Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
103:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • 新标点和合本 - 他没有按我们的罪过待我们, 也没有照我们的罪孽报应我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他没有按我们的罪待我们, 也没有照我们的罪孽报应我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他没有按我们的罪待我们, 也没有照我们的罪孽报应我们。
  • 当代译本 - 祂没有按我们的罪恶对待我们, 也没有照我们的罪过惩罚我们。
  • 圣经新译本 - 他没有按着我们的罪过待我们, 也没有照着我们的罪孽报应我们。
  • 中文标准译本 - 他没有照着我们的罪过对待我们, 也没有照着我们的罪孽报应我们。
  • 现代标点和合本 - 他没有按我们的罪过待我们, 也没有照我们的罪孽报应我们。
  • 和合本(拼音版) - 他没有按我们的罪过待我们, 也没有照我们的罪孽报应我们。
  • New International Version - he does not treat us as our sins deserve or repay us according to our iniquities.
  • New International Reader's Version - He doesn’t punish us for our sins as much as we should be punished. He doesn’t pay us back in keeping with the evil things we’ve done.
  • English Standard Version - He does not deal with us according to our sins, nor repay us according to our iniquities.
  • New Living Translation - He does not punish us for all our sins; he does not deal harshly with us, as we deserve.
  • Christian Standard Bible - He has not dealt with us as our sins deserve or repaid us according to our iniquities.
  • New American Standard Bible - He has not dealt with us according to our sins, Nor rewarded us according to our guilty deeds.
  • New King James Version - He has not dealt with us according to our sins, Nor punished us according to our iniquities.
  • Amplified Bible - He has not dealt with us according to our sins [as we deserve], Nor rewarded us [with punishment] according to our wickedness.
  • American Standard Version - He hath not dealt with us after our sins, Nor rewarded us after our iniquities.
  • King James Version - He hath not dealt with us after our sins; nor rewarded us according to our iniquities.
  • New English Translation - He does not deal with us as our sins deserve; he does not repay us as our misdeeds deserve.
  • World English Bible - He has not dealt with us according to our sins, nor repaid us for our iniquities.
  • 新標點和合本 - 他沒有按我們的罪過待我們, 也沒有照我們的罪孽報應我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他沒有按我們的罪待我們, 也沒有照我們的罪孽報應我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他沒有按我們的罪待我們, 也沒有照我們的罪孽報應我們。
  • 當代譯本 - 祂沒有按我們的罪惡對待我們, 也沒有照我們的罪過懲罰我們。
  • 聖經新譯本 - 他沒有按著我們的罪過待我們, 也沒有照著我們的罪孽報應我們。
  • 呂振中譯本 - 他沒有按我們的罪來待我們, 也沒有按我們的罪孽報應我們。
  • 中文標準譯本 - 他沒有照著我們的罪過對待我們, 也沒有照著我們的罪孽報應我們。
  • 現代標點和合本 - 他沒有按我們的罪過待我們, 也沒有照我們的罪孽報應我們。
  • 文理和合譯本 - 未依我罪相待、未循我愆施報兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼待余、輕我刑罰、減我愆尤兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未嘗按我之罪惡待我、未嘗依我之過犯報我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人之罪。已蒙寬貸
  • Nueva Versión Internacional - No nos trata conforme a nuestros pecados ni nos paga según nuestras maldades.
  • 현대인의 성경 - 그가 우리의 죄에 따라 처벌하지 않으시고 우리의 잘못을 그대로 갚지 않으시니
  • Новый Русский Перевод - Ты посылаешь реки в долины; они текут между горами.
  • Восточный перевод - Ты посылаешь реки в долины, они текут между горами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты посылаешь реки в долины, они текут между горами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты посылаешь реки в долины, они текут между горами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne nous traite pas ╵selon le mal ╵que nous avons commis, il ne nous punit pas ╵comme le méritent nos fautes.
  • リビングバイブル - 罪の深さに応じて私たちが当然受けるべき罰を そのまま下すこともありません。
  • Nova Versão Internacional - não nos trata conforme os nossos pecados nem nos retribui conforme as nossas iniquidades.
  • Hoffnung für alle - Er bestraft uns nicht, wie wir es verdienen; unsere Sünden und Verfehlungen zahlt er uns nicht heim.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงกระทำแก่เราอย่างสาสมกับบาปของเรา หรือลงโทษอย่างสาสมกับความชั่วช้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ได้​ลง​โทษ​เรา​ตาม​ความ​หนัก​เบา​ของ​บาป​ที่​เรา​ทำ​ไป หรือ​สนอง​ตอบ​ความ​ชั่ว​ตาม​ที่​เรา​ควร​ได้รับ
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
  • Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
  • Gióp 11:6 - Nếu Chúa tỏ anh biết bí mật của sự khôn ngoan, vì sự khôn ngoan thật không phải là chuyện đơn giản. Hãy nhớ! Vì độ lượng nhân từ, tội anh nặng, Đức Chúa Trời đã hình phạt nhẹ.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • 新标点和合本 - 他没有按我们的罪过待我们, 也没有照我们的罪孽报应我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他没有按我们的罪待我们, 也没有照我们的罪孽报应我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他没有按我们的罪待我们, 也没有照我们的罪孽报应我们。
  • 当代译本 - 祂没有按我们的罪恶对待我们, 也没有照我们的罪过惩罚我们。
  • 圣经新译本 - 他没有按着我们的罪过待我们, 也没有照着我们的罪孽报应我们。
  • 中文标准译本 - 他没有照着我们的罪过对待我们, 也没有照着我们的罪孽报应我们。
  • 现代标点和合本 - 他没有按我们的罪过待我们, 也没有照我们的罪孽报应我们。
  • 和合本(拼音版) - 他没有按我们的罪过待我们, 也没有照我们的罪孽报应我们。
  • New International Version - he does not treat us as our sins deserve or repay us according to our iniquities.
  • New International Reader's Version - He doesn’t punish us for our sins as much as we should be punished. He doesn’t pay us back in keeping with the evil things we’ve done.
  • English Standard Version - He does not deal with us according to our sins, nor repay us according to our iniquities.
  • New Living Translation - He does not punish us for all our sins; he does not deal harshly with us, as we deserve.
  • Christian Standard Bible - He has not dealt with us as our sins deserve or repaid us according to our iniquities.
  • New American Standard Bible - He has not dealt with us according to our sins, Nor rewarded us according to our guilty deeds.
  • New King James Version - He has not dealt with us according to our sins, Nor punished us according to our iniquities.
  • Amplified Bible - He has not dealt with us according to our sins [as we deserve], Nor rewarded us [with punishment] according to our wickedness.
  • American Standard Version - He hath not dealt with us after our sins, Nor rewarded us after our iniquities.
  • King James Version - He hath not dealt with us after our sins; nor rewarded us according to our iniquities.
  • New English Translation - He does not deal with us as our sins deserve; he does not repay us as our misdeeds deserve.
  • World English Bible - He has not dealt with us according to our sins, nor repaid us for our iniquities.
  • 新標點和合本 - 他沒有按我們的罪過待我們, 也沒有照我們的罪孽報應我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他沒有按我們的罪待我們, 也沒有照我們的罪孽報應我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他沒有按我們的罪待我們, 也沒有照我們的罪孽報應我們。
  • 當代譯本 - 祂沒有按我們的罪惡對待我們, 也沒有照我們的罪過懲罰我們。
  • 聖經新譯本 - 他沒有按著我們的罪過待我們, 也沒有照著我們的罪孽報應我們。
  • 呂振中譯本 - 他沒有按我們的罪來待我們, 也沒有按我們的罪孽報應我們。
  • 中文標準譯本 - 他沒有照著我們的罪過對待我們, 也沒有照著我們的罪孽報應我們。
  • 現代標點和合本 - 他沒有按我們的罪過待我們, 也沒有照我們的罪孽報應我們。
  • 文理和合譯本 - 未依我罪相待、未循我愆施報兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼待余、輕我刑罰、減我愆尤兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未嘗按我之罪惡待我、未嘗依我之過犯報我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人之罪。已蒙寬貸
  • Nueva Versión Internacional - No nos trata conforme a nuestros pecados ni nos paga según nuestras maldades.
  • 현대인의 성경 - 그가 우리의 죄에 따라 처벌하지 않으시고 우리의 잘못을 그대로 갚지 않으시니
  • Новый Русский Перевод - Ты посылаешь реки в долины; они текут между горами.
  • Восточный перевод - Ты посылаешь реки в долины, они текут между горами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты посылаешь реки в долины, они текут между горами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты посылаешь реки в долины, они текут между горами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne nous traite pas ╵selon le mal ╵que nous avons commis, il ne nous punit pas ╵comme le méritent nos fautes.
  • リビングバイブル - 罪の深さに応じて私たちが当然受けるべき罰を そのまま下すこともありません。
  • Nova Versão Internacional - não nos trata conforme os nossos pecados nem nos retribui conforme as nossas iniquidades.
  • Hoffnung für alle - Er bestraft uns nicht, wie wir es verdienen; unsere Sünden und Verfehlungen zahlt er uns nicht heim.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงกระทำแก่เราอย่างสาสมกับบาปของเรา หรือลงโทษอย่างสาสมกับความชั่วช้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ได้​ลง​โทษ​เรา​ตาม​ความ​หนัก​เบา​ของ​บาป​ที่​เรา​ทำ​ไป หรือ​สนอง​ตอบ​ความ​ชั่ว​ตาม​ที่​เรา​ควร​ได้รับ
  • Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
  • Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
  • Gióp 11:6 - Nếu Chúa tỏ anh biết bí mật của sự khôn ngoan, vì sự khôn ngoan thật không phải là chuyện đơn giản. Hãy nhớ! Vì độ lượng nhân từ, tội anh nặng, Đức Chúa Trời đã hình phạt nhẹ.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
圣经
资源
计划
奉献