Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
104:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • 新标点和合本 - 又得酒能悦人心, 得油能润人面, 得粮能养人心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 得酒能悦人心, 得油能润人面, 得粮能养人心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 得酒能悦人心, 得油能润人面, 得粮能养人心。
  • 当代译本 - 有沁人心怀的醇酒、 滋润容颜的膏油、 增强活力的五谷。
  • 圣经新译本 - 又有酒使人心欢喜, 有油使人容光焕发, 有粮加添人的心力。
  • 中文标准译本 - 你用酒使人心里欢喜, 用油使人脸带光泽, 用粮使人心中振作。
  • 现代标点和合本 - 又得酒能悦人心, 得油能润人面, 得粮能养人心。
  • 和合本(拼音版) - 又得酒能悦人心, 得油能润人面, 得粮能养人心。
  • New International Version - wine that gladdens human hearts, oil to make their faces shine, and bread that sustains their hearts.
  • New International Reader's Version - There is wine to make people glad. There is olive oil to make their skin glow. And there is bread to make them strong.
  • English Standard Version - and wine to gladden the heart of man, oil to make his face shine and bread to strengthen man’s heart.
  • New Living Translation - wine to make them glad, olive oil to soothe their skin, and bread to give them strength.
  • Christian Standard Bible - wine that makes human hearts glad — making his face shine with oil — and bread that sustains human hearts.
  • New American Standard Bible - And wine, which makes a human heart cheerful, So that he makes his face gleam with oil, And food, which sustains a human heart.
  • New King James Version - And wine that makes glad the heart of man, Oil to make his face shine, And bread which strengthens man’s heart.
  • Amplified Bible - And wine which makes the heart of man glad, So that he may make his face glisten with oil, And bread to sustain and strengthen man’s heart.
  • American Standard Version - And wine that maketh glad the heart of man, And oil to make his face to shine, And bread that strengtheneth man’s heart.
  • King James Version - And wine that maketh glad the heart of man, and oil to make his face to shine, and bread which strengtheneth man's heart.
  • New English Translation - as well as wine that makes people feel so good, and so they can have oil to make their faces shine, as well as food that sustains people’s lives.
  • World English Bible - wine that makes the heart of man glad, oil to make his face to shine, and bread that strengthens man’s heart.
  • 新標點和合本 - 又得酒能悅人心, 得油能潤人面, 得糧能養人心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 得酒能悅人心, 得油能潤人面, 得糧能養人心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 得酒能悅人心, 得油能潤人面, 得糧能養人心。
  • 當代譯本 - 有沁人心懷的醇酒、 滋潤容顏的膏油、 增強活力的五穀。
  • 聖經新譯本 - 又有酒使人心歡喜, 有油使人容光煥發, 有糧加添人的心力。
  • 呂振中譯本 - 有酒使人的心歡喜, 使他臉面油潤、煥發光輝, 又有食物給人做點心。
  • 中文標準譯本 - 你用酒使人心裡歡喜, 用油使人臉帶光澤, 用糧使人心中振作。
  • 現代標點和合本 - 又得酒能悅人心, 得油能潤人面, 得糧能養人心。
  • 文理和合譯本 - 又備酒醴以悅人心、膏油以澤人面、糗糧以固人志兮、
  • 文理委辦譯本 - 酒醴可以悅心、膏沐可以頮面、餅餌可以養生兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又使百穀從地而生、使有酒能悅人心、有油能澤人面、有糧能養人之心氣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 酒以怡神。膏以潤顏。餅餌養生。可以永年。
  • Nueva Versión Internacional - el vino que alegra el corazón, el aceite que hace brillar el rostro, y el pan que sustenta la vida.
  • 현대인의 성경 - 사람의 마음을 기쁘게 하는 포도주와 사람의 얼굴에 윤기가 흐르게 하는 기름과 사람에게 힘을 주는 식물을 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - «Не трогайте помазанников Моих и пророкам Моим не делайте зла» .
  • Восточный перевод - говоря: «Не трогайте помазанников Моих и пророкам Моим не делайте зла» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - говоря: «Не трогайте помазанников Моих и пророкам Моим не делайте зла» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - говоря: «Не трогайте помазанников Моих и пророкам Моим не делайте зла» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le vin réjouit le cœur de l’homme et fait resplendir son visage, ╵le rendant brillant plus que l’huile. Le pain restaure sa vigueur.
  • リビングバイブル - また、喜びをもたらすぶどう酒、 皮膚をつややかにするオリーブ油、 力の源となるパンも作ることができます。
  • Nova Versão Internacional - o vinho, que alegra o coração do homem; o azeite, que lhe faz brilhar o rosto, e o pão, que sustenta o seu vigor.
  • Hoffnung für alle - So hat er Wein, der ihn erfreut, Öl, das seinen Körper pflegt, und Brot, das ihn stärkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงประทานเหล้าองุ่นที่ทำให้จิตใจมนุษย์ชื่นบาน น้ำมันมะกอกที่ทำให้ใบหน้าผ่องใส และขนมปังเพื่อค้ำชูใจเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ให้​เหล้า​องุ่น​เพื่อ​ให้​มนุษย์​มี​ใจ​ยินดี ให้​น้ำมัน​เพื่อ​ให้​ใบ​หน้า​แจ่มใส และ​ให้​ข้าว​เพื่อ​เป็น​กำลังใจ​แก่​มนุษย์
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 18:5 - Vì Chúa đã hạ cố đến thăm nhà đầy tớ Chúa, tôi xin đem bánh để Chúa dùng trước khi lên đường.” Họ đáp: “Được, cứ làm như ông nói.”
  • Thi Thiên 105:16 - Chúa đem nạn đói đến xứ Ca-na-an, tiêu hủy hết các kho lương thực.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Mác 14:23 - Ngài cũng rót nước nho, cảm tạ rồi đưa cho các môn đệ cùng uống.
  • Nhã Ca 1:2 - Hãy hôn em và hôn em lần nữa, vì tình chàng ngọt hơn rượu.
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.
  • Y-sai 3:1 - Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ cất đi khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi thứ mà họ cần đến như: mỗi mẩu bánh và mỗi giọt nước,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Thẩm Phán 9:9 - Nhưng cây ô-liu đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp dầu, một thứ dầu được cả Đức Chúa Trời lẫn loài người quý chuộng, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác sao?’
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
  • Truyền Đạo 8:1 - Sự khôn ngoan biết bao kỳ diệu, phân tích cùng giải lý mọi điều. Sự khôn ngoan làm mặt người sáng lên, xóa tan vẻ khó khăn, làm cho nét mặt ra dịu dàng.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Châm Ngôn 31:6 - Hãy đem chất men cho người hấp hối và đem rượu cho người có tâm hồn sầu thảm.
  • Truyền Đạo 9:7 - Cho nên, hãy ăn với lòng vui vẻ, và uống rượu với lòng hớn hở, vì Đức Chúa Trời chấp thuận việc này!
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thẩm Phán 9:13 - Nhưng cây nho cũng từ chối: ‘Lẽ nào ta bỏ việc cung cấp rượu nho, làm cho cả Đức Chúa Trời và loài người phấn khởi, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Truyền Đạo 10:19 - Tiệc tùng tạo tiếng cười, rượu nồng thêm vui vẻ, và tiền bạc giải quyết mọi vấn đề!
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • 新标点和合本 - 又得酒能悦人心, 得油能润人面, 得粮能养人心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 得酒能悦人心, 得油能润人面, 得粮能养人心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 得酒能悦人心, 得油能润人面, 得粮能养人心。
  • 当代译本 - 有沁人心怀的醇酒、 滋润容颜的膏油、 增强活力的五谷。
  • 圣经新译本 - 又有酒使人心欢喜, 有油使人容光焕发, 有粮加添人的心力。
  • 中文标准译本 - 你用酒使人心里欢喜, 用油使人脸带光泽, 用粮使人心中振作。
  • 现代标点和合本 - 又得酒能悦人心, 得油能润人面, 得粮能养人心。
  • 和合本(拼音版) - 又得酒能悦人心, 得油能润人面, 得粮能养人心。
  • New International Version - wine that gladdens human hearts, oil to make their faces shine, and bread that sustains their hearts.
  • New International Reader's Version - There is wine to make people glad. There is olive oil to make their skin glow. And there is bread to make them strong.
  • English Standard Version - and wine to gladden the heart of man, oil to make his face shine and bread to strengthen man’s heart.
  • New Living Translation - wine to make them glad, olive oil to soothe their skin, and bread to give them strength.
  • Christian Standard Bible - wine that makes human hearts glad — making his face shine with oil — and bread that sustains human hearts.
  • New American Standard Bible - And wine, which makes a human heart cheerful, So that he makes his face gleam with oil, And food, which sustains a human heart.
  • New King James Version - And wine that makes glad the heart of man, Oil to make his face shine, And bread which strengthens man’s heart.
  • Amplified Bible - And wine which makes the heart of man glad, So that he may make his face glisten with oil, And bread to sustain and strengthen man’s heart.
  • American Standard Version - And wine that maketh glad the heart of man, And oil to make his face to shine, And bread that strengtheneth man’s heart.
  • King James Version - And wine that maketh glad the heart of man, and oil to make his face to shine, and bread which strengtheneth man's heart.
  • New English Translation - as well as wine that makes people feel so good, and so they can have oil to make their faces shine, as well as food that sustains people’s lives.
  • World English Bible - wine that makes the heart of man glad, oil to make his face to shine, and bread that strengthens man’s heart.
  • 新標點和合本 - 又得酒能悅人心, 得油能潤人面, 得糧能養人心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 得酒能悅人心, 得油能潤人面, 得糧能養人心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 得酒能悅人心, 得油能潤人面, 得糧能養人心。
  • 當代譯本 - 有沁人心懷的醇酒、 滋潤容顏的膏油、 增強活力的五穀。
  • 聖經新譯本 - 又有酒使人心歡喜, 有油使人容光煥發, 有糧加添人的心力。
  • 呂振中譯本 - 有酒使人的心歡喜, 使他臉面油潤、煥發光輝, 又有食物給人做點心。
  • 中文標準譯本 - 你用酒使人心裡歡喜, 用油使人臉帶光澤, 用糧使人心中振作。
  • 現代標點和合本 - 又得酒能悅人心, 得油能潤人面, 得糧能養人心。
  • 文理和合譯本 - 又備酒醴以悅人心、膏油以澤人面、糗糧以固人志兮、
  • 文理委辦譯本 - 酒醴可以悅心、膏沐可以頮面、餅餌可以養生兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又使百穀從地而生、使有酒能悅人心、有油能澤人面、有糧能養人之心氣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 酒以怡神。膏以潤顏。餅餌養生。可以永年。
  • Nueva Versión Internacional - el vino que alegra el corazón, el aceite que hace brillar el rostro, y el pan que sustenta la vida.
  • 현대인의 성경 - 사람의 마음을 기쁘게 하는 포도주와 사람의 얼굴에 윤기가 흐르게 하는 기름과 사람에게 힘을 주는 식물을 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - «Не трогайте помазанников Моих и пророкам Моим не делайте зла» .
  • Восточный перевод - говоря: «Не трогайте помазанников Моих и пророкам Моим не делайте зла» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - говоря: «Не трогайте помазанников Моих и пророкам Моим не делайте зла» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - говоря: «Не трогайте помазанников Моих и пророкам Моим не делайте зла» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le vin réjouit le cœur de l’homme et fait resplendir son visage, ╵le rendant brillant plus que l’huile. Le pain restaure sa vigueur.
  • リビングバイブル - また、喜びをもたらすぶどう酒、 皮膚をつややかにするオリーブ油、 力の源となるパンも作ることができます。
  • Nova Versão Internacional - o vinho, que alegra o coração do homem; o azeite, que lhe faz brilhar o rosto, e o pão, que sustenta o seu vigor.
  • Hoffnung für alle - So hat er Wein, der ihn erfreut, Öl, das seinen Körper pflegt, und Brot, das ihn stärkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงประทานเหล้าองุ่นที่ทำให้จิตใจมนุษย์ชื่นบาน น้ำมันมะกอกที่ทำให้ใบหน้าผ่องใส และขนมปังเพื่อค้ำชูใจเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ให้​เหล้า​องุ่น​เพื่อ​ให้​มนุษย์​มี​ใจ​ยินดี ให้​น้ำมัน​เพื่อ​ให้​ใบ​หน้า​แจ่มใส และ​ให้​ข้าว​เพื่อ​เป็น​กำลังใจ​แก่​มนุษย์
  • Sáng Thế Ký 18:5 - Vì Chúa đã hạ cố đến thăm nhà đầy tớ Chúa, tôi xin đem bánh để Chúa dùng trước khi lên đường.” Họ đáp: “Được, cứ làm như ông nói.”
  • Thi Thiên 105:16 - Chúa đem nạn đói đến xứ Ca-na-an, tiêu hủy hết các kho lương thực.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Mác 14:23 - Ngài cũng rót nước nho, cảm tạ rồi đưa cho các môn đệ cùng uống.
  • Nhã Ca 1:2 - Hãy hôn em và hôn em lần nữa, vì tình chàng ngọt hơn rượu.
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.
  • Y-sai 3:1 - Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ cất đi khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi thứ mà họ cần đến như: mỗi mẩu bánh và mỗi giọt nước,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Thẩm Phán 9:9 - Nhưng cây ô-liu đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp dầu, một thứ dầu được cả Đức Chúa Trời lẫn loài người quý chuộng, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác sao?’
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
  • Truyền Đạo 8:1 - Sự khôn ngoan biết bao kỳ diệu, phân tích cùng giải lý mọi điều. Sự khôn ngoan làm mặt người sáng lên, xóa tan vẻ khó khăn, làm cho nét mặt ra dịu dàng.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Châm Ngôn 31:6 - Hãy đem chất men cho người hấp hối và đem rượu cho người có tâm hồn sầu thảm.
  • Truyền Đạo 9:7 - Cho nên, hãy ăn với lòng vui vẻ, và uống rượu với lòng hớn hở, vì Đức Chúa Trời chấp thuận việc này!
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thẩm Phán 9:13 - Nhưng cây nho cũng từ chối: ‘Lẽ nào ta bỏ việc cung cấp rượu nho, làm cho cả Đức Chúa Trời và loài người phấn khởi, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Truyền Đạo 10:19 - Tiệc tùng tạo tiếng cười, rượu nồng thêm vui vẻ, và tiền bạc giải quyết mọi vấn đề!
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
圣经
资源
计划
奉献