Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tài sản của người cho vay nặng lãi lại rơi vào tay người biết thương hại người nghèo.
  • 新标点和合本 - 人以厚利加增财物, 是给那怜悯穷人者积蓄的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人以厚利增加财富, 是给那怜悯贫寒人的积财。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人以厚利增加财富, 是给那怜悯贫寒人的积财。
  • 当代译本 - 人放高利贷牟利, 是为济贫者积财。
  • 圣经新译本 - 凡是藉着高息厚利增加自己财富的, 就是为那恩待穷人的人积蓄。
  • 中文标准译本 - 用高息厚利使自己财物增多的, 是为恩待贫弱者的人积蓄。
  • 现代标点和合本 - 人以厚利加增财物, 是给那怜悯穷人者积蓄的。
  • 和合本(拼音版) - 人以厚利加增财物, 是给那怜悯穷人者积蓄的。
  • New International Version - Whoever increases wealth by taking interest or profit from the poor amasses it for another, who will be kind to the poor.
  • New International Reader's Version - Someone might get rich by taking interest or profit from poor people. But that person only piles up wealth for someone who will be kind to poor people.
  • English Standard Version - Whoever multiplies his wealth by interest and profit gathers it for him who is generous to the poor.
  • New Living Translation - Income from charging high interest rates will end up in the pocket of someone who is kind to the poor.
  • The Message - Get as rich as you want through cheating and extortion, But eventually some friend of the poor is going to give it all back to them.
  • Christian Standard Bible - Whoever increases his wealth through excessive interest collects it for one who is kind to the poor.
  • New American Standard Bible - One who increases his wealth by interest of any kind, Collects it for one who is gracious to the poor.
  • New King James Version - One who increases his possessions by usury and extortion Gathers it for him who will pity the poor.
  • Amplified Bible - He who increases his wealth by interest and usury (excessive interest) Gathers it for him who is gracious to the poor.
  • American Standard Version - He that augmenteth his substance by interest and increase, Gathereth it for him that hath pity on the poor.
  • King James Version - He that by usury and unjust gain increaseth his substance, he shall gather it for him that will pity the poor.
  • New English Translation - The one who increases his wealth by increasing interest gathers it for someone who is gracious to the needy.
  • World English Bible - He who increases his wealth by excessive interest gathers it for one who has pity on the poor.
  • 新標點和合本 - 人以厚利加增財物, 是給那憐憫窮人者積蓄的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人以厚利增加財富, 是給那憐憫貧寒人的積財。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人以厚利增加財富, 是給那憐憫貧寒人的積財。
  • 當代譯本 - 人放高利貸牟利, 是為濟貧者積財。
  • 聖經新譯本 - 凡是藉著高息厚利增加自己財富的, 就是為那恩待窮人的人積蓄。
  • 呂振中譯本 - 以利息或物資利增加財物、 是等於給那恩待貧寒者積蓄。
  • 中文標準譯本 - 用高息厚利使自己財物增多的, 是為恩待貧弱者的人積蓄。
  • 現代標點和合本 - 人以厚利加增財物, 是給那憐憫窮人者積蓄的。
  • 文理和合譯本 - 人取利以增財、乃為恤貧者積蓄之、
  • 文理委辦譯本 - 貸人以金、重權子母、以益其財者、所積之金、必為濟貧之人所得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貸金取利、增益其財者、所積之財、必為濟貧者所得、
  • Nueva Versión Internacional - El que amasa riquezas mediante la usura las acumula para el que se compadece de los pobres.
  • 현대인의 성경 - 비싼 이자를 받아 자기 재산을 늘리는 사람은 결국 가난한 자를 불쌍히 여기는 사람을 위해 재물을 쌓는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто множит богатство непомерными процентами, копит его для того, кто щедр к беднякам.
  • Восточный перевод - Тот, кто множит богатство непомерными процентами, копит его для того, кто щедр к беднякам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто множит богатство непомерными процентами, копит его для того, кто щедр к беднякам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто множит богатство непомерными процентами, копит его для того, кто щедр к беднякам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui augmente sa fortune par un intérêt usurier amasse des biens pour celui qui a compassion des pauvres.
  • リビングバイブル - 貧しい人からしぼり取った金は、 巡り巡って、彼らに親切にする人のものになります。
  • Nova Versão Internacional - Quem aumenta sua riqueza com juros exorbitantes ajunta para algum outro, que será bondoso com os pobres.
  • Hoffnung für alle - Wer seinen Reichtum durch Aufpreis und Zinsen vermehrt, muss sein Vermögen einmal dem überlassen, der den Armen hilft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความมั่งคั่งที่เพิ่มขึ้นเพราะดอกเบี้ยจากคนจน จะตกมาอยู่ในมือของผู้ที่เมตตาคนจน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​หา​ความ​มั่งมี​ให้​แก่​ตน​เอง​มาก​ขึ้น​โดย​คิด​ดอก​เบี้ย​และ​โก่ง​ราคา เป็น​ผู้​เก็บ​สะสม​ไว้​ให้​แก่​คน​ที่​มี​เมตตา​ต่อ​ผู้​ยากไร้
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 12:6 - Ngoài ra người ấy còn phải bồi thường bốn con chiên cho người kia.”
  • Châm Ngôn 19:7 - Khi nghèo ngặt, ruột thịt còn xa lánh; Huống hồ chi là bè bạn thân sơ! Muốn xin họ rủ chút lòng thương, họ tránh đâu mất, tìm hoài không ra.
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 18:8 - Người ấy không cho vay nặng lãi, không nhúng tay vào việc ác, xét đoán người khác công minh chính trực,
  • Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.
  • Ê-xê-chi-ên 18:17 - Người ấy giúp đỡ người nghèo, không cho vay nặng lãi, và vâng giữ tất cả điều lệ và sắc lệnh Ta. Người như thế sẽ không chết vì tội lỗi của cha mình; người ấy chắc chắn sẽ được sống.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
  • Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
  • Lê-vi Ký 25:36 - Không được cho người ấy vay tiền để lấy lãi, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 13:22 - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tài sản của người cho vay nặng lãi lại rơi vào tay người biết thương hại người nghèo.
  • 新标点和合本 - 人以厚利加增财物, 是给那怜悯穷人者积蓄的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人以厚利增加财富, 是给那怜悯贫寒人的积财。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人以厚利增加财富, 是给那怜悯贫寒人的积财。
  • 当代译本 - 人放高利贷牟利, 是为济贫者积财。
  • 圣经新译本 - 凡是藉着高息厚利增加自己财富的, 就是为那恩待穷人的人积蓄。
  • 中文标准译本 - 用高息厚利使自己财物增多的, 是为恩待贫弱者的人积蓄。
  • 现代标点和合本 - 人以厚利加增财物, 是给那怜悯穷人者积蓄的。
  • 和合本(拼音版) - 人以厚利加增财物, 是给那怜悯穷人者积蓄的。
  • New International Version - Whoever increases wealth by taking interest or profit from the poor amasses it for another, who will be kind to the poor.
  • New International Reader's Version - Someone might get rich by taking interest or profit from poor people. But that person only piles up wealth for someone who will be kind to poor people.
  • English Standard Version - Whoever multiplies his wealth by interest and profit gathers it for him who is generous to the poor.
  • New Living Translation - Income from charging high interest rates will end up in the pocket of someone who is kind to the poor.
  • The Message - Get as rich as you want through cheating and extortion, But eventually some friend of the poor is going to give it all back to them.
  • Christian Standard Bible - Whoever increases his wealth through excessive interest collects it for one who is kind to the poor.
  • New American Standard Bible - One who increases his wealth by interest of any kind, Collects it for one who is gracious to the poor.
  • New King James Version - One who increases his possessions by usury and extortion Gathers it for him who will pity the poor.
  • Amplified Bible - He who increases his wealth by interest and usury (excessive interest) Gathers it for him who is gracious to the poor.
  • American Standard Version - He that augmenteth his substance by interest and increase, Gathereth it for him that hath pity on the poor.
  • King James Version - He that by usury and unjust gain increaseth his substance, he shall gather it for him that will pity the poor.
  • New English Translation - The one who increases his wealth by increasing interest gathers it for someone who is gracious to the needy.
  • World English Bible - He who increases his wealth by excessive interest gathers it for one who has pity on the poor.
  • 新標點和合本 - 人以厚利加增財物, 是給那憐憫窮人者積蓄的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人以厚利增加財富, 是給那憐憫貧寒人的積財。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人以厚利增加財富, 是給那憐憫貧寒人的積財。
  • 當代譯本 - 人放高利貸牟利, 是為濟貧者積財。
  • 聖經新譯本 - 凡是藉著高息厚利增加自己財富的, 就是為那恩待窮人的人積蓄。
  • 呂振中譯本 - 以利息或物資利增加財物、 是等於給那恩待貧寒者積蓄。
  • 中文標準譯本 - 用高息厚利使自己財物增多的, 是為恩待貧弱者的人積蓄。
  • 現代標點和合本 - 人以厚利加增財物, 是給那憐憫窮人者積蓄的。
  • 文理和合譯本 - 人取利以增財、乃為恤貧者積蓄之、
  • 文理委辦譯本 - 貸人以金、重權子母、以益其財者、所積之金、必為濟貧之人所得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貸金取利、增益其財者、所積之財、必為濟貧者所得、
  • Nueva Versión Internacional - El que amasa riquezas mediante la usura las acumula para el que se compadece de los pobres.
  • 현대인의 성경 - 비싼 이자를 받아 자기 재산을 늘리는 사람은 결국 가난한 자를 불쌍히 여기는 사람을 위해 재물을 쌓는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто множит богатство непомерными процентами, копит его для того, кто щедр к беднякам.
  • Восточный перевод - Тот, кто множит богатство непомерными процентами, копит его для того, кто щедр к беднякам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто множит богатство непомерными процентами, копит его для того, кто щедр к беднякам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто множит богатство непомерными процентами, копит его для того, кто щедр к беднякам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui augmente sa fortune par un intérêt usurier amasse des biens pour celui qui a compassion des pauvres.
  • リビングバイブル - 貧しい人からしぼり取った金は、 巡り巡って、彼らに親切にする人のものになります。
  • Nova Versão Internacional - Quem aumenta sua riqueza com juros exorbitantes ajunta para algum outro, que será bondoso com os pobres.
  • Hoffnung für alle - Wer seinen Reichtum durch Aufpreis und Zinsen vermehrt, muss sein Vermögen einmal dem überlassen, der den Armen hilft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความมั่งคั่งที่เพิ่มขึ้นเพราะดอกเบี้ยจากคนจน จะตกมาอยู่ในมือของผู้ที่เมตตาคนจน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​หา​ความ​มั่งมี​ให้​แก่​ตน​เอง​มาก​ขึ้น​โดย​คิด​ดอก​เบี้ย​และ​โก่ง​ราคา เป็น​ผู้​เก็บ​สะสม​ไว้​ให้​แก่​คน​ที่​มี​เมตตา​ต่อ​ผู้​ยากไร้
  • 2 Sa-mu-ên 12:6 - Ngoài ra người ấy còn phải bồi thường bốn con chiên cho người kia.”
  • Châm Ngôn 19:7 - Khi nghèo ngặt, ruột thịt còn xa lánh; Huống hồ chi là bè bạn thân sơ! Muốn xin họ rủ chút lòng thương, họ tránh đâu mất, tìm hoài không ra.
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 18:8 - Người ấy không cho vay nặng lãi, không nhúng tay vào việc ác, xét đoán người khác công minh chính trực,
  • Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.
  • Ê-xê-chi-ên 18:17 - Người ấy giúp đỡ người nghèo, không cho vay nặng lãi, và vâng giữ tất cả điều lệ và sắc lệnh Ta. Người như thế sẽ không chết vì tội lỗi của cha mình; người ấy chắc chắn sẽ được sống.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
  • Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
  • Lê-vi Ký 25:36 - Không được cho người ấy vay tiền để lấy lãi, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 13:22 - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
圣经
资源
计划
奉献