Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
102:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • 新标点和合本 - 因为,他从至高的圣所垂看; 耶和华从天向地观察,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他从至高的圣所垂看; 耶和华从天向地观看,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他从至高的圣所垂看; 耶和华从天向地观看,
  • 当代译本 - 耶和华从至高的圣所俯视人间, 从天上察看大地,
  • 圣经新译本 - 因为耶和华从他至高的圣所里垂看, 从天上观看大地,
  • 中文标准译本 - “耶和华从他神圣的至高处俯看, 从天上向大地观看;
  • 现代标点和合本 - 因为他从至高的圣所垂看, 耶和华从天向地观察,
  • 和合本(拼音版) - 因为他从至高的圣所垂看。 耶和华从天向地观察,
  • New International Version - “The Lord looked down from his sanctuary on high, from heaven he viewed the earth,
  • New International Reader's Version - Here is what should be written. “The Lord looked down from his temple in heaven. From heaven he viewed the earth.
  • English Standard Version - that he looked down from his holy height; from heaven the Lord looked at the earth,
  • New Living Translation - Tell them the Lord looked down from his heavenly sanctuary. He looked down to earth from heaven
  • Christian Standard Bible - He looked down from his holy heights — the Lord gazed out from heaven to earth  —
  • New American Standard Bible - For He looked down from His holy height; From heaven the Lord looked upon the earth,
  • New King James Version - For He looked down from the height of His sanctuary; From heaven the Lord viewed the earth,
  • Amplified Bible - For He looked down from His holy height [of His sanctuary], From heaven the Lord gazed on the earth,
  • American Standard Version - For he hath looked down from the height of his sanctuary; From heaven did Jehovah behold the earth;
  • King James Version - For he hath looked down from the height of his sanctuary; from heaven did the Lord behold the earth;
  • New English Translation - For he will look down from his sanctuary above; from heaven the Lord will look toward earth,
  • World English Bible - For he has looked down from the height of his sanctuary. From heaven, Yahweh saw the earth;
  • 新標點和合本 - 因為,他從至高的聖所垂看; 耶和華從天向地觀察,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他從至高的聖所垂看; 耶和華從天向地觀看,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他從至高的聖所垂看; 耶和華從天向地觀看,
  • 當代譯本 - 耶和華從至高的聖所俯視人間, 從天上察看大地,
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華從他至高的聖所裡垂看, 從天上觀看大地,
  • 呂振中譯本 - 那時他必從他至聖的高天垂看; 永恆主必從天上鑒察大地;
  • 中文標準譯本 - 「耶和華從他神聖的至高處俯看, 從天上向大地觀看;
  • 現代標點和合本 - 因為他從至高的聖所垂看, 耶和華從天向地觀察,
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華自聖所高處垂鑒、自天俯視下土兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華在上、聖殿崇高、垂鑒下土兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主從至高之聖所俯視、從天觀地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 書此傳後裔。俾知頌雅瑋。
  • Nueva Versión Internacional - Miró el Señor desde su altísimo santuario; contempló la tierra desde el cielo,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 높은 성소에서 내려다보시며 하늘에서 땅을 굽어살피시고
  • Новый Русский Перевод - Господь в небесах поставил Свой престол, и власть Его простирается над всем.
  • Восточный перевод - Вечный поставил Свой престол на небесах; Он царствует над всем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный поставил Свой престол на небесах; Он царствует над всем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный поставил Свой престол на небесах; Он царствует над всем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que cela soit mis par écrit ╵pour la génération future, et le peuple qui sera créé louera Eternel.
  • リビングバイブル - さあ、こう伝えなさい。 主は天から見下ろし、
  • Nova Versão Internacional - “Do seu santuário nas alturas o Senhor olhou; dos céus observou a terra,
  • Hoffnung für alle - Diese Worte soll man aufschreiben für die Generationen, die nach uns kommen, damit auch sie es lesen und den Herrn loben:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าทอดพระเนตรลงมาจากสถานนมัสการเบื้องบน จากสวรรค์พระองค์ทรงมองดูโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอง​ลง​จาก​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​มอง​ดู​แผ่นดิน​โลก​จาก​ฟ้า​สวรรค์
交叉引用
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • Thi Thiên 33:13 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
  • Thi Thiên 33:14 - Từ ngai Chúa ngự Ngài quan sát tất cả dân trên thế gian.
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 8:2 - Ngài thi hành chức tế lễ tại Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ thật, do chính Chúa dựng nên, không do loài người xây cất.
  • Gióp 22:12 - Đức Chúa Trời vô cùng oai vệ—cao hơn các tầng trời, cao vời vợi hơn các vì sao.
  • Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:15 - Xin Chúa từ trời nhìn xuống, ban phước cho dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, chúc phước trên đất Ngài cho họ, cho đất này phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • 新标点和合本 - 因为,他从至高的圣所垂看; 耶和华从天向地观察,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他从至高的圣所垂看; 耶和华从天向地观看,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他从至高的圣所垂看; 耶和华从天向地观看,
  • 当代译本 - 耶和华从至高的圣所俯视人间, 从天上察看大地,
  • 圣经新译本 - 因为耶和华从他至高的圣所里垂看, 从天上观看大地,
  • 中文标准译本 - “耶和华从他神圣的至高处俯看, 从天上向大地观看;
  • 现代标点和合本 - 因为他从至高的圣所垂看, 耶和华从天向地观察,
  • 和合本(拼音版) - 因为他从至高的圣所垂看。 耶和华从天向地观察,
  • New International Version - “The Lord looked down from his sanctuary on high, from heaven he viewed the earth,
  • New International Reader's Version - Here is what should be written. “The Lord looked down from his temple in heaven. From heaven he viewed the earth.
  • English Standard Version - that he looked down from his holy height; from heaven the Lord looked at the earth,
  • New Living Translation - Tell them the Lord looked down from his heavenly sanctuary. He looked down to earth from heaven
  • Christian Standard Bible - He looked down from his holy heights — the Lord gazed out from heaven to earth  —
  • New American Standard Bible - For He looked down from His holy height; From heaven the Lord looked upon the earth,
  • New King James Version - For He looked down from the height of His sanctuary; From heaven the Lord viewed the earth,
  • Amplified Bible - For He looked down from His holy height [of His sanctuary], From heaven the Lord gazed on the earth,
  • American Standard Version - For he hath looked down from the height of his sanctuary; From heaven did Jehovah behold the earth;
  • King James Version - For he hath looked down from the height of his sanctuary; from heaven did the Lord behold the earth;
  • New English Translation - For he will look down from his sanctuary above; from heaven the Lord will look toward earth,
  • World English Bible - For he has looked down from the height of his sanctuary. From heaven, Yahweh saw the earth;
  • 新標點和合本 - 因為,他從至高的聖所垂看; 耶和華從天向地觀察,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他從至高的聖所垂看; 耶和華從天向地觀看,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他從至高的聖所垂看; 耶和華從天向地觀看,
  • 當代譯本 - 耶和華從至高的聖所俯視人間, 從天上察看大地,
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華從他至高的聖所裡垂看, 從天上觀看大地,
  • 呂振中譯本 - 那時他必從他至聖的高天垂看; 永恆主必從天上鑒察大地;
  • 中文標準譯本 - 「耶和華從他神聖的至高處俯看, 從天上向大地觀看;
  • 現代標點和合本 - 因為他從至高的聖所垂看, 耶和華從天向地觀察,
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華自聖所高處垂鑒、自天俯視下土兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華在上、聖殿崇高、垂鑒下土兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主從至高之聖所俯視、從天觀地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 書此傳後裔。俾知頌雅瑋。
  • Nueva Versión Internacional - Miró el Señor desde su altísimo santuario; contempló la tierra desde el cielo,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 높은 성소에서 내려다보시며 하늘에서 땅을 굽어살피시고
  • Новый Русский Перевод - Господь в небесах поставил Свой престол, и власть Его простирается над всем.
  • Восточный перевод - Вечный поставил Свой престол на небесах; Он царствует над всем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный поставил Свой престол на небесах; Он царствует над всем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный поставил Свой престол на небесах; Он царствует над всем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que cela soit mis par écrit ╵pour la génération future, et le peuple qui sera créé louera Eternel.
  • リビングバイブル - さあ、こう伝えなさい。 主は天から見下ろし、
  • Nova Versão Internacional - “Do seu santuário nas alturas o Senhor olhou; dos céus observou a terra,
  • Hoffnung für alle - Diese Worte soll man aufschreiben für die Generationen, die nach uns kommen, damit auch sie es lesen und den Herrn loben:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าทอดพระเนตรลงมาจากสถานนมัสการเบื้องบน จากสวรรค์พระองค์ทรงมองดูโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอง​ลง​จาก​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​มอง​ดู​แผ่นดิน​โลก​จาก​ฟ้า​สวรรค์
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • Thi Thiên 33:13 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
  • Thi Thiên 33:14 - Từ ngai Chúa ngự Ngài quan sát tất cả dân trên thế gian.
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 8:2 - Ngài thi hành chức tế lễ tại Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ thật, do chính Chúa dựng nên, không do loài người xây cất.
  • Gióp 22:12 - Đức Chúa Trời vô cùng oai vệ—cao hơn các tầng trời, cao vời vợi hơn các vì sao.
  • Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:15 - Xin Chúa từ trời nhìn xuống, ban phước cho dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, chúc phước trên đất Ngài cho họ, cho đất này phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’”
圣经
资源
计划
奉献