Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
103:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các loài được Ngài tạo dựng, cùng hết thảy tạo vật trong vương quốc Ngài. Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 你们一切被他造的, 在他所治理的各处, 都要称颂耶和华! 我的心哪,你要称颂耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们一切被他造的, 在他所治理的各处, 都要称颂耶和华! 我的心哪,你要称颂耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们一切被他造的, 在他所治理的各处, 都要称颂耶和华! 我的心哪,你要称颂耶和华!
  • 当代译本 - 耶和华所造的万物啊, 要在祂掌管的各处称颂祂。 我的心啊,要称颂耶和华!
  • 圣经新译本 - 你们一切被他所造的, 在他统治的各处,都要称颂耶和华。 我的心哪,你要称颂耶和华。
  • 中文标准译本 - 你们一切被他造的, 在他统管的各个地方, 都要颂赞耶和华! 我的灵魂哪, 你要颂赞耶和华!
  • 现代标点和合本 - 你们一切被他造的, 在他所治理的各处 都要称颂耶和华! 我的心哪,你要称颂耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 你们一切被他造的, 在他所治理的各处, 都要称颂耶和华。 我的心哪,你要称颂耶和华!
  • New International Version - Praise the Lord, all his works everywhere in his dominion. Praise the Lord, my soul.
  • New International Reader's Version - Let everything the Lord has made praise him everywhere in his kingdom. I will praise the Lord.
  • English Standard Version - Bless the Lord, all his works, in all places of his dominion. Bless the Lord, O my soul!
  • New Living Translation - Praise the Lord, everything he has created, everything in all his kingdom. Let all that I am praise the Lord.
  • Christian Standard Bible - Bless the Lord, all his works in all the places where he rules. My soul, bless the Lord!
  • New American Standard Bible - Bless the Lord, all you works of His, In all places of His dominion; Bless the Lord, my soul!
  • New King James Version - Bless the Lord, all His works, In all places of His dominion. Bless the Lord, O my soul!
  • Amplified Bible - Bless the Lord, all you works of His, in all places of His dominion; Bless and affectionately praise the Lord, O my soul!
  • American Standard Version - Bless Jehovah, all ye his works, In all places of his dominion: Bless Jehovah, O my soul.
  • King James Version - Bless the Lord, all his works in all places of his dominion: bless the Lord, O my soul.
  • New English Translation - Praise the Lord, all that he has made, in all the regions of his kingdom! Praise the Lord, O my soul!
  • World English Bible - Praise Yahweh, all you works of his, in all places of his dominion. Praise Yahweh, my soul!
  • 新標點和合本 - 你們一切被他造的, 在他所治理的各處, 都要稱頌耶和華! 我的心哪,你要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們一切被他造的, 在他所治理的各處, 都要稱頌耶和華! 我的心哪,你要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們一切被他造的, 在他所治理的各處, 都要稱頌耶和華! 我的心哪,你要稱頌耶和華!
  • 當代譯本 - 耶和華所造的萬物啊, 要在祂掌管的各處稱頌祂。 我的心啊,要稱頌耶和華!
  • 聖經新譯本 - 你們一切被他所造的, 在他統治的各處,都要稱頌耶和華。 我的心哪,你要稱頌耶和華。
  • 呂振中譯本 - 你們一切被他造的、 在他所統治的各處的、 都要祝頌永恆主! 我的心哪,你要祝頌永恆主!
  • 中文標準譯本 - 你們一切被他造的, 在他統管的各個地方, 都要頌讚耶和華! 我的靈魂哪, 你要頌讚耶和華!
  • 現代標點和合本 - 你們一切被他造的, 在他所治理的各處 都要稱頌耶和華! 我的心哪,你要稱頌耶和華!
  • 文理和合譯本 - 凡其所造、在其所轄之區、其頌美耶和華、我心頌美耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華在寰宇、丕著經綸、以彰大能、我心亦頌禱靡已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所造之萬物、在主所治理之寰區者、皆當讚美主、我心當讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 芸芸眾生。充塞宇宙。敢不稱謝。主德之茂。吁嗟吾魂。頌讚神祐。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor, todas sus obras en todos los ámbitos de su dominio. ¡Alaba, alma mía, al Señor!
  • 현대인의 성경 - 그가 다스리는 너희 모든 피조물들아, 여호와를 찬양하라. 내 영혼아, 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Восходит солнце – они собираются вместе и ложатся в своем логове.
  • Восточный перевод - Восходит солнце – они собираются вместе и ложатся в своём логове.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восходит солнце – они собираются вместе и ложатся в своём логове.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восходит солнце – они собираются вместе и ложатся в своём логове.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bénissez l’Eternel, ╵toutes ses créatures, partout où il gouverne ! Que tout mon être ╵bénisse l’Eternel !
  • リビングバイブル - 万物が声を合わせて、賛美しますように。 私も力いっぱいにほめ歌います。
  • Nova Versão Internacional - Bendigam o Senhor todas as suas obras em todos os lugares do seu domínio. Bendiga o Senhor a minha alma!
  • Hoffnung für alle - Lobt den Herrn, alle seine Geschöpfe, an allen Orten seiner Herrschaft soll man es hören! Auch ich will den Herrn loben von ganzem Herzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด ราชกิจทั้งสิ้นในทุกแห่งที่พระองค์ทรงครอบครองอยู่ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าจิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรพสิ่ง​ที่​พระ​องค์​สร้าง​เอ๋ย จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ทุก​แห่ง​หน​ที่​พระ​องค์​ปกครอง โอ จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด
交叉引用
  • Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 146:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Linh hồn con ca tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 148:9 - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 150:6 - Hỡi mọi sinh vật có hơi thở, hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các loài được Ngài tạo dựng, cùng hết thảy tạo vật trong vương quốc Ngài. Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 你们一切被他造的, 在他所治理的各处, 都要称颂耶和华! 我的心哪,你要称颂耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们一切被他造的, 在他所治理的各处, 都要称颂耶和华! 我的心哪,你要称颂耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们一切被他造的, 在他所治理的各处, 都要称颂耶和华! 我的心哪,你要称颂耶和华!
  • 当代译本 - 耶和华所造的万物啊, 要在祂掌管的各处称颂祂。 我的心啊,要称颂耶和华!
  • 圣经新译本 - 你们一切被他所造的, 在他统治的各处,都要称颂耶和华。 我的心哪,你要称颂耶和华。
  • 中文标准译本 - 你们一切被他造的, 在他统管的各个地方, 都要颂赞耶和华! 我的灵魂哪, 你要颂赞耶和华!
  • 现代标点和合本 - 你们一切被他造的, 在他所治理的各处 都要称颂耶和华! 我的心哪,你要称颂耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 你们一切被他造的, 在他所治理的各处, 都要称颂耶和华。 我的心哪,你要称颂耶和华!
  • New International Version - Praise the Lord, all his works everywhere in his dominion. Praise the Lord, my soul.
  • New International Reader's Version - Let everything the Lord has made praise him everywhere in his kingdom. I will praise the Lord.
  • English Standard Version - Bless the Lord, all his works, in all places of his dominion. Bless the Lord, O my soul!
  • New Living Translation - Praise the Lord, everything he has created, everything in all his kingdom. Let all that I am praise the Lord.
  • Christian Standard Bible - Bless the Lord, all his works in all the places where he rules. My soul, bless the Lord!
  • New American Standard Bible - Bless the Lord, all you works of His, In all places of His dominion; Bless the Lord, my soul!
  • New King James Version - Bless the Lord, all His works, In all places of His dominion. Bless the Lord, O my soul!
  • Amplified Bible - Bless the Lord, all you works of His, in all places of His dominion; Bless and affectionately praise the Lord, O my soul!
  • American Standard Version - Bless Jehovah, all ye his works, In all places of his dominion: Bless Jehovah, O my soul.
  • King James Version - Bless the Lord, all his works in all places of his dominion: bless the Lord, O my soul.
  • New English Translation - Praise the Lord, all that he has made, in all the regions of his kingdom! Praise the Lord, O my soul!
  • World English Bible - Praise Yahweh, all you works of his, in all places of his dominion. Praise Yahweh, my soul!
  • 新標點和合本 - 你們一切被他造的, 在他所治理的各處, 都要稱頌耶和華! 我的心哪,你要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們一切被他造的, 在他所治理的各處, 都要稱頌耶和華! 我的心哪,你要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們一切被他造的, 在他所治理的各處, 都要稱頌耶和華! 我的心哪,你要稱頌耶和華!
  • 當代譯本 - 耶和華所造的萬物啊, 要在祂掌管的各處稱頌祂。 我的心啊,要稱頌耶和華!
  • 聖經新譯本 - 你們一切被他所造的, 在他統治的各處,都要稱頌耶和華。 我的心哪,你要稱頌耶和華。
  • 呂振中譯本 - 你們一切被他造的、 在他所統治的各處的、 都要祝頌永恆主! 我的心哪,你要祝頌永恆主!
  • 中文標準譯本 - 你們一切被他造的, 在他統管的各個地方, 都要頌讚耶和華! 我的靈魂哪, 你要頌讚耶和華!
  • 現代標點和合本 - 你們一切被他造的, 在他所治理的各處 都要稱頌耶和華! 我的心哪,你要稱頌耶和華!
  • 文理和合譯本 - 凡其所造、在其所轄之區、其頌美耶和華、我心頌美耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華在寰宇、丕著經綸、以彰大能、我心亦頌禱靡已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所造之萬物、在主所治理之寰區者、皆當讚美主、我心當讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 芸芸眾生。充塞宇宙。敢不稱謝。主德之茂。吁嗟吾魂。頌讚神祐。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor, todas sus obras en todos los ámbitos de su dominio. ¡Alaba, alma mía, al Señor!
  • 현대인의 성경 - 그가 다스리는 너희 모든 피조물들아, 여호와를 찬양하라. 내 영혼아, 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Восходит солнце – они собираются вместе и ложатся в своем логове.
  • Восточный перевод - Восходит солнце – они собираются вместе и ложатся в своём логове.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восходит солнце – они собираются вместе и ложатся в своём логове.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восходит солнце – они собираются вместе и ложатся в своём логове.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bénissez l’Eternel, ╵toutes ses créatures, partout où il gouverne ! Que tout mon être ╵bénisse l’Eternel !
  • リビングバイブル - 万物が声を合わせて、賛美しますように。 私も力いっぱいにほめ歌います。
  • Nova Versão Internacional - Bendigam o Senhor todas as suas obras em todos os lugares do seu domínio. Bendiga o Senhor a minha alma!
  • Hoffnung für alle - Lobt den Herrn, alle seine Geschöpfe, an allen Orten seiner Herrschaft soll man es hören! Auch ich will den Herrn loben von ganzem Herzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด ราชกิจทั้งสิ้นในทุกแห่งที่พระองค์ทรงครอบครองอยู่ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าจิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรพสิ่ง​ที่​พระ​องค์​สร้าง​เอ๋ย จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ทุก​แห่ง​หน​ที่​พระ​องค์​ปกครอง โอ จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด
  • Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 146:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Linh hồn con ca tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 148:9 - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 150:6 - Hỡi mọi sinh vật có hơi thở, hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
圣经
资源
计划
奉献