逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
- 新标点和合本 - 她为自己制作绣花毯子; 她的衣服是细麻和紫色布做的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她为自己制作被单, 她的衣服是细麻和紫色布做的。
- 和合本2010(神版-简体) - 她为自己制作被单, 她的衣服是细麻和紫色布做的。
- 当代译本 - 她为自己缝制绣花毯, 用细麻和紫布做衣服。
- 圣经新译本 - 她为自己做床毯, 她的衣服是细麻和紫色布料做的。
- 中文标准译本 - 她为自己制作绣花床单, 她的衣袍是用细麻和紫色布做的。
- 现代标点和合本 - 她为自己制作绣花毯子, 她的衣服是细麻和紫色布做的。
- 和合本(拼音版) - 她为自己制作绣花毯子, 她的衣服是细麻和紫色布作的。
- New International Version - She makes coverings for her bed; she is clothed in fine linen and purple.
- New International Reader's Version - She makes her own bed coverings. She is dressed in fine linen and purple clothes.
- English Standard Version - She makes bed coverings for herself; her clothing is fine linen and purple.
- New Living Translation - She makes her own bedspreads. She dresses in fine linen and purple gowns.
- Christian Standard Bible - She makes her own bed coverings; her clothing is fine linen and purple.
- New American Standard Bible - She makes coverings for herself; Her clothing is fine linen and purple.
- New King James Version - She makes tapestry for herself; Her clothing is fine linen and purple.
- Amplified Bible - She makes for herself coverlets, cushions, and rugs of tapestry. Her clothing is linen, pure and fine, and purple [wool].
- American Standard Version - She maketh for herself carpets of tapestry; Her clothing is fine linen and purple.
- King James Version - She maketh herself coverings of tapestry; her clothing is silk and purple.
- New English Translation - She makes for herself coverlets; her clothing is fine linen and purple.
- World English Bible - She makes for herself carpets of tapestry. Her clothing is fine linen and purple.
- 新標點和合本 - 她為自己製作繡花毯子; 她的衣服是細麻和紫色布做的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她為自己製作被單, 她的衣服是細麻和紫色布做的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她為自己製作被單, 她的衣服是細麻和紫色布做的。
- 當代譯本 - 她為自己縫製繡花毯, 用細麻和紫布做衣服。
- 聖經新譯本 - 她為自己做床毯, 她的衣服是細麻和紫色布料做的。
- 呂振中譯本 - 她為自己製作了繡花毯子; 她的服裝是麻絲和紫紅色布作的。
- 中文標準譯本 - 她為自己製作繡花床單, 她的衣袍是用細麻和紫色布做的。
- 現代標點和合本 - 她為自己製作繡花毯子, 她的衣服是細麻和紫色布做的。
- 文理和合譯本 - 自製華毯、服枲與絳、
- 文理委辦譯本 - 手製寢衣、自服赤綿。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為己製華毯、所服者皆細麻與紫衣、
- Nueva Versión Internacional - Las colchas las cose ella misma, y se viste de púrpura y lino fino. Nun
- 현대인의 성경 - 그녀는 자기 침실을 아름답게 꾸미며 아름답고 고운 모시 옷과 자색 옷을 입는다.
- Новый Русский Перевод - Она делает покрывала для своей постели, одевается в тонкий лен и пурпур .
- Восточный перевод - Она делает покрывала для своей постели, одевается в тонкий лён и пурпур .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она делает покрывала для своей постели, одевается в тонкий лён и пурпур .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она делает покрывала для своей постели, одевается в тонкий лён и пурпур .
- La Bible du Semeur 2015 - Elle se fait des couvertures, elle a des vêtements ╵de fin lin et de pourpre .
- リビングバイブル - 部屋には最高級のじゅうたんを敷き、 紫色の上等のガウンを着ます。
- Nova Versão Internacional - Faz cobertas para a sua cama; veste-se de linho fino e de púrpura.
- Hoffnung für alle - Sie fertigt schöne Decken an, und ihre Kleider macht sie aus feinem Leinen und purpurroter Seide.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางทำผ้าปูที่นอนเอง เสื้อผ้าของนางทำด้วยผ้าลินินเนื้อดีและผ้าขนสัตว์สีม่วงราคาแพง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอทำปลอกสำหรับฟูกของเธอเอง เครื่องนุ่งห่มทำด้วยผ้าป่านเนื้อดีสีม่วง
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
- Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
- Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
- Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
- Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
- Thẩm Phán 8:26 - Tổng số vàng nặng tương đương với 19,4 ký, không kể các vòng cổ, đồ trang sức, áo màu tím của các vua Ma-đi-an mặc, cùng đồ đeo nơi cổ lạc đà họ cưỡi.
- Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
- Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- Ê-xơ-tê 5:1 - Ba ngày sau, Hoàng hậu Ê-xơ-tê mặc triều phục đi vào nội điện, phía bên trong đại sảnh. Lúc ấy vua đang ngồi trên ngai đối ngang cổng vào.
- Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
- Châm Ngôn 7:16 - Em đã trải mền Ai Cập màu sặc sỡ lên giường.
- Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).