Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới tai họa.
  • 新标点和合本 - 通达人见祸藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 通达人见祸就藏躲; 愚蒙人却前往受害。
  • 和合本2010(神版-简体) - 通达人见祸就藏躲; 愚蒙人却前往受害。
  • 当代译本 - 明哲遇祸躲避, 愚人前去受害。
  • 圣经新译本 - 精明人看见灾祸,就躲藏起来; 愚蒙人反往前走,自取祸害。
  • 中文标准译本 - 聪明人看见恶事会躲藏; 无知的人前去自招惩罚。
  • 现代标点和合本 - 通达人见祸藏躲, 愚蒙人前往受害。
  • 和合本(拼音版) - 通达人见祸藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • New International Version - The prudent see danger and take refuge, but the simple keep going and pay the penalty.
  • New International Reader's Version - Wise people see danger and go to a safe place. But childish people keep on going and suffer for it.
  • English Standard Version - The prudent sees danger and hides himself, but the simple go on and suffer for it.
  • New Living Translation - A prudent person foresees danger and takes precautions. The simpleton goes blindly on and suffers the consequences.
  • The Message - A prudent person sees trouble coming and ducks; a simpleton walks in blindly and is clobbered.
  • Christian Standard Bible - A sensible person sees danger and takes cover; the inexperienced keep going and are punished.
  • New American Standard Bible - A prudent person sees evil and hides himself; But the naive proceed, and pay the penalty.
  • New King James Version - A prudent man foresees evil and hides himself; The simple pass on and are punished.
  • Amplified Bible - A prudent man sees evil and hides himself and avoids it, But the naive [who are easily misled] continue on and are punished [by suffering the consequences of sin].
  • American Standard Version - A prudent man seeth the evil, and hideth himself; But the simple pass on, and suffer for it.
  • King James Version - A prudent man foreseeth the evil, and hideth himself; but the simple pass on, and are punished.
  • New English Translation - A shrewd person sees danger and hides himself, but the naive keep right on going and suffer for it.
  • World English Bible - A prudent man sees danger and takes refuge; but the simple pass on, and suffer for it.
  • 新標點和合本 - 通達人見禍藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 通達人見禍就藏躲; 愚蒙人卻前往受害。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 通達人見禍就藏躲; 愚蒙人卻前往受害。
  • 當代譯本 - 明哲遇禍躲避, 愚人前去受害。
  • 聖經新譯本 - 精明人看見災禍,就躲藏起來; 愚蒙人反往前走,自取禍害。
  • 呂振中譯本 - 精明人一見災禍就躲藏; 愚蠢人卻前往去受罰受害。
  • 中文標準譯本 - 聰明人看見惡事會躲藏; 無知的人前去自招懲罰。
  • 現代標點和合本 - 通達人見禍藏躲, 愚蒙人前往受害。
  • 文理和合譯本 - 精明者見害而隱避、樸拙者前往而遘災、
  • 文理委辦譯本 - 智者先機以避害、愚人前往而遭刑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明哲者見害則避、愚拙者冒往遭刑、
  • Nueva Versión Internacional - El prudente ve el peligro y lo evita; el inexperto sigue adelante y sufre las consecuencias.
  • 현대인의 성경 - 슬기로운 사람은 위험을 보면 피하지만 어리석은 사람은 그대로 나아가다가 어려움을 당한다.
  • Новый Русский Перевод - Разумный видит опасность – и скроется, а простаки идут дальше и бывают наказаны.
  • Восточный перевод - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme avisé voit venir le malheur et se met à l’abri ; l’homme sans expérience poursuit son chemin et en subira les conséquences.
  • リビングバイブル - 何かを始めるとき、 思慮深い人はきちんと見通しを立てますが、 考えの足りない人は 向こう見ずに手をつけて失敗します。
  • Nova Versão Internacional - O prudente percebe o perigo e busca refúgio; o inexperiente segue adiante e sofre as consequências.
  • Hoffnung für alle - Der Kluge sieht das Unglück voraus und bringt sich in Sicherheit; ein Unerfahrener rennt mitten hinein und muss die Folgen tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนมีวิจารณญาณเห็นภัยอันตรายและหลบเข้าที่กำบัง ส่วนคนโง่เดินลุยต่อไปและต้องทุกข์ทนกับผลที่ตามมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ฉลาด​รอบคอบ​เห็น​ภัย​อันตราย​ก็​จะ​หลบ​ซ่อน​ตัว แต่​คน​เขลา​ก้าว​ต่อ​ไป​แล้ว​เผชิญ​กับ​ความ​ทุกข์
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới tai họa.
  • 新标点和合本 - 通达人见祸藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 通达人见祸就藏躲; 愚蒙人却前往受害。
  • 和合本2010(神版-简体) - 通达人见祸就藏躲; 愚蒙人却前往受害。
  • 当代译本 - 明哲遇祸躲避, 愚人前去受害。
  • 圣经新译本 - 精明人看见灾祸,就躲藏起来; 愚蒙人反往前走,自取祸害。
  • 中文标准译本 - 聪明人看见恶事会躲藏; 无知的人前去自招惩罚。
  • 现代标点和合本 - 通达人见祸藏躲, 愚蒙人前往受害。
  • 和合本(拼音版) - 通达人见祸藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • New International Version - The prudent see danger and take refuge, but the simple keep going and pay the penalty.
  • New International Reader's Version - Wise people see danger and go to a safe place. But childish people keep on going and suffer for it.
  • English Standard Version - The prudent sees danger and hides himself, but the simple go on and suffer for it.
  • New Living Translation - A prudent person foresees danger and takes precautions. The simpleton goes blindly on and suffers the consequences.
  • The Message - A prudent person sees trouble coming and ducks; a simpleton walks in blindly and is clobbered.
  • Christian Standard Bible - A sensible person sees danger and takes cover; the inexperienced keep going and are punished.
  • New American Standard Bible - A prudent person sees evil and hides himself; But the naive proceed, and pay the penalty.
  • New King James Version - A prudent man foresees evil and hides himself; The simple pass on and are punished.
  • Amplified Bible - A prudent man sees evil and hides himself and avoids it, But the naive [who are easily misled] continue on and are punished [by suffering the consequences of sin].
  • American Standard Version - A prudent man seeth the evil, and hideth himself; But the simple pass on, and suffer for it.
  • King James Version - A prudent man foreseeth the evil, and hideth himself; but the simple pass on, and are punished.
  • New English Translation - A shrewd person sees danger and hides himself, but the naive keep right on going and suffer for it.
  • World English Bible - A prudent man sees danger and takes refuge; but the simple pass on, and suffer for it.
  • 新標點和合本 - 通達人見禍藏躲; 愚蒙人前往受害。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 通達人見禍就藏躲; 愚蒙人卻前往受害。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 通達人見禍就藏躲; 愚蒙人卻前往受害。
  • 當代譯本 - 明哲遇禍躲避, 愚人前去受害。
  • 聖經新譯本 - 精明人看見災禍,就躲藏起來; 愚蒙人反往前走,自取禍害。
  • 呂振中譯本 - 精明人一見災禍就躲藏; 愚蠢人卻前往去受罰受害。
  • 中文標準譯本 - 聰明人看見惡事會躲藏; 無知的人前去自招懲罰。
  • 現代標點和合本 - 通達人見禍藏躲, 愚蒙人前往受害。
  • 文理和合譯本 - 精明者見害而隱避、樸拙者前往而遘災、
  • 文理委辦譯本 - 智者先機以避害、愚人前往而遭刑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明哲者見害則避、愚拙者冒往遭刑、
  • Nueva Versión Internacional - El prudente ve el peligro y lo evita; el inexperto sigue adelante y sufre las consecuencias.
  • 현대인의 성경 - 슬기로운 사람은 위험을 보면 피하지만 어리석은 사람은 그대로 나아가다가 어려움을 당한다.
  • Новый Русский Перевод - Разумный видит опасность – и скроется, а простаки идут дальше и бывают наказаны.
  • Восточный перевод - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разумный увидит опасность – и скроется, а простаки пойдут дальше – и пострадают.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme avisé voit venir le malheur et se met à l’abri ; l’homme sans expérience poursuit son chemin et en subira les conséquences.
  • リビングバイブル - 何かを始めるとき、 思慮深い人はきちんと見通しを立てますが、 考えの足りない人は 向こう見ずに手をつけて失敗します。
  • Nova Versão Internacional - O prudente percebe o perigo e busca refúgio; o inexperiente segue adiante e sofre as consequências.
  • Hoffnung für alle - Der Kluge sieht das Unglück voraus und bringt sich in Sicherheit; ein Unerfahrener rennt mitten hinein und muss die Folgen tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนมีวิจารณญาณเห็นภัยอันตรายและหลบเข้าที่กำบัง ส่วนคนโง่เดินลุยต่อไปและต้องทุกข์ทนกับผลที่ตามมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ฉลาด​รอบคอบ​เห็น​ภัย​อันตราย​ก็​จะ​หลบ​ซ่อน​ตัว แต่​คน​เขลา​ก้าว​ต่อ​ไป​แล้ว​เผชิญ​กับ​ความ​ทุกข์
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
圣经
资源
计划
奉献