Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
104:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • 新标点和合本 - 你掩面,它们便惊惶; 你收回它们的气,它们就死亡,归于尘土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你转脸,它们就惊惶; 你收回它们的气,它们就死亡,归于尘土。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你转脸,它们就惊惶; 你收回它们的气,它们就死亡,归于尘土。
  • 当代译本 - 你若掩面不顾它们, 它们会惊慌失措。 你一收回它们的气息, 它们便死亡,归于尘土。
  • 圣经新译本 - 你向它们掩面,它们就惊慌; 你收回它们的气息,它们就死亡,归回尘土。
  • 中文标准译本 - 你隐藏你的脸,它们就惶恐; 你收回它们的气息, 它们就断气,归回尘土。
  • 现代标点和合本 - 你掩面,它们便惊惶; 你收回它们的气,它们就死亡,归于尘土。
  • 和合本(拼音版) - 你掩面,它们便惊惶; 你收回它们的气,它们就死亡,归于尘土。
  • New International Version - When you hide your face, they are terrified; when you take away their breath, they die and return to the dust.
  • New International Reader's Version - When you turn your face away from them, they are terrified. When you take away their breath, they die and turn back into dust.
  • English Standard Version - When you hide your face, they are dismayed; when you take away their breath, they die and return to their dust.
  • New Living Translation - But if you turn away from them, they panic. When you take away their breath, they die and turn again to dust.
  • Christian Standard Bible - When you hide your face, they are terrified; when you take away their breath, they die and return to the dust.
  • New American Standard Bible - You hide Your face, they are terrified; You take away their breath, they perish And return to their dust.
  • New King James Version - You hide Your face, they are troubled; You take away their breath, they die and return to their dust.
  • Amplified Bible - You hide Your face, they are dismayed; You take away their breath, they die And return to their dust.
  • American Standard Version - Thou hidest thy face, they are troubled; Thou takest away their breath, they die, And return to their dust.
  • King James Version - Thou hidest thy face, they are troubled: thou takest away their breath, they die, and return to their dust.
  • New English Translation - When you ignore them, they panic. When you take away their life’s breath, they die and return to dust.
  • World English Bible - You hide your face; they are troubled. You take away their breath; they die and return to the dust.
  • 新標點和合本 - 你掩面,牠們便驚惶; 你收回牠們的氣,牠們就死亡,歸於塵土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你轉臉,牠們就驚惶; 你收回牠們的氣,牠們就死亡,歸於塵土。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你轉臉,牠們就驚惶; 你收回牠們的氣,牠們就死亡,歸於塵土。
  • 當代譯本 - 你若掩面不顧牠們, 牠們會驚慌失措。 你一收回牠們的氣息, 牠們便死亡,歸於塵土。
  • 聖經新譯本 - 你向牠們掩面,牠們就驚慌; 你收回牠們的氣息,牠們就死亡,歸回塵土。
  • 呂振中譯本 - 你掩面,牠們便惶恐; 你收回牠們的氣 , 牠們就死亡, 仍歸於塵土。
  • 中文標準譯本 - 你隱藏你的臉,牠們就惶恐; 你收回牠們的氣息, 牠們就斷氣,歸回塵土。
  • 現代標點和合本 - 你掩面,牠們便驚惶; 你收回牠們的氣,牠們就死亡,歸於塵土。
  • 文理和合譯本 - 爾既掩面、彼則驚惶、爾斷其氣、彼即死亡、歸於塵土兮、
  • 文理委辦譯本 - 主遐棄之、則不得安、主斷其氣、則就死亡、歸於土兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主一掩面、便皆驚惶、主使之氣絕、便皆死亡歸於塵土、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主但掩顏。庶類逐塵。
  • Nueva Versión Internacional - Si escondes tu rostro, se aterran; si les quitas el aliento, mueren y vuelven al polvo.
  • 현대인의 성경 - 주께서 낯을 숨기시면 그들이 두려워하고 주께서 그들의 호흡을 뺏어 가시면 그들은 죽어 본래의 흙으로 돌아갑니다.
  • Новый Русский Перевод - Обратил воды их в кровь и погубил в них рыбу.
  • Восточный перевод - Он обратил воды Египта в кровь и погубил в них рыбу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он обратил воды Египта в кровь и погубил в них рыбу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он обратил воды Египта в кровь и погубил в них рыбу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu te détournes, ╵ils sont épouvantés. Tu leur ôtes le souffle, ╵les voilà qui périssent, redevenant poussière.
  • リビングバイブル - もし、あなたのそのような配慮がなければ、 彼らは途方にくれ、飢え死にするしかありません。
  • Nova Versão Internacional - Quando escondes o rosto, entram em pânico; quando lhes retiras o fôlego, morrem e voltam ao pó.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn du dich von ihnen abwendest, müssen sie zu Tode erschrecken. Ja, sie sterben und werden zu Staub, wenn du ihnen den Lebensatem nimmst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงซ่อนพระพักตร์ พวกมันก็หวาดหวั่นพรั่นพรึง เมื่อพระองค์ทรงริบลมหายใจ พวกมันก็ตายและกลับสู่ธุลีดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​เมิน​หน้า​ไป​จาก​พวก​มัน มัน​ก็​ตกใจ เวลา​พระ​องค์​เอา​ลม​หายใจ​ของ​พวก​มัน​ไป มัน​ก็​ตาย​และ​กลับ​ไป​เป็น​ดิน
交叉引用
  • Gióp 13:24 - Sao Chúa quay mặt khỏi con? Sao Chúa coi con như thù nghịch của Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Rô-ma 8:20 - Vì vạn vật đã lệ thuộc sự rủa sả của Đức Chúa Trời. Dù không muốn, nhưng do Đấng muốn chúng lệ thuộc, với hy vọng,
  • Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
  • Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • 新标点和合本 - 你掩面,它们便惊惶; 你收回它们的气,它们就死亡,归于尘土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你转脸,它们就惊惶; 你收回它们的气,它们就死亡,归于尘土。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你转脸,它们就惊惶; 你收回它们的气,它们就死亡,归于尘土。
  • 当代译本 - 你若掩面不顾它们, 它们会惊慌失措。 你一收回它们的气息, 它们便死亡,归于尘土。
  • 圣经新译本 - 你向它们掩面,它们就惊慌; 你收回它们的气息,它们就死亡,归回尘土。
  • 中文标准译本 - 你隐藏你的脸,它们就惶恐; 你收回它们的气息, 它们就断气,归回尘土。
  • 现代标点和合本 - 你掩面,它们便惊惶; 你收回它们的气,它们就死亡,归于尘土。
  • 和合本(拼音版) - 你掩面,它们便惊惶; 你收回它们的气,它们就死亡,归于尘土。
  • New International Version - When you hide your face, they are terrified; when you take away their breath, they die and return to the dust.
  • New International Reader's Version - When you turn your face away from them, they are terrified. When you take away their breath, they die and turn back into dust.
  • English Standard Version - When you hide your face, they are dismayed; when you take away their breath, they die and return to their dust.
  • New Living Translation - But if you turn away from them, they panic. When you take away their breath, they die and turn again to dust.
  • Christian Standard Bible - When you hide your face, they are terrified; when you take away their breath, they die and return to the dust.
  • New American Standard Bible - You hide Your face, they are terrified; You take away their breath, they perish And return to their dust.
  • New King James Version - You hide Your face, they are troubled; You take away their breath, they die and return to their dust.
  • Amplified Bible - You hide Your face, they are dismayed; You take away their breath, they die And return to their dust.
  • American Standard Version - Thou hidest thy face, they are troubled; Thou takest away their breath, they die, And return to their dust.
  • King James Version - Thou hidest thy face, they are troubled: thou takest away their breath, they die, and return to their dust.
  • New English Translation - When you ignore them, they panic. When you take away their life’s breath, they die and return to dust.
  • World English Bible - You hide your face; they are troubled. You take away their breath; they die and return to the dust.
  • 新標點和合本 - 你掩面,牠們便驚惶; 你收回牠們的氣,牠們就死亡,歸於塵土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你轉臉,牠們就驚惶; 你收回牠們的氣,牠們就死亡,歸於塵土。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你轉臉,牠們就驚惶; 你收回牠們的氣,牠們就死亡,歸於塵土。
  • 當代譯本 - 你若掩面不顧牠們, 牠們會驚慌失措。 你一收回牠們的氣息, 牠們便死亡,歸於塵土。
  • 聖經新譯本 - 你向牠們掩面,牠們就驚慌; 你收回牠們的氣息,牠們就死亡,歸回塵土。
  • 呂振中譯本 - 你掩面,牠們便惶恐; 你收回牠們的氣 , 牠們就死亡, 仍歸於塵土。
  • 中文標準譯本 - 你隱藏你的臉,牠們就惶恐; 你收回牠們的氣息, 牠們就斷氣,歸回塵土。
  • 現代標點和合本 - 你掩面,牠們便驚惶; 你收回牠們的氣,牠們就死亡,歸於塵土。
  • 文理和合譯本 - 爾既掩面、彼則驚惶、爾斷其氣、彼即死亡、歸於塵土兮、
  • 文理委辦譯本 - 主遐棄之、則不得安、主斷其氣、則就死亡、歸於土兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主一掩面、便皆驚惶、主使之氣絕、便皆死亡歸於塵土、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主但掩顏。庶類逐塵。
  • Nueva Versión Internacional - Si escondes tu rostro, se aterran; si les quitas el aliento, mueren y vuelven al polvo.
  • 현대인의 성경 - 주께서 낯을 숨기시면 그들이 두려워하고 주께서 그들의 호흡을 뺏어 가시면 그들은 죽어 본래의 흙으로 돌아갑니다.
  • Новый Русский Перевод - Обратил воды их в кровь и погубил в них рыбу.
  • Восточный перевод - Он обратил воды Египта в кровь и погубил в них рыбу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он обратил воды Египта в кровь и погубил в них рыбу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он обратил воды Египта в кровь и погубил в них рыбу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu te détournes, ╵ils sont épouvantés. Tu leur ôtes le souffle, ╵les voilà qui périssent, redevenant poussière.
  • リビングバイブル - もし、あなたのそのような配慮がなければ、 彼らは途方にくれ、飢え死にするしかありません。
  • Nova Versão Internacional - Quando escondes o rosto, entram em pânico; quando lhes retiras o fôlego, morrem e voltam ao pó.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn du dich von ihnen abwendest, müssen sie zu Tode erschrecken. Ja, sie sterben und werden zu Staub, wenn du ihnen den Lebensatem nimmst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงซ่อนพระพักตร์ พวกมันก็หวาดหวั่นพรั่นพรึง เมื่อพระองค์ทรงริบลมหายใจ พวกมันก็ตายและกลับสู่ธุลีดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​เมิน​หน้า​ไป​จาก​พวก​มัน มัน​ก็​ตกใจ เวลา​พระ​องค์​เอา​ลม​หายใจ​ของ​พวก​มัน​ไป มัน​ก็​ตาย​และ​กลับ​ไป​เป็น​ดิน
  • Gióp 13:24 - Sao Chúa quay mặt khỏi con? Sao Chúa coi con như thù nghịch của Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Rô-ma 8:20 - Vì vạn vật đã lệ thuộc sự rủa sả của Đức Chúa Trời. Dù không muốn, nhưng do Đấng muốn chúng lệ thuộc, với hy vọng,
  • Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
  • Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
圣经
资源
计划
奉献