逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Danh liệt, thân bại. Hổ thẹn nhục nhã suốt đời.
- 新标点和合本 - 他必受伤损,必被凌辱; 他的羞耻不得涂抹。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他必受损伤和羞辱, 他的羞耻不得消除。
- 和合本2010(神版-简体) - 他必受损伤和羞辱, 他的羞耻不得消除。
- 当代译本 - 他必挨打,受辱, 他的耻辱永难抹去。
- 圣经新译本 - 他必遭受击打,被凌辱, 他的耻辱永不能涂抹。
- 中文标准译本 - 他必受打击和羞辱, 他的耻辱无法抹掉。
- 现代标点和合本 - 他必受伤损,必被凌辱, 他的羞耻不得涂抹。
- 和合本(拼音版) - 他必受伤损,必被凌辱, 他的羞耻不得涂抹。
- New International Version - Blows and disgrace are his lot, and his shame will never be wiped away.
- New International Reader's Version - He will be beaten up and dishonored. His shame will never be wiped away.
- English Standard Version - He will get wounds and dishonor, and his disgrace will not be wiped away.
- New Living Translation - He will be wounded and disgraced. His shame will never be erased.
- Christian Standard Bible - He will get a beating and dishonor, and his disgrace will never be removed.
- New American Standard Bible - He will find wounds and disgrace, And his shame will not be removed.
- New King James Version - Wounds and dishonor he will get, And his reproach will not be wiped away.
- Amplified Bible - Wounds and disgrace he will find, And his reproach (blame) will not be blotted out.
- American Standard Version - Wounds and dishonor shall he get; And his reproach shall not be wiped away.
- King James Version - A wound and dishonour shall he get; and his reproach shall not be wiped away.
- New English Translation - He will be beaten and despised, and his reproach will not be wiped away;
- World English Bible - He will get wounds and dishonor. His reproach will not be wiped away.
- 新標點和合本 - 他必受傷損,必被凌辱; 他的羞恥不得塗抹。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必受損傷和羞辱, 他的羞恥不得消除。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他必受損傷和羞辱, 他的羞恥不得消除。
- 當代譯本 - 他必挨打,受辱, 他的恥辱永難抹去。
- 聖經新譯本 - 他必遭受擊打,被凌辱, 他的恥辱永不能塗抹。
- 呂振中譯本 - 受擊傷受凌辱、是他所要得到的; 而且他的羞醜又塗抹不掉。
- 中文標準譯本 - 他必受打擊和羞辱, 他的恥辱無法抹掉。
- 現代標點和合本 - 他必受傷損,必被凌辱, 他的羞恥不得塗抹。
- 文理和合譯本 - 受傷受辱、其恥莫能拭、
- 文理委辦譯本 - 受毀傷、加凌辱、終不能洗其恥矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受毀傷、被凌辱、其恥不得洗矣、
- Nueva Versión Internacional - No sacará más que golpes y vergüenzas, y no podrá borrar su oprobio.
- 현대인의 성경 - 얻어 맞아 상처를 입고 모욕을 당하며 언제나 부끄러움을 씻을 수 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Побои и срам он получит, и позор его не изгладится;
- Восточный перевод - Побои и срам он получит, и позор его не изгладится;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Побои и срам он получит, и позор его не изгладится;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Побои и срам он получит, и позор его не изгладится;
- La Bible du Semeur 2015 - celui qui fait cela ne récoltera que souffrances et déshonneur, sa honte ne s’effacera jamais.
- リビングバイブル - 身も心も傷つき、取り返しのつかない恥をかくのです。
- Nova Versão Internacional - Sofrerá ferimentos e vergonha, e a sua humilhação jamais se apagará,
- Hoffnung für alle - Er handelt sich Schläge ein und erntet dazu noch Schimpf und Schande, die er nie wieder loswird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผลที่จะได้รับคือรอยแผลและความอัปยศ เป็นความอับอายขายหน้าตลอดกาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะบาดเจ็บและประสบกับการลบหลู่ และความอับอายจะไม่มีวันลบเลือนหายไป
交叉引用
- Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
- Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
- Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
- Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
- Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
- Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
- Sáng Thế Ký 49:4 - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.
- Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
- Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
- Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
- Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
- Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
- Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
- Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
- Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
- Châm Ngôn 5:9 - Kẻo con sẽ trao cả thanh danh cho người khác, và năm tuổi con vào tay bọn bạo tàn.
- Châm Ngôn 5:10 - Kẻo người lạ no nê tài sản con, và công lao con làm giàu cho người khác.
- Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.