Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • 新标点和合本 - 与妇人行淫的,便是无知; 行这事的,必丧掉生命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与妇人行奸淫的,便是无知, 做这事的,必毁了自己。
  • 和合本2010(神版-简体) - 与妇人行奸淫的,便是无知, 做这事的,必毁了自己。
  • 当代译本 - 和有夫之妇通奸的, 实在愚不可及, 他是自寻死路。
  • 圣经新译本 - 和妇人通奸的,实在无知; 行这事的,是自我毁灭。
  • 中文标准译本 - 与女人通奸的,缺乏心智; 行这事的,毁灭自己。
  • 现代标点和合本 - 与妇人行淫的便是无知, 行这事的必丧掉生命。
  • 和合本(拼音版) - 与妇人行淫的,便是无知, 行这事的,必丧掉生命。
  • New International Version - But a man who commits adultery has no sense; whoever does so destroys himself.
  • New International Reader's Version - A man who commits adultery has no sense. Anyone who does it destroys himself.
  • English Standard Version - He who commits adultery lacks sense; he who does it destroys himself.
  • New Living Translation - But the man who commits adultery is an utter fool, for he destroys himself.
  • Christian Standard Bible - The one who commits adultery lacks sense; whoever does so destroys himself.
  • New American Standard Bible - One who commits adultery with a woman is lacking sense; He who would destroy himself commits it.
  • New King James Version - Whoever commits adultery with a woman lacks understanding; He who does so destroys his own soul.
  • Amplified Bible - But whoever commits adultery with a woman lacks common sense and sound judgment and an understanding [of moral principles]; He who would destroy his soul does it.
  • American Standard Version - He that committeth adultery with a woman is void of understanding: He doeth it who would destroy his own soul.
  • King James Version - But whoso committeth adultery with a woman lacketh understanding: he that doeth it destroyeth his own soul.
  • New English Translation - A man who commits adultery with a woman lacks wisdom, whoever does it destroys his own life.
  • World English Bible - He who commits adultery with a woman is void of understanding. He who does it destroys his own soul.
  • 新標點和合本 - 與婦人行淫的,便是無知; 行這事的,必喪掉生命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與婦人行姦淫的,便是無知, 做這事的,必毀了自己。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與婦人行姦淫的,便是無知, 做這事的,必毀了自己。
  • 當代譯本 - 和有夫之婦通姦的, 實在愚不可及, 他是自尋死路。
  • 聖經新譯本 - 和婦人通姦的,實在無知; 行這事的,是自我毀滅。
  • 呂振中譯本 - 至於 跟婦人行淫的呢、卻是全無心思; 行這事的,乃是毁滅自己。
  • 中文標準譯本 - 與女人通姦的,缺乏心智; 行這事的,毀滅自己。
  • 現代標點和合本 - 與婦人行淫的便是無知, 行這事的必喪掉生命。
  • 文理和合譯本 - 淫人妻者、乃乏知識、凡行此者、必喪己命、
  • 文理委辦譯本 - 淫人妻者、必無智慧、己之生命、因以喪亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淫人妻者甚為無知、行此者必喪己命、
  • Nueva Versión Internacional - Pero al que comete adulterio le faltan sesos; el que así actúa se destruye a sí mismo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 간음하는 자는 지각이 없는 자이다. 그는 자신을 망치고 있을 뿐만 아니라
  • Новый Русский Перевод - Но нарушающий верность в супружестве – безрассуден; так поступающий сам себя губит.
  • Восточный перевод - Но кто ложится с чужой женой – безрассуден; поступающий так сам себя губит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но кто ложится с чужой женой – безрассуден; поступающий так сам себя губит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но кто ложится с чужой женой – безрассуден; поступающий так сам себя губит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celui qui commet un adultère avec une femme est dépourvu de sens, agir ainsi, c’est se détruire soi-même ;
  • リビングバイブル - 人妻と関係する者は愚かな者で、 自分で自分を滅ぼします。
  • Nova Versão Internacional - Mas o homem que comete adultério não tem juízo; todo aquele que assim procede a si mesmo se destrói.
  • Hoffnung für alle - Wer dagegen die Ehe bricht, hat den Verstand verloren und richtet sich selbst zugrunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ชายที่ล่วงประเวณีเป็นคนไม่รู้จักคิด ผู้ที่ทำเช่นนั้นก็ทำลายตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ล่วง​ประเวณี​กับ​ผู้​หญิง​ก็​คือ​คน​สิ้น​คิด คน​ที่​จะ​ทำลาย​ตน​เอง​นั่น​แหละ​จึง​กระทำ​เช่น​นั้น
交叉引用
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Châm Ngôn 5:23 - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:16 - “Hãy đến với tôi,” nó mời người đơn sơ. Và bảo người thiếu suy xét:
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Ô-sê 13:9 - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Truyền Đạo 7:25 - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
  • Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
  • Ô-sê 4:11 - để chạy theo các thần khác. Rượu đã cướp dân Ta, đã làm mờ tâm trí chúng nó.
  • Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Châm Ngôn 2:18 - Nhà của ả đưa vào cõi chết; đường của ả dẫn đến âm ty,
  • Châm Ngôn 2:19 - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Sáng Thế Ký 39:10 - Ngày này qua ngày khác, bà chủ cứ liên tiếp quyến rũ, nhưng Giô-sép một mực chối từ.
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • 新标点和合本 - 与妇人行淫的,便是无知; 行这事的,必丧掉生命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与妇人行奸淫的,便是无知, 做这事的,必毁了自己。
  • 和合本2010(神版-简体) - 与妇人行奸淫的,便是无知, 做这事的,必毁了自己。
  • 当代译本 - 和有夫之妇通奸的, 实在愚不可及, 他是自寻死路。
  • 圣经新译本 - 和妇人通奸的,实在无知; 行这事的,是自我毁灭。
  • 中文标准译本 - 与女人通奸的,缺乏心智; 行这事的,毁灭自己。
  • 现代标点和合本 - 与妇人行淫的便是无知, 行这事的必丧掉生命。
  • 和合本(拼音版) - 与妇人行淫的,便是无知, 行这事的,必丧掉生命。
  • New International Version - But a man who commits adultery has no sense; whoever does so destroys himself.
  • New International Reader's Version - A man who commits adultery has no sense. Anyone who does it destroys himself.
  • English Standard Version - He who commits adultery lacks sense; he who does it destroys himself.
  • New Living Translation - But the man who commits adultery is an utter fool, for he destroys himself.
  • Christian Standard Bible - The one who commits adultery lacks sense; whoever does so destroys himself.
  • New American Standard Bible - One who commits adultery with a woman is lacking sense; He who would destroy himself commits it.
  • New King James Version - Whoever commits adultery with a woman lacks understanding; He who does so destroys his own soul.
  • Amplified Bible - But whoever commits adultery with a woman lacks common sense and sound judgment and an understanding [of moral principles]; He who would destroy his soul does it.
  • American Standard Version - He that committeth adultery with a woman is void of understanding: He doeth it who would destroy his own soul.
  • King James Version - But whoso committeth adultery with a woman lacketh understanding: he that doeth it destroyeth his own soul.
  • New English Translation - A man who commits adultery with a woman lacks wisdom, whoever does it destroys his own life.
  • World English Bible - He who commits adultery with a woman is void of understanding. He who does it destroys his own soul.
  • 新標點和合本 - 與婦人行淫的,便是無知; 行這事的,必喪掉生命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與婦人行姦淫的,便是無知, 做這事的,必毀了自己。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與婦人行姦淫的,便是無知, 做這事的,必毀了自己。
  • 當代譯本 - 和有夫之婦通姦的, 實在愚不可及, 他是自尋死路。
  • 聖經新譯本 - 和婦人通姦的,實在無知; 行這事的,是自我毀滅。
  • 呂振中譯本 - 至於 跟婦人行淫的呢、卻是全無心思; 行這事的,乃是毁滅自己。
  • 中文標準譯本 - 與女人通姦的,缺乏心智; 行這事的,毀滅自己。
  • 現代標點和合本 - 與婦人行淫的便是無知, 行這事的必喪掉生命。
  • 文理和合譯本 - 淫人妻者、乃乏知識、凡行此者、必喪己命、
  • 文理委辦譯本 - 淫人妻者、必無智慧、己之生命、因以喪亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淫人妻者甚為無知、行此者必喪己命、
  • Nueva Versión Internacional - Pero al que comete adulterio le faltan sesos; el que así actúa se destruye a sí mismo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 간음하는 자는 지각이 없는 자이다. 그는 자신을 망치고 있을 뿐만 아니라
  • Новый Русский Перевод - Но нарушающий верность в супружестве – безрассуден; так поступающий сам себя губит.
  • Восточный перевод - Но кто ложится с чужой женой – безрассуден; поступающий так сам себя губит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но кто ложится с чужой женой – безрассуден; поступающий так сам себя губит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но кто ложится с чужой женой – безрассуден; поступающий так сам себя губит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celui qui commet un adultère avec une femme est dépourvu de sens, agir ainsi, c’est se détruire soi-même ;
  • リビングバイブル - 人妻と関係する者は愚かな者で、 自分で自分を滅ぼします。
  • Nova Versão Internacional - Mas o homem que comete adultério não tem juízo; todo aquele que assim procede a si mesmo se destrói.
  • Hoffnung für alle - Wer dagegen die Ehe bricht, hat den Verstand verloren und richtet sich selbst zugrunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ชายที่ล่วงประเวณีเป็นคนไม่รู้จักคิด ผู้ที่ทำเช่นนั้นก็ทำลายตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ล่วง​ประเวณี​กับ​ผู้​หญิง​ก็​คือ​คน​สิ้น​คิด คน​ที่​จะ​ทำลาย​ตน​เอง​นั่น​แหละ​จึง​กระทำ​เช่น​นั้น
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Châm Ngôn 5:23 - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:16 - “Hãy đến với tôi,” nó mời người đơn sơ. Và bảo người thiếu suy xét:
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Ô-sê 13:9 - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Truyền Đạo 7:25 - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
  • Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
  • Ô-sê 4:11 - để chạy theo các thần khác. Rượu đã cướp dân Ta, đã làm mờ tâm trí chúng nó.
  • Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Châm Ngôn 2:18 - Nhà của ả đưa vào cõi chết; đường của ả dẫn đến âm ty,
  • Châm Ngôn 2:19 - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Sáng Thế Ký 39:10 - Ngày này qua ngày khác, bà chủ cứ liên tiếp quyến rũ, nhưng Giô-sép một mực chối từ.
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
圣经
资源
计划
奉献