Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
103:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • 新标点和合本 - 父亲怎样怜恤他的儿女, 耶和华也怎样怜恤敬畏他的人!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父亲怎样怜悯他的儿女, 耶和华也怎样怜悯敬畏他的人!
  • 和合本2010(神版-简体) - 父亲怎样怜悯他的儿女, 耶和华也怎样怜悯敬畏他的人!
  • 当代译本 - 耶和华怜爱敬畏祂的人, 如同慈父怜爱自己的儿女。
  • 圣经新译本 - 父亲怎样怜恤儿子, 耶和华也照样怜恤敬畏他的人;
  • 中文标准译本 - 父亲怎样怜悯自己的儿女, 耶和华也怎样怜悯敬畏他的人;
  • 现代标点和合本 - 父亲怎样怜恤他的儿女, 耶和华也怎样怜恤敬畏他的人。
  • 和合本(拼音版) - 父亲怎样怜恤他的儿女, 耶和华也怎样怜恤敬畏他的人。
  • New International Version - As a father has compassion on his children, so the Lord has compassion on those who fear him;
  • New International Reader's Version - A father is tender and kind to his children. In the same way, the Lord is tender and kind to those who have respect for him.
  • English Standard Version - As a father shows compassion to his children, so the Lord shows compassion to those who fear him.
  • New Living Translation - The Lord is like a father to his children, tender and compassionate to those who fear him.
  • Christian Standard Bible - As a father has compassion on his children, so the Lord has compassion on those who fear him.
  • New American Standard Bible - Just as a father has compassion on his children, So the Lord has compassion on those who fear Him.
  • New King James Version - As a father pities his children, So the Lord pities those who fear Him.
  • Amplified Bible - Just as a father loves his children, So the Lord loves those who fear and worship Him [with awe-filled respect and deepest reverence].
  • American Standard Version - Like as a father pitieth his children, So Jehovah pitieth them that fear him.
  • King James Version - Like as a father pitieth his children, so the Lord pitieth them that fear him.
  • New English Translation - As a father has compassion on his children, so the Lord has compassion on his faithful followers.
  • World English Bible - Like a father has compassion on his children, so Yahweh has compassion on those who fear him.
  • 新標點和合本 - 父親怎樣憐恤他的兒女, 耶和華也怎樣憐恤敬畏他的人!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父親怎樣憐憫他的兒女, 耶和華也怎樣憐憫敬畏他的人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父親怎樣憐憫他的兒女, 耶和華也怎樣憐憫敬畏他的人!
  • 當代譯本 - 耶和華憐愛敬畏祂的人, 如同慈父憐愛自己的兒女。
  • 聖經新譯本 - 父親怎樣憐恤兒子, 耶和華也照樣憐恤敬畏他的人;
  • 呂振中譯本 - 父親怎樣憐憫兒女, 永恆主也怎樣憐憫敬畏他、的人。
  • 中文標準譯本 - 父親怎樣憐憫自己的兒女, 耶和華也怎樣憐憫敬畏他的人;
  • 現代標點和合本 - 父親怎樣憐恤他的兒女, 耶和華也怎樣憐恤敬畏他的人。
  • 文理和合譯本 - 敬畏之者、耶和華矜憫之、如父之恤其子兮、
  • 文理委辦譯本 - 譬諸父之恤其子、寅畏之人、耶和華矜憫之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者、主憐恤之、如父之憐恤其子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人能敬主。必蒙青睞。父之憐子。尚有不逮。
  • Nueva Versión Internacional - Tan compasivo es el Señor con los que le temen como lo es un padre con sus hijos.
  • 현대인의 성경 - 아버지가 자식을 불쌍히 여기시듯이 여호와께서 자기를 두려워하는 자를 불쌍히 여기시니
  • Новый Русский Перевод - Ты поишь холмы из Своих небесных чертогов; земля насыщена плодом Твоих дел.
  • Восточный перевод - Ты поишь холмы из Своих небесных чертогов и насыщаешь землю, делая её плодородной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты поишь холмы из Своих небесных чертогов и насыщаешь землю, делая её плодородной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты поишь холмы из Своих небесных чертогов и насыщаешь землю, делая её плодородной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et, comme un père ╵est rempli de tendresse ╵pour ses enfants, l’Eternel est plein de tendresse ╵en faveur de ceux qui le craignent :
  • リビングバイブル - 主は、恐れかしこむ者に対しては、 父親のように優しい思いやりを示してくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Como um pai tem compaixão de seus filhos, assim o Senhor tem compaixão dos que o temem;
  • Hoffnung für alle - Wie ein Vater seine Kinder liebt, so liebt der Herr alle, die ihn achten und ehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บิดาเอ็นดูสงสารบุตรของตนฉันใด องค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงเอ็นดูสงสารผู้ที่ยำเกรงพระองค์ฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บิดา​สงสาร​บุตร​ของ​ตน​ฉันใด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สงสาร​บรรดา​ผู้​เกรง​กลัว​พระ​องค์​ฉันนั้น
交叉引用
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:5 - Đó là những thành kiên cố, có lũy cao, cổng chấn song. Ngoài ra, chúng ta còn chiếm nhiều thôn ấp không có thành lũy bao bọc.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Dân Số Ký 11:12 - Họ có phải là con đẻ của con đâu mà Chúa bảo con ẵm họ vào lòng như mẹ nuôi dưỡng con mình, đem họ vào đất Ngài đã hứa cho tổ tiên họ?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
  • Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
  • Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • 新标点和合本 - 父亲怎样怜恤他的儿女, 耶和华也怎样怜恤敬畏他的人!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父亲怎样怜悯他的儿女, 耶和华也怎样怜悯敬畏他的人!
  • 和合本2010(神版-简体) - 父亲怎样怜悯他的儿女, 耶和华也怎样怜悯敬畏他的人!
  • 当代译本 - 耶和华怜爱敬畏祂的人, 如同慈父怜爱自己的儿女。
  • 圣经新译本 - 父亲怎样怜恤儿子, 耶和华也照样怜恤敬畏他的人;
  • 中文标准译本 - 父亲怎样怜悯自己的儿女, 耶和华也怎样怜悯敬畏他的人;
  • 现代标点和合本 - 父亲怎样怜恤他的儿女, 耶和华也怎样怜恤敬畏他的人。
  • 和合本(拼音版) - 父亲怎样怜恤他的儿女, 耶和华也怎样怜恤敬畏他的人。
  • New International Version - As a father has compassion on his children, so the Lord has compassion on those who fear him;
  • New International Reader's Version - A father is tender and kind to his children. In the same way, the Lord is tender and kind to those who have respect for him.
  • English Standard Version - As a father shows compassion to his children, so the Lord shows compassion to those who fear him.
  • New Living Translation - The Lord is like a father to his children, tender and compassionate to those who fear him.
  • Christian Standard Bible - As a father has compassion on his children, so the Lord has compassion on those who fear him.
  • New American Standard Bible - Just as a father has compassion on his children, So the Lord has compassion on those who fear Him.
  • New King James Version - As a father pities his children, So the Lord pities those who fear Him.
  • Amplified Bible - Just as a father loves his children, So the Lord loves those who fear and worship Him [with awe-filled respect and deepest reverence].
  • American Standard Version - Like as a father pitieth his children, So Jehovah pitieth them that fear him.
  • King James Version - Like as a father pitieth his children, so the Lord pitieth them that fear him.
  • New English Translation - As a father has compassion on his children, so the Lord has compassion on his faithful followers.
  • World English Bible - Like a father has compassion on his children, so Yahweh has compassion on those who fear him.
  • 新標點和合本 - 父親怎樣憐恤他的兒女, 耶和華也怎樣憐恤敬畏他的人!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父親怎樣憐憫他的兒女, 耶和華也怎樣憐憫敬畏他的人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父親怎樣憐憫他的兒女, 耶和華也怎樣憐憫敬畏他的人!
  • 當代譯本 - 耶和華憐愛敬畏祂的人, 如同慈父憐愛自己的兒女。
  • 聖經新譯本 - 父親怎樣憐恤兒子, 耶和華也照樣憐恤敬畏他的人;
  • 呂振中譯本 - 父親怎樣憐憫兒女, 永恆主也怎樣憐憫敬畏他、的人。
  • 中文標準譯本 - 父親怎樣憐憫自己的兒女, 耶和華也怎樣憐憫敬畏他的人;
  • 現代標點和合本 - 父親怎樣憐恤他的兒女, 耶和華也怎樣憐恤敬畏他的人。
  • 文理和合譯本 - 敬畏之者、耶和華矜憫之、如父之恤其子兮、
  • 文理委辦譯本 - 譬諸父之恤其子、寅畏之人、耶和華矜憫之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者、主憐恤之、如父之憐恤其子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人能敬主。必蒙青睞。父之憐子。尚有不逮。
  • Nueva Versión Internacional - Tan compasivo es el Señor con los que le temen como lo es un padre con sus hijos.
  • 현대인의 성경 - 아버지가 자식을 불쌍히 여기시듯이 여호와께서 자기를 두려워하는 자를 불쌍히 여기시니
  • Новый Русский Перевод - Ты поишь холмы из Своих небесных чертогов; земля насыщена плодом Твоих дел.
  • Восточный перевод - Ты поишь холмы из Своих небесных чертогов и насыщаешь землю, делая её плодородной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты поишь холмы из Своих небесных чертогов и насыщаешь землю, делая её плодородной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты поишь холмы из Своих небесных чертогов и насыщаешь землю, делая её плодородной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et, comme un père ╵est rempli de tendresse ╵pour ses enfants, l’Eternel est plein de tendresse ╵en faveur de ceux qui le craignent :
  • リビングバイブル - 主は、恐れかしこむ者に対しては、 父親のように優しい思いやりを示してくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Como um pai tem compaixão de seus filhos, assim o Senhor tem compaixão dos que o temem;
  • Hoffnung für alle - Wie ein Vater seine Kinder liebt, so liebt der Herr alle, die ihn achten und ehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บิดาเอ็นดูสงสารบุตรของตนฉันใด องค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงเอ็นดูสงสารผู้ที่ยำเกรงพระองค์ฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บิดา​สงสาร​บุตร​ของ​ตน​ฉันใด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สงสาร​บรรดา​ผู้​เกรง​กลัว​พระ​องค์​ฉันนั้น
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:5 - Đó là những thành kiên cố, có lũy cao, cổng chấn song. Ngoài ra, chúng ta còn chiếm nhiều thôn ấp không có thành lũy bao bọc.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Dân Số Ký 11:12 - Họ có phải là con đẻ của con đâu mà Chúa bảo con ẵm họ vào lòng như mẹ nuôi dưỡng con mình, đem họ vào đất Ngài đã hứa cho tổ tiên họ?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
  • Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
  • Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
圣经
资源
计划
奉献