Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.
  • 新标点和合本 - 你行走,脚步必不致狭窄; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你行走,脚步没有阻碍; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你行走,脚步没有阻碍; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 当代译本 - 你行走,脚下不受阻碍; 你奔跑,也不会跌倒。
  • 圣经新译本 - 你行走的时候,脚步必不会受阻碍; 你奔跑的时候,也不会跌倒。
  • 中文标准译本 - 你行走的时候,脚步就不受阻碍; 就算你奔跑,也不被绊倒。
  • 现代标点和合本 - 你行走,脚步必不致狭窄; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 和合本(拼音版) - 你行走,脚步必不至狭窄; 你奔跑,也不至跌倒。
  • New International Version - When you walk, your steps will not be hampered; when you run, you will not stumble.
  • New International Reader's Version - When you walk, nothing will slow you down. When you run, you won’t trip and fall.
  • English Standard Version - When you walk, your step will not be hampered, and if you run, you will not stumble.
  • New Living Translation - When you walk, you won’t be held back; when you run, you won’t stumble.
  • Christian Standard Bible - When you walk, your steps will not be hindered; when you run, you will not stumble.
  • New American Standard Bible - When you walk, your steps will not be hampered; And if you run, you will not stumble.
  • New King James Version - When you walk, your steps will not be hindered, And when you run, you will not stumble.
  • Amplified Bible - When you walk, your steps will not be impeded [for your path will be clear and open]; And when you run, you will not stumble.
  • American Standard Version - When thou goest, thy steps shall not be straitened; And if thou runnest, thou shalt not stumble.
  • King James Version - When thou goest, thy steps shall not be straitened; and when thou runnest, thou shalt not stumble.
  • New English Translation - When you walk, your steps will not be hampered, and when you run, you will not stumble.
  • World English Bible - When you go, your steps will not be hampered. When you run, you will not stumble.
  • 新標點和合本 - 你行走,腳步必不致狹窄; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你行走,腳步沒有阻礙; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你行走,腳步沒有阻礙; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 當代譯本 - 你行走,腳下不受阻礙; 你奔跑,也不會跌倒。
  • 聖經新譯本 - 你行走的時候,腳步必不會受阻礙; 你奔跑的時候,也不會跌倒。
  • 呂振中譯本 - 你行走時,你的腳步必不狹窄; 你若奔跑,也不至於跌倒。
  • 中文標準譯本 - 你行走的時候,腳步就不受阻礙; 就算你奔跑,也不被絆倒。
  • 現代標點和合本 - 你行走,腳步必不致狹窄; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 文理和合譯本 - 爾行之、步履不至跼蹐、疾趨不至顚蹶、
  • 文理委辦譯本 - 維爾徐行、步履從容、爾雖疾趨、無虞失足。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行時、步履不致躊躇、爾雖疾趨、亦不致顛蹶、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando camines, no encontrarás obstáculos; cuando corras, no tropezarás.
  • 현대인의 성경 - 네가 걸어갈 때 네 걸음이 방해를 받지 않을 것이며 네가 달려갈 때에도 걸려 넘어지지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда ты пойдешь, не будет стеснен твой шаг, и когда побежишь, не споткнешься.
  • Восточный перевод - Когда ты пойдёшь, не будет стеснён твой шаг, и когда побежишь, не споткнёшься.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты пойдёшь, не будет стеснён твой шаг, и когда побежишь, не споткнёшься.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты пойдёшь, не будет стеснён твой шаг, и когда побежишь, не споткнёшься.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu y marches, tes pas ne seront pas gênés, et si tu y cours, tu ne trébucheras pas .
  • リビングバイブル - そのように生きれば、もたつかないで歩み、 走ってもつまずきません。
  • Nova Versão Internacional - Assim, quando você por elas seguir, não encontrará obstáculos; quando correr, não tropeçará.
  • Hoffnung für alle - Wenn du dich daran hältst, wird kein Hindernis deine Schritte aufhalten; selbst beim Laufen wirst du nicht stolpern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามเจ้าเดิน ย่างก้าวของเจ้าจะไม่ถูกขวางกั้น ยามเจ้าวิ่ง เจ้าจะไม่สะดุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​เจ้า​เดิน ทุก​ก้าว​ที่​เจ้า​ไป​จะ​ไม่​ถูก​ขวาง​กั้น ถ้า​เจ้า​วิ่ง เจ้า​ก็​จะ​ไม่​สะดุด
交叉引用
  • Thi Thiên 119:165 - Người yêu luật Chúa được thái an, không vấp ngã dù cuộc đời đầy bất trắc.
  • Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
  • Gióp 18:7 - Bước chân mạnh mẽ của kẻ ác sẽ yếu đi. Mưu kế nó sẽ làm nó sụp đổ.
  • Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • 2 Sa-mu-ên 22:37 - Trước chân tôi, mở một con đường. Nên tôi chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Châm Ngôn 3:23 - Nhờ đó, con tiến bước an toàn, chân con không vấp ngã.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.
  • 新标点和合本 - 你行走,脚步必不致狭窄; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你行走,脚步没有阻碍; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你行走,脚步没有阻碍; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 当代译本 - 你行走,脚下不受阻碍; 你奔跑,也不会跌倒。
  • 圣经新译本 - 你行走的时候,脚步必不会受阻碍; 你奔跑的时候,也不会跌倒。
  • 中文标准译本 - 你行走的时候,脚步就不受阻碍; 就算你奔跑,也不被绊倒。
  • 现代标点和合本 - 你行走,脚步必不致狭窄; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 和合本(拼音版) - 你行走,脚步必不至狭窄; 你奔跑,也不至跌倒。
  • New International Version - When you walk, your steps will not be hampered; when you run, you will not stumble.
  • New International Reader's Version - When you walk, nothing will slow you down. When you run, you won’t trip and fall.
  • English Standard Version - When you walk, your step will not be hampered, and if you run, you will not stumble.
  • New Living Translation - When you walk, you won’t be held back; when you run, you won’t stumble.
  • Christian Standard Bible - When you walk, your steps will not be hindered; when you run, you will not stumble.
  • New American Standard Bible - When you walk, your steps will not be hampered; And if you run, you will not stumble.
  • New King James Version - When you walk, your steps will not be hindered, And when you run, you will not stumble.
  • Amplified Bible - When you walk, your steps will not be impeded [for your path will be clear and open]; And when you run, you will not stumble.
  • American Standard Version - When thou goest, thy steps shall not be straitened; And if thou runnest, thou shalt not stumble.
  • King James Version - When thou goest, thy steps shall not be straitened; and when thou runnest, thou shalt not stumble.
  • New English Translation - When you walk, your steps will not be hampered, and when you run, you will not stumble.
  • World English Bible - When you go, your steps will not be hampered. When you run, you will not stumble.
  • 新標點和合本 - 你行走,腳步必不致狹窄; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你行走,腳步沒有阻礙; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你行走,腳步沒有阻礙; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 當代譯本 - 你行走,腳下不受阻礙; 你奔跑,也不會跌倒。
  • 聖經新譯本 - 你行走的時候,腳步必不會受阻礙; 你奔跑的時候,也不會跌倒。
  • 呂振中譯本 - 你行走時,你的腳步必不狹窄; 你若奔跑,也不至於跌倒。
  • 中文標準譯本 - 你行走的時候,腳步就不受阻礙; 就算你奔跑,也不被絆倒。
  • 現代標點和合本 - 你行走,腳步必不致狹窄; 你奔跑,也不致跌倒。
  • 文理和合譯本 - 爾行之、步履不至跼蹐、疾趨不至顚蹶、
  • 文理委辦譯本 - 維爾徐行、步履從容、爾雖疾趨、無虞失足。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行時、步履不致躊躇、爾雖疾趨、亦不致顛蹶、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando camines, no encontrarás obstáculos; cuando corras, no tropezarás.
  • 현대인의 성경 - 네가 걸어갈 때 네 걸음이 방해를 받지 않을 것이며 네가 달려갈 때에도 걸려 넘어지지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда ты пойдешь, не будет стеснен твой шаг, и когда побежишь, не споткнешься.
  • Восточный перевод - Когда ты пойдёшь, не будет стеснён твой шаг, и когда побежишь, не споткнёшься.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты пойдёшь, не будет стеснён твой шаг, и когда побежишь, не споткнёшься.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты пойдёшь, не будет стеснён твой шаг, и когда побежишь, не споткнёшься.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu y marches, tes pas ne seront pas gênés, et si tu y cours, tu ne trébucheras pas .
  • リビングバイブル - そのように生きれば、もたつかないで歩み、 走ってもつまずきません。
  • Nova Versão Internacional - Assim, quando você por elas seguir, não encontrará obstáculos; quando correr, não tropeçará.
  • Hoffnung für alle - Wenn du dich daran hältst, wird kein Hindernis deine Schritte aufhalten; selbst beim Laufen wirst du nicht stolpern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามเจ้าเดิน ย่างก้าวของเจ้าจะไม่ถูกขวางกั้น ยามเจ้าวิ่ง เจ้าจะไม่สะดุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​เจ้า​เดิน ทุก​ก้าว​ที่​เจ้า​ไป​จะ​ไม่​ถูก​ขวาง​กั้น ถ้า​เจ้า​วิ่ง เจ้า​ก็​จะ​ไม่​สะดุด
  • Thi Thiên 119:165 - Người yêu luật Chúa được thái an, không vấp ngã dù cuộc đời đầy bất trắc.
  • Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
  • Gióp 18:7 - Bước chân mạnh mẽ của kẻ ác sẽ yếu đi. Mưu kế nó sẽ làm nó sụp đổ.
  • Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • 2 Sa-mu-ên 22:37 - Trước chân tôi, mở một con đường. Nên tôi chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Châm Ngôn 3:23 - Nhờ đó, con tiến bước an toàn, chân con không vấp ngã.
圣经
资源
计划
奉献