Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
102:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • 新标点和合本 - 他垂听穷人的祷告, 并不藐视他们的祈求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他垂听穷乏人的祷告, 不藐视他们的祈求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他垂听穷乏人的祷告, 不藐视他们的祈求。
  • 当代译本 - 祂必垂听穷人的祷告, 不藐视他们的祈求。
  • 圣经新译本 - 他要垂顾困苦人的祷告, 必不藐视他们的祈求。
  • 中文标准译本 - 他垂顾穷苦人的祷告, 不轻视他们的祈求。
  • 现代标点和合本 - 他垂听穷人的祷告, 并不藐视他们的祈求。
  • 和合本(拼音版) - 他垂听穷人的祷告, 并不藐视他们的祈求。
  • New International Version - He will respond to the prayer of the destitute; he will not despise their plea.
  • New International Reader's Version - He will answer the prayer of those who don’t have anything. He won’t say no to their cry for help.
  • English Standard Version - he regards the prayer of the destitute and does not despise their prayer.
  • New Living Translation - He will listen to the prayers of the destitute. He will not reject their pleas.
  • Christian Standard Bible - He will pay attention to the prayer of the destitute and will not despise their prayer.
  • New American Standard Bible - He has turned His attention to the prayer of the destitute And has not despised their prayer.
  • New King James Version - He shall regard the prayer of the destitute, And shall not despise their prayer.
  • Amplified Bible - He has regarded the prayer of the destitute, And has not despised their prayer.
  • American Standard Version - He hath regarded the prayer of the destitute, And hath not despised their prayer.
  • King James Version - He will regard the prayer of the destitute, and not despise their prayer.
  • New English Translation - when he responds to the prayer of the destitute, and does not reject their request.
  • World English Bible - He has responded to the prayer of the destitute, and has not despised their prayer.
  • 新標點和合本 - 他垂聽窮人的禱告, 並不藐視他們的祈求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他垂聽窮乏人的禱告, 不藐視他們的祈求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他垂聽窮乏人的禱告, 不藐視他們的祈求。
  • 當代譯本 - 祂必垂聽窮人的禱告, 不藐視他們的祈求。
  • 聖經新譯本 - 他要垂顧困苦人的禱告, 必不藐視他們的祈求。
  • 呂振中譯本 - 他必垂顧到窮苦人的禱告; 並不藐視他們所懇求 的。
  • 中文標準譯本 - 他垂顧窮苦人的禱告, 不輕視他們的祈求。
  • 現代標點和合本 - 他垂聽窮人的禱告, 並不藐視他們的祈求。
  • 文理和合譯本 - 垂念貧者之禱、不輕視其祈兮、
  • 文理委辦譯本 - 貧乏者流、祈禱上帝、必俯聞之、不遐棄之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主顧念貧窮人之禱告、不輕視其祈求、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 萬民必賓服。百王來觀儀。
  • Nueva Versión Internacional - Atenderá a la oración de los desamparados, y no desdeñará sus ruegos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 가난한 자의 기도를 들으시고 그들의 간구를 무시하지 않으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Милость же Господа извечна и навсегда над боящимися Его,
  • Восточный перевод - Но от века и до века милость Вечного к боящимся Его,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но от века и до века милость Вечного к боящимся Его,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но от века и до века милость Вечного к боящимся Его,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel rebâtit Sion pour y paraître dans sa gloire.
  • リビングバイブル - 神は、苦闘している人の祈りを聞かれます。 主には、忙しくて彼らの願いが耳に入らない などということはありません。
  • Nova Versão Internacional - Responderá à oração dos desamparados; as suas súplicas não desprezará.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงตอบคำอธิษฐานของคนสิ้นไร้ไม้ตอก พระองค์จะไม่ทรงดูแคลนคำทูลวิงวอนของพวกเขาเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ตอบ​คำ​อธิษฐาน​ของ​ผู้​ที่​ถูก​ทอดทิ้ง และ​ไม่​เฉยเมย​ต่อ​คำ​อ้อนวอน​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Thi Thiên 9:18 - Nhưng người khốn khó sẽ chẳng mãi bị bỏ quên; người nghèo cũng không tiêu tan hy vọng.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Đa-ni-ên 9:15 - Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đã lưu danh thiên cổ vì Ngài đem dân Ngài ra khỏi Ai Cập với quyền năng vĩ đại; nhưng chúng con đã phạm tội, sống độc ác.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • 新标点和合本 - 他垂听穷人的祷告, 并不藐视他们的祈求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他垂听穷乏人的祷告, 不藐视他们的祈求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他垂听穷乏人的祷告, 不藐视他们的祈求。
  • 当代译本 - 祂必垂听穷人的祷告, 不藐视他们的祈求。
  • 圣经新译本 - 他要垂顾困苦人的祷告, 必不藐视他们的祈求。
  • 中文标准译本 - 他垂顾穷苦人的祷告, 不轻视他们的祈求。
  • 现代标点和合本 - 他垂听穷人的祷告, 并不藐视他们的祈求。
  • 和合本(拼音版) - 他垂听穷人的祷告, 并不藐视他们的祈求。
  • New International Version - He will respond to the prayer of the destitute; he will not despise their plea.
  • New International Reader's Version - He will answer the prayer of those who don’t have anything. He won’t say no to their cry for help.
  • English Standard Version - he regards the prayer of the destitute and does not despise their prayer.
  • New Living Translation - He will listen to the prayers of the destitute. He will not reject their pleas.
  • Christian Standard Bible - He will pay attention to the prayer of the destitute and will not despise their prayer.
  • New American Standard Bible - He has turned His attention to the prayer of the destitute And has not despised their prayer.
  • New King James Version - He shall regard the prayer of the destitute, And shall not despise their prayer.
  • Amplified Bible - He has regarded the prayer of the destitute, And has not despised their prayer.
  • American Standard Version - He hath regarded the prayer of the destitute, And hath not despised their prayer.
  • King James Version - He will regard the prayer of the destitute, and not despise their prayer.
  • New English Translation - when he responds to the prayer of the destitute, and does not reject their request.
  • World English Bible - He has responded to the prayer of the destitute, and has not despised their prayer.
  • 新標點和合本 - 他垂聽窮人的禱告, 並不藐視他們的祈求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他垂聽窮乏人的禱告, 不藐視他們的祈求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他垂聽窮乏人的禱告, 不藐視他們的祈求。
  • 當代譯本 - 祂必垂聽窮人的禱告, 不藐視他們的祈求。
  • 聖經新譯本 - 他要垂顧困苦人的禱告, 必不藐視他們的祈求。
  • 呂振中譯本 - 他必垂顧到窮苦人的禱告; 並不藐視他們所懇求 的。
  • 中文標準譯本 - 他垂顧窮苦人的禱告, 不輕視他們的祈求。
  • 現代標點和合本 - 他垂聽窮人的禱告, 並不藐視他們的祈求。
  • 文理和合譯本 - 垂念貧者之禱、不輕視其祈兮、
  • 文理委辦譯本 - 貧乏者流、祈禱上帝、必俯聞之、不遐棄之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主顧念貧窮人之禱告、不輕視其祈求、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 萬民必賓服。百王來觀儀。
  • Nueva Versión Internacional - Atenderá a la oración de los desamparados, y no desdeñará sus ruegos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 가난한 자의 기도를 들으시고 그들의 간구를 무시하지 않으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Милость же Господа извечна и навсегда над боящимися Его,
  • Восточный перевод - Но от века и до века милость Вечного к боящимся Его,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но от века и до века милость Вечного к боящимся Его,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но от века и до века милость Вечного к боящимся Его,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel rebâtit Sion pour y paraître dans sa gloire.
  • リビングバイブル - 神は、苦闘している人の祈りを聞かれます。 主には、忙しくて彼らの願いが耳に入らない などということはありません。
  • Nova Versão Internacional - Responderá à oração dos desamparados; as suas súplicas não desprezará.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงตอบคำอธิษฐานของคนสิ้นไร้ไม้ตอก พระองค์จะไม่ทรงดูแคลนคำทูลวิงวอนของพวกเขาเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ตอบ​คำ​อธิษฐาน​ของ​ผู้​ที่​ถูก​ทอดทิ้ง และ​ไม่​เฉยเมย​ต่อ​คำ​อ้อนวอน​ของ​พวก​เขา
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Thi Thiên 9:18 - Nhưng người khốn khó sẽ chẳng mãi bị bỏ quên; người nghèo cũng không tiêu tan hy vọng.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Đa-ni-ên 9:15 - Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đã lưu danh thiên cổ vì Ngài đem dân Ngài ra khỏi Ai Cập với quyền năng vĩ đại; nhưng chúng con đã phạm tội, sống độc ác.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
圣经
资源
计划
奉献