逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng, đói nghèo xác xơ.
- 新标点和合本 - 耕种自己田地的,必得饱食; 追随虚浮的,足受穷乏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耕种自己田地的,粮食充足; 追求虚浮的,穷困潦倒。
- 和合本2010(神版-简体) - 耕种自己田地的,粮食充足; 追求虚浮的,穷困潦倒。
- 当代译本 - 勤奋耕耘,丰衣足食; 追求虚荣,穷困潦倒。
- 圣经新译本 - 耕种自己田地的,必有充足粮食; 追求虚幻的,必饱受穷乏之苦。
- 中文标准译本 - 耕耘自己土地的,饱享粮食; 追求空虚之事的,饱受贫穷。
- 现代标点和合本 - 耕种自己田地的必得饱食, 追随虚浮的足受穷乏。
- 和合本(拼音版) - 耕种自己田地的,必得饱食; 追随虚浮的,足受穷乏。
- New International Version - Those who work their land will have abundant food, but those who chase fantasies will have their fill of poverty.
- New International Reader's Version - Those who work their land will have plenty of food. But those who chase dreams will be very poor.
- English Standard Version - Whoever works his land will have plenty of bread, but he who follows worthless pursuits will have plenty of poverty.
- New Living Translation - A hard worker has plenty of food, but a person who chases fantasies ends up in poverty.
- The Message - Work your garden—you’ll end up with plenty of food; play and party—you’ll end up with an empty plate.
- Christian Standard Bible - The one who works his land will have plenty of food, but whoever chases fantasies will have his fill of poverty.
- New American Standard Bible - One who works his land will have plenty of food, But one who follows empty pursuits will have plenty of poverty.
- New King James Version - He who tills his land will have plenty of bread, But he who follows frivolity will have poverty enough!
- Amplified Bible - He who cultivates his land will have plenty of bread, But he who follows worthless people and frivolous pursuits will have plenty of poverty.
- American Standard Version - He that tilleth his land shall have plenty of bread; But he that followeth after vain persons shall have poverty enough.
- King James Version - He that tilleth his land shall have plenty of bread: but he that followeth after vain persons shall have poverty enough.
- New English Translation - The one who works his land will be satisfied with food, but whoever chases daydreams will have his fill of poverty.
- World English Bible - One who works his land will have an abundance of food; but one who chases fantasies will have his fill of poverty.
- 新標點和合本 - 耕種自己田地的,必得飽食; 追隨虛浮的,足受窮乏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耕種自己田地的,糧食充足; 追求虛浮的,窮困潦倒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耕種自己田地的,糧食充足; 追求虛浮的,窮困潦倒。
- 當代譯本 - 勤奮耕耘,豐衣足食; 追求虛榮,窮困潦倒。
- 聖經新譯本 - 耕種自己田地的,必有充足糧食; 追求虛幻的,必飽受窮乏之苦。
- 呂振中譯本 - 耕種自己田地的、必喫飽飯; 追求空洞洞事的、必飽受窮乏。
- 中文標準譯本 - 耕耘自己土地的,飽享糧食; 追求空虛之事的,飽受貧窮。
- 現代標點和合本 - 耕種自己田地的必得飽食, 追隨虛浮的足受窮乏。
- 文理和合譯本 - 力其田者必足食、從虛浮者必極貧、
- 文理委辦譯本 - 勤耕耘者、得果腹、從虛誕者、致貧乏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耕耘其田者、必得飽食、從閒惰之人 閒惰之人或作虛妄之人 者、必受窘乏、
- Nueva Versión Internacional - El que trabaja la tierra tendrá abundante comida; el que sueña despierto solo abundará en pobreza.
- 현대인의 성경 - 열심히 일하는 농부는 먹을 것이 많아도 헛되게 시간을 보내는 사람은 가난하게 된다.
- Новый Русский Перевод - Возделывающий свою землю будет есть досыта, а гоняющийся за пустыми мечтами насытится нищетой.
- Восточный перевод - Возделывающий свою землю будет есть досыта, а гоняющийся за пустыми мечтами насытится нищетой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возделывающий свою землю будет есть досыта, а гоняющийся за пустыми мечтами насытится нищетой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возделывающий свою землю будет есть досыта, а гоняющийся за пустыми мечтами насытится нищетой.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui travaille sa terre aura du pain en abondance, qui court après des futilités sera rassasié de misère.
- リビングバイブル - こつこつ働けば生活は楽になり、 遊んでばかりいると貧しくなります。
- Nova Versão Internacional - Quem lavra sua terra terá comida com fartura, mas quem persegue fantasias se fartará de miséria.
- Hoffnung für alle - Wer seine Felder bestellt, hat genug zu essen; wer bloß Luftschlösser baut, auf den wartet die Armut!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ซึ่งไถพรวนที่ดินของตนจะมีอาหารอุดม แต่ผู้ที่เอาแต่ฝันลมๆ แล้งๆ จะยากจนข้นแค้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ที่ออกแรงรดน้ำพรวนดินของตนจะมีอาหารอุดมสมบูรณ์ แต่ผู้ที่มุ่งหาสิ่งที่ไร้ประโยชน์จะมีความยากจนข้นแค้น
交叉引用
- Châm Ngôn 14:4 - Chuồng không bò, máng cỏ vắng tanh, có bò cày ruộng mới sinh hoa lợi.
- Thẩm Phán 9:4 - Họ lấy bảy mươi miếng bạc trong miếu Ba-anh Bê-rít cho A-bi-mê-léc. Ông dùng tiền đó mướn bọn vô loại, du đãng theo mình.
- Châm Ngôn 23:20 - Chớ kết bạn với người nghiện rượu, hoặc với người ham ăn,
- Châm Ngôn 23:21 - vì tương lai họ khó khăn, cơ hàn, và người mê ngủ sẽ rách rưới tơi bời.
- Lu-ca 15:12 - Người con thứ nói với cha: ‘Xin cha chia cho con phần gia tài thuộc về con trước khi cha chết.’ Vậy, người cha bằng lòng, chia gia tài cho con.
- Lu-ca 15:13 - Ít ngày sau, cậu thu hết của cải mình, lên đường đến xứ xa lạ, ở đó chỉ ăn chơi, phung phí hết tiền bạc.
- Lu-ca 15:14 - Cậu vừa sạch túi, xứ ấy bị nạn đói lớn. Quá túng quẫn,
- Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
- Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
- Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
- Châm Ngôn 27:23 - Hãy biết rõ tình trạng bầy chiên của con, và phải chịu khó chăm nom đàn súc vật,
- Châm Ngôn 27:24 - vì giàu có chóng qua, và mão miện chẳng trường tồn.
- Châm Ngôn 27:25 - Khi cỏ khô đã cắt và cỏ non lại mọc, và cỏ xanh trên đồi núi được gom về,
- Châm Ngôn 27:26 - thì chiên cung cấp cho con quần áo che thân, và dê sẽ giúp con tiền mua đất ruộng.
- Châm Ngôn 27:27 - Sữa dê sẽ dồi dào để nuôi con, nuôi cả gia đình và luôn cả các tớ gái con nữa.
- Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
- Châm Ngôn 12:11 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng là người thiếu suy xét.