Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
102:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • 新标点和合本 - 我吃过炉灰,如同吃饭; 我所喝的与眼泪搀杂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我吃灰烬如同吃饭, 我喝的有眼泪搀杂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我吃灰烬如同吃饭, 我喝的有眼泪搀杂。
  • 当代译本 - 我以炉灰为食物, 眼泪拌着水喝,
  • 圣经新译本 - 我吃炉灰像吃饭一样; 我所喝的与眼泪混和。
  • 中文标准译本 - 我吃灰烬如同吃饭, 我所喝的与眼泪混杂。
  • 现代标点和合本 - 我吃过炉灰,如同吃饭, 我所喝的与眼泪掺杂,
  • 和合本(拼音版) - 我吃过炉灰,如同吃饭, 我所喝的与眼泪搀杂。
  • New International Version - For I eat ashes as my food and mingle my drink with tears
  • New International Reader's Version - I eat ashes as my food. My tears fall into what I’m drinking.
  • English Standard Version - For I eat ashes like bread and mingle tears with my drink,
  • New Living Translation - I eat ashes for food. My tears run down into my drink
  • Christian Standard Bible - I eat ashes like bread and mingle my drinks with tears
  • New American Standard Bible - For I have eaten ashes like bread, And mixed my drink with weeping
  • New King James Version - For I have eaten ashes like bread, And mingled my drink with weeping,
  • Amplified Bible - For I have eaten ashes like bread, And have mingled my drink with tears
  • American Standard Version - For I have eaten ashes like bread, And mingled my drink with weeping,
  • King James Version - For I have eaten ashes like bread, and mingled my drink with weeping,
  • New English Translation - For I eat ashes as if they were bread, and mix my drink with my tears,
  • World English Bible - For I have eaten ashes like bread, and mixed my drink with tears,
  • 新標點和合本 - 我吃過爐灰,如同吃飯; 我所喝的與眼淚攙雜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我吃灰燼如同吃飯, 我喝的有眼淚攙雜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我吃灰燼如同吃飯, 我喝的有眼淚攙雜。
  • 當代譯本 - 我以爐灰為食物, 眼淚拌著水喝,
  • 聖經新譯本 - 我吃爐灰像吃飯一樣; 我所喝的與眼淚混和。
  • 呂振中譯本 - 我喫爐灰、如同喫飯; 我將眼淚和飲料攙雜着 喝 :
  • 中文標準譯本 - 我吃灰燼如同吃飯, 我所喝的與眼淚混雜。
  • 現代標點和合本 - 我吃過爐灰,如同吃飯, 我所喝的與眼淚摻雜,
  • 文理和合譯本 - 我食灰如餅、和淚而飲兮、
  • 文理委辦譯本 - 余也食塵猶餅、飲涕若水兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我食灰塵、如同食物、我所飲者、與淚調和、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頑敵不相饒。終日苦糾纏。惡仇謀吾命。相將立誓言。
  • Nueva Versión Internacional - Las cenizas son todo mi alimento; mis lágrimas se mezclan con mi bebida.
  • 현대인의 성경 - 내가 재를 음식처럼 먹고 눈물을 음료수처럼 마십니다.
  • Новый Русский Перевод - Он не беспрестанно упрекает и не вечно держит в Себе гнев.
  • Восточный перевод - Не вечно Он сердится и не бесконечно гневается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вечно Он сердится и не бесконечно гневается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вечно Он сердится и не бесконечно гневается.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes ennemis ne cessent ╵de m’insulter, ils se moquent de moi ╵et maudissent les gens ╵en leur souhaitant mon sort.
  • リビングバイブル - 神の激しい御怒りにふれて、 私はパンの代わりに灰を食べ、 涙まじりの飲み物を飲むのです。 私は神から放り出されました。
  • Nova Versão Internacional - Cinzas são a minha comida, e com lágrimas misturo o que bebo,
  • Hoffnung für alle - Tag für Tag beschimpfen mich meine Feinde, und wen sie verfluchen wollen, dem wünschen sie mein Schicksal herbei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพระองค์กินขี้เถ้าต่างอาหาร และผสมน้ำตาลงในเครื่องดื่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กิน​ขี้เถ้า​ต่าง​อาหาร และ​มี​น้ำตา​ประสม​อยู่​ใน​เครื่อง​ดื่ม
交叉引用
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
  • Ai Ca 3:49 - Mắt tôi trào lệ không ngừng; cứ tuôn chảy không nghỉ
  • Mi-ca 7:17 - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Mi-ca 1:10 - Đừng loan báo tin này trong thành Gát; cũng đừng khóc lóc. Tại Bết Ô-phơ-ra, hãy lăn lóc trong bụi đất.
  • Ai Ca 3:15 - Chúa làm cho lòng dạ tôi cay đắng như uống phải ngải cứu.
  • Ai Ca 3:16 - Ngài bắt tôi nhai sỏi. Ngài cuốn tôi trong đất.
  • Thi Thiên 69:21 - Họ trộn mật độc cho con ăn đưa dấm chua, khi con kêu khát.
  • Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
  • Thi Thiên 42:3 - Thức ăn của con ngày đêm là dòng lệ, khi kẻ thù suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời của ngươi ở đâu?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • 新标点和合本 - 我吃过炉灰,如同吃饭; 我所喝的与眼泪搀杂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我吃灰烬如同吃饭, 我喝的有眼泪搀杂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我吃灰烬如同吃饭, 我喝的有眼泪搀杂。
  • 当代译本 - 我以炉灰为食物, 眼泪拌着水喝,
  • 圣经新译本 - 我吃炉灰像吃饭一样; 我所喝的与眼泪混和。
  • 中文标准译本 - 我吃灰烬如同吃饭, 我所喝的与眼泪混杂。
  • 现代标点和合本 - 我吃过炉灰,如同吃饭, 我所喝的与眼泪掺杂,
  • 和合本(拼音版) - 我吃过炉灰,如同吃饭, 我所喝的与眼泪搀杂。
  • New International Version - For I eat ashes as my food and mingle my drink with tears
  • New International Reader's Version - I eat ashes as my food. My tears fall into what I’m drinking.
  • English Standard Version - For I eat ashes like bread and mingle tears with my drink,
  • New Living Translation - I eat ashes for food. My tears run down into my drink
  • Christian Standard Bible - I eat ashes like bread and mingle my drinks with tears
  • New American Standard Bible - For I have eaten ashes like bread, And mixed my drink with weeping
  • New King James Version - For I have eaten ashes like bread, And mingled my drink with weeping,
  • Amplified Bible - For I have eaten ashes like bread, And have mingled my drink with tears
  • American Standard Version - For I have eaten ashes like bread, And mingled my drink with weeping,
  • King James Version - For I have eaten ashes like bread, and mingled my drink with weeping,
  • New English Translation - For I eat ashes as if they were bread, and mix my drink with my tears,
  • World English Bible - For I have eaten ashes like bread, and mixed my drink with tears,
  • 新標點和合本 - 我吃過爐灰,如同吃飯; 我所喝的與眼淚攙雜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我吃灰燼如同吃飯, 我喝的有眼淚攙雜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我吃灰燼如同吃飯, 我喝的有眼淚攙雜。
  • 當代譯本 - 我以爐灰為食物, 眼淚拌著水喝,
  • 聖經新譯本 - 我吃爐灰像吃飯一樣; 我所喝的與眼淚混和。
  • 呂振中譯本 - 我喫爐灰、如同喫飯; 我將眼淚和飲料攙雜着 喝 :
  • 中文標準譯本 - 我吃灰燼如同吃飯, 我所喝的與眼淚混雜。
  • 現代標點和合本 - 我吃過爐灰,如同吃飯, 我所喝的與眼淚摻雜,
  • 文理和合譯本 - 我食灰如餅、和淚而飲兮、
  • 文理委辦譯本 - 余也食塵猶餅、飲涕若水兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我食灰塵、如同食物、我所飲者、與淚調和、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頑敵不相饒。終日苦糾纏。惡仇謀吾命。相將立誓言。
  • Nueva Versión Internacional - Las cenizas son todo mi alimento; mis lágrimas se mezclan con mi bebida.
  • 현대인의 성경 - 내가 재를 음식처럼 먹고 눈물을 음료수처럼 마십니다.
  • Новый Русский Перевод - Он не беспрестанно упрекает и не вечно держит в Себе гнев.
  • Восточный перевод - Не вечно Он сердится и не бесконечно гневается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вечно Он сердится и не бесконечно гневается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вечно Он сердится и не бесконечно гневается.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes ennemis ne cessent ╵de m’insulter, ils se moquent de moi ╵et maudissent les gens ╵en leur souhaitant mon sort.
  • リビングバイブル - 神の激しい御怒りにふれて、 私はパンの代わりに灰を食べ、 涙まじりの飲み物を飲むのです。 私は神から放り出されました。
  • Nova Versão Internacional - Cinzas são a minha comida, e com lágrimas misturo o que bebo,
  • Hoffnung für alle - Tag für Tag beschimpfen mich meine Feinde, und wen sie verfluchen wollen, dem wünschen sie mein Schicksal herbei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพระองค์กินขี้เถ้าต่างอาหาร และผสมน้ำตาลงในเครื่องดื่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กิน​ขี้เถ้า​ต่าง​อาหาร และ​มี​น้ำตา​ประสม​อยู่​ใน​เครื่อง​ดื่ม
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
  • Ai Ca 3:49 - Mắt tôi trào lệ không ngừng; cứ tuôn chảy không nghỉ
  • Mi-ca 7:17 - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Mi-ca 1:10 - Đừng loan báo tin này trong thành Gát; cũng đừng khóc lóc. Tại Bết Ô-phơ-ra, hãy lăn lóc trong bụi đất.
  • Ai Ca 3:15 - Chúa làm cho lòng dạ tôi cay đắng như uống phải ngải cứu.
  • Ai Ca 3:16 - Ngài bắt tôi nhai sỏi. Ngài cuốn tôi trong đất.
  • Thi Thiên 69:21 - Họ trộn mật độc cho con ăn đưa dấm chua, khi con kêu khát.
  • Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
  • Thi Thiên 42:3 - Thức ăn của con ngày đêm là dòng lệ, khi kẻ thù suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời của ngươi ở đâu?”
圣经
资源
计划
奉献