逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
- 新标点和合本 - 他要像一棵树栽在溪水旁, 按时候结果子, 叶子也不枯干。 凡他所做的尽都顺利。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要像一棵树栽在溪水旁, 按时候结果子, 叶子也不枯干。 凡他所做的尽都顺利。
- 和合本2010(神版-简体) - 他要像一棵树栽在溪水旁, 按时候结果子, 叶子也不枯干。 凡他所做的尽都顺利。
- 当代译本 - 他就像栽在溪畔的树木, 按时结果子, 叶子也不凋零。 他必凡事亨通。
- 圣经新译本 - 他像一棵树,栽在溪水旁, 按时结果子, 叶子总不枯干; 他所作的一切,尽都顺利。
- 中文标准译本 - 他像一棵树,栽种在溪水旁, 他的果实按时结出, 他的叶子也不凋零, 凡他所做的都会兴盛。
- 现代标点和合本 - 他要像一棵树,栽在溪水旁, 按时候结果子, 叶子也不枯干, 凡他所做的,尽都顺利。
- 和合本(拼音版) - 他要像一棵树栽在溪水旁, 按时候结果子, 叶子也不枯干。 凡他所作的尽都顺利。
- New International Version - That person is like a tree planted by streams of water, which yields its fruit in season and whose leaf does not wither— whatever they do prospers.
- New International Reader's Version - That kind of person is like a tree that is planted near a stream of water. It always bears its fruit at the right time. Its leaves don’t dry up. Everything godly people do turns out well.
- English Standard Version - He is like a tree planted by streams of water that yields its fruit in its season, and its leaf does not wither. In all that he does, he prospers.
- New Living Translation - They are like trees planted along the riverbank, bearing fruit each season. Their leaves never wither, and they prosper in all they do.
- Christian Standard Bible - He is like a tree planted beside flowing streams that bears its fruit in its season, and its leaf does not wither. Whatever he does prospers.
- New American Standard Bible - He will be like a tree planted by streams of water, Which yields its fruit in its season, And its leaf does not wither; And in whatever he does, he prospers.
- New King James Version - He shall be like a tree Planted by the rivers of water, That brings forth its fruit in its season, Whose leaf also shall not wither; And whatever he does shall prosper.
- Amplified Bible - And he will be like a tree firmly planted [and fed] by streams of water, Which yields its fruit in its season; Its leaf does not wither; And in whatever he does, he prospers [and comes to maturity].
- American Standard Version - And he shall be like a tree planted by the streams of water, That bringeth forth its fruit in its season, Whose leaf also doth not wither; And whatsoever he doeth shall prosper.
- King James Version - And he shall be like a tree planted by the rivers of water, that bringeth forth his fruit in his season; his leaf also shall not wither; and whatsoever he doeth shall prosper.
- New English Translation - He is like a tree planted by flowing streams; it yields its fruit at the proper time, and its leaves never fall off. He succeeds in everything he attempts.
- World English Bible - He will be like a tree planted by the streams of water, that produces its fruit in its season, whose leaf also does not wither. Whatever he does shall prosper.
- 新標點和合本 - 他要像一棵樹栽在溪水旁, 按時候結果子, 葉子也不枯乾。 凡他所做的盡都順利。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要像一棵樹栽在溪水旁, 按時候結果子, 葉子也不枯乾。 凡他所做的盡都順利。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要像一棵樹栽在溪水旁, 按時候結果子, 葉子也不枯乾。 凡他所做的盡都順利。
- 當代譯本 - 他就像栽在溪畔的樹木, 按時結果子, 葉子也不凋零。 他必凡事亨通。
- 聖經新譯本 - 他像一棵樹,栽在溪水旁, 按時結果子, 葉子總不枯乾; 他所作的一切,盡都順利。
- 呂振中譯本 - 他好像一棵樹、移植於流水溝旁, 按節候結果子, 其葉子總不凋殘; 凡他所作的、盡都順利。
- 中文標準譯本 - 他像一棵樹,栽種在溪水旁, 他的果實按時結出, 他的葉子也不凋零, 凡他所做的都會興盛。
- 現代標點和合本 - 他要像一棵樹,栽在溪水旁, 按時候結果子, 葉子也不枯乾, 凡他所做的,盡都順利。
- 文理和合譯本 - 譬彼林木、植於溪旁、屆時結果、其葉不槁、百事順昌、
- 文理委辦譯本 - 譬彼林木、植於溪旁、隨時結果、其葉青蒼、百事允臧。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼如樹木、植於溪旁、臨時結果、其葉不枯、所為之事、無不亨通、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 譬如溪畔樹 。及時結嘉實。歲寒 葉不枯。條鬯靡有極。
- Nueva Versión Internacional - Es como el árbol plantado a la orilla de un río que, cuando llega su tiempo, da fruto y sus hojas jamás se marchitan. ¡Todo cuanto hace prospera!
- 현대인의 성경 - 그는 시냇가에 심은 나무가 철을 따라 과실을 맺고 그 잎이 마르지 않는 것처럼 하는 일마다 다 잘 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он как дерево, посаженное у потоков вод, которое приносит плод в свое время, и чей лист не вянет. Что бы он ни сделал, во всем преуспеет.
- Восточный перевод - Он как дерево, посаженное у потоков вод, которое приносит плод в своё время, и чей лист не вянет. Что бы он ни сделал, во всём преуспеет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он как дерево, посаженное у потоков вод, которое приносит плод в своё время, и чей лист не вянет. Что бы он ни сделал, во всём преуспеет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он как дерево, посаженное у потоков вод, которое приносит плод в своё время, и чей лист не вянет. Что бы он ни сделал, во всём преуспеет.
- La Bible du Semeur 2015 - Il prospère comme un arbre ╵implanté près d’un cours d’eau ; il donne toujours son fruit ╵lorsqu’en revient la saison. Son feuillage est toujours vert ; tout ce qu’il fait réussit.
- リビングバイブル - その人は、川のほとりに植えられた、 季節が来ると甘い実をつける木のようです。 その葉は決して枯れず、 その人のすることは、みな栄えます。
- Nova Versão Internacional - É como árvore plantada à beira de águas correntes: Dá fruto no tempo certo e suas folhas não murcham. Tudo o que ele faz prospera!
- Hoffnung für alle - Er ist wie ein Baum, der nah am Wasser gepflanzt ist, der Frucht trägt Jahr für Jahr und dessen Blätter nie verwelken. Was er sich vornimmt, das gelingt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นเหมือนต้นไม้ที่ปลูกไว้ริมธารน้ำ ซึ่งออกผลตามฤดูกาล และใบก็ไม่เหี่ยวแห้ง ทุกสิ่งที่พวกเขาทำก็เจริญรุ่งเรือง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเป็นเหมือนต้นไม้ที่ปลูกไว้ใกล้แหล่งน้ำ ซึ่งให้ผลตามฤดูกาล ใบไม่เหี่ยวเฉา และทุกสิ่งที่เขาทำก็บังเกิดผลดียิ่ง
交叉引用
- 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
- 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
- Thi Thiên 129:8 - Nguyện người qua lại từ chối nói lời chúc phước này: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước cho các anh; cầu phước lành cho các anh nhân danh Chúa Hằng Hữu.”
- Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
- Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
- Gióp 14:9 - vừa có hơi nước, nó sẽ nẩy chồi và cây liền nứt đọt như hạt giống mới.
- Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
- Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
- 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
- Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
- Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
- Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
- Ê-xê-chi-ên 17:8 - dù cây đã được trồng nơi đất tốt, có nhiều dòng nước, trở thành cây nho tốt, cành lớn và có trái nhiều.
- Sáng Thế Ký 39:3 - Phô-ti-pha đã nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sép cách đặc biệt,
- Ê-xê-chi-ên 19:10 - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
- Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
- Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Sáng Thế Ký 39:23 - Từ ngày ấy, giám ngục khỏi bận tâm, vì Giô-sép quản trị mọi việc cách tốt đẹp hoàn hảo. Chúa Hằng Hữu cho bất cứ việc gì Giô-sép bắt tay vào cũng đều thành công mỹ mãn.
- Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
- Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
- Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.