逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giết chiên bò, pha rượu nho, chuẩn bị dọn tiệc lớn.
- 新标点和合本 - 宰杀牲畜, 调和旨酒, 设摆筵席;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 宰杀牲畜,调好美酒, 又摆设筵席,
- 和合本2010(神版-简体) - 宰杀牲畜,调好美酒, 又摆设筵席,
- 当代译本 - 她宰了牲口, 调了美酒, 设了宴席,
- 圣经新译本 - 它宰杀牲口,调配美酒, 摆设筵席。
- 中文标准译本 - 宰杀了牲畜, 调制了酒, 又摆设了筵席。
- 现代标点和合本 - 宰杀牲畜, 调和旨酒, 设摆筵席,
- 和合本(拼音版) - 宰杀牲畜, 调和旨酒, 设摆筵席。
- New International Version - She has prepared her meat and mixed her wine; she has also set her table.
- New International Reader's Version - She has prepared her meat and mixed her wine. She has also set her table.
- English Standard Version - She has slaughtered her beasts; she has mixed her wine; she has also set her table.
- New Living Translation - She has prepared a great banquet, mixed the wines, and set the table.
- Christian Standard Bible - She has prepared her meat; she has mixed her wine; she has also set her table.
- New American Standard Bible - She has prepared her food, she has mixed her wine; She has also set her table;
- New King James Version - She has slaughtered her meat, She has mixed her wine, She has also furnished her table.
- Amplified Bible - She has prepared her food, she has mixed her wine; She has also set her table.
- American Standard Version - She hath killed her beasts; she hath mingled her wine; She hath also furnished her table:
- King James Version - She hath killed her beasts; she hath mingled her wine; she hath also furnished her table.
- New English Translation - She has prepared her meat, she has mixed her wine; she also has arranged her table.
- World English Bible - She has prepared her meat. She has mixed her wine. She has also set her table.
- 新標點和合本 - 宰殺牲畜, 調和旨酒, 設擺筵席;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 宰殺牲畜,調好美酒, 又擺設筵席,
- 和合本2010(神版-繁體) - 宰殺牲畜,調好美酒, 又擺設筵席,
- 當代譯本 - 她宰了牲口, 調了美酒, 設了宴席,
- 聖經新譯本 - 它宰殺牲口,調配美酒, 擺設筵席。
- 呂振中譯本 - 她宰了牲口,調和了美酒, 擺設了筵席,
- 中文標準譯本 - 宰殺了牲畜, 調制了酒, 又擺設了筵席。
- 現代標點和合本 - 宰殺牲畜, 調和旨酒, 設擺筵席,
- 文理和合譯本 - 宰畜調酒、肆筵設席、
- 文理委辦譯本 - 宰畜釀酒、肆筵設席、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宰牲調酒、肆筵設席、
- Nueva Versión Internacional - Preparó un banquete, mezcló su vino y tendió la mesa.
- 현대인의 성경 - 짐승을 잡아 고기를 준비하며 포도주에 향료를 섞어 상을 차리고
- Новый Русский Перевод - Она заколола из своего скота, смешала вино с пряностями и на стол накрыла.
- Восточный перевод - Она заколола из своего скота, смешала вино с пряностями и на стол накрыла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она заколола из своего скота, смешала вино с пряностями и на стол накрыла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она заколола из своего скота, смешала вино с пряностями и на стол накрыла.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle a apprêté une bête ╵et elle a préparé son vin . Déjà, elle a dressé sa table.
- リビングバイブル - 大宴会を開こうと、ぶどう酒を用意し、
- Nova Versão Internacional - Matou animais para a refeição, preparou seu vinho e arrumou sua mesa.
- Hoffnung für alle - Sie hat ein Festessen vorbereitet, Wein mit feinen Gewürzen gemischt und den Tisch gedeckt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางได้เตรียมเนื้อและผสมเหล้าองุ่นไว้ แล้วได้จัดโต๊ะอาหารของนางไว้ด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอได้เตรียมฉลองโดยฆ่าสัตว์และผสมเหล้าองุ่น เธอจัดโต๊ะไว้ด้วย
交叉引用
- Lu-ca 14:16 - Chúa Giê-xu liền kể chuyện này: “Người kia mở tiệc lớn, mời rất nhiều người.
- Lu-ca 14:17 - Đến giờ, ông sai đầy tớ đi báo cho tân khách: ‘Tiệc đã dọn, xin mời đến dự.’
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
- Nhã Ca 8:2 - Em có thể đưa chàng về nhà mẹ em, và nơi đó chàng dạy dỗ em. Em sẽ mời chàng uống rượu thơm, nước rượu ngọt của thạch lựu.
- Sáng Thế Ký 43:16 - Thấy Bên-gia-min đi với các anh, Giô-sép bảo quản gia: “Anh đưa mấy người này vào nhà và chuẩn bị dọn tiệc, vì trưa nay họ sẽ ăn với ta.”
- Châm Ngôn 23:30 - Đó là người chè chén, la cà, nhấm nháp các thứ rượu pha.
- Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
- Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
- Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
- Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
- Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
- Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
- Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
- Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
- Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
- Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
- Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
- Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
- Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
- Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.