和華的榮耀存到永遠, 願耶和華喜悅自己所造的!
  • 文理和合譯本 - 願耶和華之榮永存、願耶和華悅其所造兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之榮光、恆久弗失、著其經綸、而悅懌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之榮耀、永遠長存、主自喜悅所造之物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟願我主。光榮長存。惟願我主。悅懌生靈。
  • Nueva Versión Internacional - Que la gloria del Señor perdure eternamente; que el Señor se regocije en sus obras.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 영광이 영원히 지속되며 여호와께서 그 행하신 일로 기뻐하시기를 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - Он произнес слово, и налетели тучи мух, комары заполнили все их земли.
  • Восточный перевод - Он произнёс слово, и налетели тучи мух, и комары заполонили все их земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он произнёс слово, и налетели тучи мух, и комары заполонили все их земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он произнёс слово, и налетели тучи мух, и комары заполонили все их земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel ╵soit à jamais glorifié ! Qu’il se réjouisse de ses œuvres !
  • リビングバイブル - 主をいつまでもほめたたえなさい。 主は、ご自分の手のわざを喜んでおられるのです。
  • Nova Versão Internacional - Perdure para sempre a glória do Senhor! Alegre-se o Senhor em seus feitos!
  • Hoffnung für alle - Die Herrlichkeit des Herrn möge ewig bestehen! Er freue sich an dem, was er geschaffen hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าดำรงอยู่นิรันดร์ ขอพระองค์ทรงปีติยินดีในพระราชกิจของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​บารมี​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยินดี​ใน​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​สร้าง
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 5:11 - Ngài cầm quyền vĩnh cửu trên vạn vật! A-men.
  • Ga-la-ti 1:5 - Cầu xin Ngài được vinh quang muôn đời vô cùng! A-men.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Rô-ma 11:36 - Vì muôn vật do Chúa sáng tạo, đều tồn tại nhờ Ngài và vì Ngài. Nguyện vinh quang vĩnh viễn thuộc về Ngài! A-men.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
圣经
资源
计划
奉献