Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
102:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • 新标点和合本 - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要如外衣渐渐旧了。 你要将天地如里衣更换, 天地就都改变了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天地都会消灭,你却长存; 天地都会像外衣渐渐旧了。 你要将天地如内衣更换, 天地就都改变了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天地都会消灭,你却长存; 天地都会像外衣渐渐旧了。 你要将天地如内衣更换, 天地就都改变了。
  • 当代译本 - 天地都要消亡, 但你永远长存。 天地都会像外衣渐渐破旧, 你必更换天地,如同更换衣服, 天地都要消逝。
  • 圣经新译本 - 天地都要毁灭,你却长存; 天地都要像衣服一样渐渐残旧; 你要更换天地如同更换衣物一样, 天地就被更换。
  • 中文标准译本 - 天地将要消亡, 你却继续存留; 天地都要像衣服那样渐渐破旧, 你把它们像衣袍那样更换, 它们就消逝了;
  • 现代标点和合本 - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要如外衣渐渐旧了。 你要将天地如里衣更换, 天地就改变了。
  • 和合本(拼音版) - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要如外衣渐渐旧了, 你要将天地如里衣更换, 天地就都改变了。
  • New International Version - They will perish, but you remain; they will all wear out like a garment. Like clothing you will change them and they will be discarded.
  • New International Reader's Version - They will pass away. But you will remain. They will all wear out like a piece of clothing. You will make them like clothes that are taken off and thrown away.
  • English Standard Version - They will perish, but you will remain; they will all wear out like a garment. You will change them like a robe, and they will pass away,
  • New Living Translation - They will perish, but you remain forever; they will wear out like old clothing. You will change them like a garment and discard them.
  • Christian Standard Bible - They will perish, but you will endure; all of them will wear out like clothing. You will change them like a garment, and they will pass away.
  • New American Standard Bible - Even they will perish, but You endure; All of them will wear out like a garment; Like clothing You will change them and they will pass away.
  • New King James Version - They will perish, but You will endure; Yes, they will all grow old like a garment; Like a cloak You will change them, And they will be changed.
  • Amplified Bible - Even they will perish, but You endure; Yes, all of them will wear out like a garment. Like clothing You will change them and they shall be changed.
  • American Standard Version - They shall perish, but thou shalt endure; Yea, all of them shall wax old like a garment; As a vesture shalt thou change them, and they shall be changed:
  • King James Version - They shall perish, but thou shalt endure: yea, all of them shall wax old like a garment; as a vesture shalt thou change them, and they shall be changed:
  • New English Translation - They will perish, but you will endure. They will wear out like a garment; like clothes you will remove them and they will disappear.
  • World English Bible - They will perish, but you will endure. Yes, all of them will wear out like a garment. You will change them like a cloak, and they will be changed.
  • 新標點和合本 - 天地都要滅沒,你卻要長存; 天地都要如外衣漸漸舊了。 你要將天地如裏衣更換, 天地就都改變了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天地都會消滅,你卻長存; 天地都會像外衣漸漸舊了。 你要將天地如內衣更換, 天地就都改變了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天地都會消滅,你卻長存; 天地都會像外衣漸漸舊了。 你要將天地如內衣更換, 天地就都改變了。
  • 當代譯本 - 天地都要消亡, 但你永遠長存。 天地都會像外衣漸漸破舊, 你必更換天地,如同更換衣服, 天地都要消逝。
  • 聖經新譯本 - 天地都要毀滅,你卻長存; 天地都要像衣服一樣漸漸殘舊; 你要更換天地如同更換衣物一樣, 天地就被更換。
  • 呂振中譯本 - 天地都必滅沒, 你卻永遠存立; 天地都必破掉如衣服; 你更換天地像服裝, 天地就過去了;
  • 中文標準譯本 - 天地將要消亡, 你卻繼續存留; 天地都要像衣服那樣漸漸破舊, 你把它們像衣袍那樣更換, 它們就消逝了;
  • 現代標點和合本 - 天地都要滅沒,你卻要長存; 天地都要如外衣漸漸舊了。 你要將天地如裡衣更換, 天地就改變了。
  • 文理和合譯本 - 斯必滅沒、惟爾恆存、此皆如衣漸舊、爾將易之如服、則俱改變兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼必崩、爾恆存、彼必敝如衣服、爾更易之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天地亦必滅亡、惟主永存、天地如衣服漸敝、主更易天地、如更易衣服、天地亦必改變、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主立地基。親手設天幕。
  • Nueva Versión Internacional - Ellos perecerán, pero tú permaneces. Todos ellos se desgastarán como un vestido. Y como ropa los cambiarás, y los dejarás de lado.
  • 현대인의 성경 - 하늘과 땅은 없어질 것이나 주는 영원히 살아 계실 것입니다. 그것들이 옷처럼 낡아 주께서 버리시면 사라질지라도
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as jadis fondé la terre, le ciel est l’œuvre de tes mains.
  • リビングバイブル - それらはやがて消え去りますが、 あなたは永遠に生き続けられます。 着古した着物のようにすり切れたものは、 新しいものと取り替えられますが、
  • Nova Versão Internacional - Eles perecerão, mas tu permanecerás; envelhecerão como vestimentas. Como roupas tu os trocarás e serão jogados fora.
  • Hoffnung für alle - Vor langer Zeit hast du alles geschaffen, Himmel und Erde sind das Werk deiner Hände.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านี้จะพินาศไป แต่พระองค์ทรงดำรงอยู่ ทั้งหมดนี้จะเก่าไปเหมือนเครื่องนุ่งห่ม พระองค์จะทรงเปลี่ยนมันเหมือนเปลี่ยนเสื้อผ้า พวกมันจะถูกโยนทิ้งไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เหล่า​นี้​จะ​พินาศ แต่​พระ​องค์​จะ​ยัง​ดำรง​อยู่ ทุก​สิ่ง​จะ​ผุ​พัง​ไป​เหมือน​กับ​เครื่อง​นุ่งห่ม พระ​องค์​จะ​เปลี่ยน​สิ่ง​เหล่า​นี้​เหมือน​เปลี่ยน​เสื้อ​คลุม และ​มัน​ก็​จะ​ล่วง​ผ่าน​ไป
交叉引用
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Lu-ca 21:33 - Trời đất sẽ tiêu tan, nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • Rô-ma 8:20 - Vì vạn vật đã lệ thuộc sự rủa sả của Đức Chúa Trời. Dù không muốn, nhưng do Đấng muốn chúng lệ thuộc, với hy vọng,
  • Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • 新标点和合本 - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要如外衣渐渐旧了。 你要将天地如里衣更换, 天地就都改变了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天地都会消灭,你却长存; 天地都会像外衣渐渐旧了。 你要将天地如内衣更换, 天地就都改变了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天地都会消灭,你却长存; 天地都会像外衣渐渐旧了。 你要将天地如内衣更换, 天地就都改变了。
  • 当代译本 - 天地都要消亡, 但你永远长存。 天地都会像外衣渐渐破旧, 你必更换天地,如同更换衣服, 天地都要消逝。
  • 圣经新译本 - 天地都要毁灭,你却长存; 天地都要像衣服一样渐渐残旧; 你要更换天地如同更换衣物一样, 天地就被更换。
  • 中文标准译本 - 天地将要消亡, 你却继续存留; 天地都要像衣服那样渐渐破旧, 你把它们像衣袍那样更换, 它们就消逝了;
  • 现代标点和合本 - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要如外衣渐渐旧了。 你要将天地如里衣更换, 天地就改变了。
  • 和合本(拼音版) - 天地都要灭没,你却要长存; 天地都要如外衣渐渐旧了, 你要将天地如里衣更换, 天地就都改变了。
  • New International Version - They will perish, but you remain; they will all wear out like a garment. Like clothing you will change them and they will be discarded.
  • New International Reader's Version - They will pass away. But you will remain. They will all wear out like a piece of clothing. You will make them like clothes that are taken off and thrown away.
  • English Standard Version - They will perish, but you will remain; they will all wear out like a garment. You will change them like a robe, and they will pass away,
  • New Living Translation - They will perish, but you remain forever; they will wear out like old clothing. You will change them like a garment and discard them.
  • Christian Standard Bible - They will perish, but you will endure; all of them will wear out like clothing. You will change them like a garment, and they will pass away.
  • New American Standard Bible - Even they will perish, but You endure; All of them will wear out like a garment; Like clothing You will change them and they will pass away.
  • New King James Version - They will perish, but You will endure; Yes, they will all grow old like a garment; Like a cloak You will change them, And they will be changed.
  • Amplified Bible - Even they will perish, but You endure; Yes, all of them will wear out like a garment. Like clothing You will change them and they shall be changed.
  • American Standard Version - They shall perish, but thou shalt endure; Yea, all of them shall wax old like a garment; As a vesture shalt thou change them, and they shall be changed:
  • King James Version - They shall perish, but thou shalt endure: yea, all of them shall wax old like a garment; as a vesture shalt thou change them, and they shall be changed:
  • New English Translation - They will perish, but you will endure. They will wear out like a garment; like clothes you will remove them and they will disappear.
  • World English Bible - They will perish, but you will endure. Yes, all of them will wear out like a garment. You will change them like a cloak, and they will be changed.
  • 新標點和合本 - 天地都要滅沒,你卻要長存; 天地都要如外衣漸漸舊了。 你要將天地如裏衣更換, 天地就都改變了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天地都會消滅,你卻長存; 天地都會像外衣漸漸舊了。 你要將天地如內衣更換, 天地就都改變了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天地都會消滅,你卻長存; 天地都會像外衣漸漸舊了。 你要將天地如內衣更換, 天地就都改變了。
  • 當代譯本 - 天地都要消亡, 但你永遠長存。 天地都會像外衣漸漸破舊, 你必更換天地,如同更換衣服, 天地都要消逝。
  • 聖經新譯本 - 天地都要毀滅,你卻長存; 天地都要像衣服一樣漸漸殘舊; 你要更換天地如同更換衣物一樣, 天地就被更換。
  • 呂振中譯本 - 天地都必滅沒, 你卻永遠存立; 天地都必破掉如衣服; 你更換天地像服裝, 天地就過去了;
  • 中文標準譯本 - 天地將要消亡, 你卻繼續存留; 天地都要像衣服那樣漸漸破舊, 你把它們像衣袍那樣更換, 它們就消逝了;
  • 現代標點和合本 - 天地都要滅沒,你卻要長存; 天地都要如外衣漸漸舊了。 你要將天地如裡衣更換, 天地就改變了。
  • 文理和合譯本 - 斯必滅沒、惟爾恆存、此皆如衣漸舊、爾將易之如服、則俱改變兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼必崩、爾恆存、彼必敝如衣服、爾更易之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天地亦必滅亡、惟主永存、天地如衣服漸敝、主更易天地、如更易衣服、天地亦必改變、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主立地基。親手設天幕。
  • Nueva Versión Internacional - Ellos perecerán, pero tú permaneces. Todos ellos se desgastarán como un vestido. Y como ropa los cambiarás, y los dejarás de lado.
  • 현대인의 성경 - 하늘과 땅은 없어질 것이나 주는 영원히 살아 계실 것입니다. 그것들이 옷처럼 낡아 주께서 버리시면 사라질지라도
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as jadis fondé la terre, le ciel est l’œuvre de tes mains.
  • リビングバイブル - それらはやがて消え去りますが、 あなたは永遠に生き続けられます。 着古した着物のようにすり切れたものは、 新しいものと取り替えられますが、
  • Nova Versão Internacional - Eles perecerão, mas tu permanecerás; envelhecerão como vestimentas. Como roupas tu os trocarás e serão jogados fora.
  • Hoffnung für alle - Vor langer Zeit hast du alles geschaffen, Himmel und Erde sind das Werk deiner Hände.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านี้จะพินาศไป แต่พระองค์ทรงดำรงอยู่ ทั้งหมดนี้จะเก่าไปเหมือนเครื่องนุ่งห่ม พระองค์จะทรงเปลี่ยนมันเหมือนเปลี่ยนเสื้อผ้า พวกมันจะถูกโยนทิ้งไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เหล่า​นี้​จะ​พินาศ แต่​พระ​องค์​จะ​ยัง​ดำรง​อยู่ ทุก​สิ่ง​จะ​ผุ​พัง​ไป​เหมือน​กับ​เครื่อง​นุ่งห่ม พระ​องค์​จะ​เปลี่ยน​สิ่ง​เหล่า​นี้​เหมือน​เปลี่ยน​เสื้อ​คลุม และ​มัน​ก็​จะ​ล่วง​ผ่าน​ไป
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Lu-ca 21:33 - Trời đất sẽ tiêu tan, nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • Rô-ma 8:20 - Vì vạn vật đã lệ thuộc sự rủa sả của Đức Chúa Trời. Dù không muốn, nhưng do Đấng muốn chúng lệ thuộc, với hy vọng,
  • Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
圣经
资源
计划
奉献