Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời nguyền rủa vô cớ chẳng tới đâu, như chim sẻ bay đi, chim én liệng lại.
  • 新标点和合本 - 麻雀往来,燕子翻飞; 这样,无故的咒诅也必不临到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诅咒不会无故临到 , 正如麻雀掠过,燕子翻飞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诅咒不会无故临到 , 正如麻雀掠过,燕子翻飞。
  • 当代译本 - 麻雀翻飞,燕子翱翔, 咒诅不会无端降临。
  • 圣经新译本 - 麻雀怎样飞来飞去,燕子怎样翻飞; 照样,无故的咒诅也不会临到人。
  • 中文标准译本 - 就像麻雀在翻飞,燕子在飞翔, 无故的诅咒也不会降下。
  • 现代标点和合本 - 麻雀往来,燕子翻飞, 这样,无故的咒诅也必不临到。
  • 和合本(拼音版) - 麻雀往来,燕子翻飞, 这样,无故的咒诅也必不临到。
  • New International Version - Like a fluttering sparrow or a darting swallow, an undeserved curse does not come to rest.
  • New International Reader's Version - A curse given for no reason is like a wandering bird or a flying sparrow. It doesn’t go anywhere.
  • English Standard Version - Like a sparrow in its flitting, like a swallow in its flying, a curse that is causeless does not alight.
  • New Living Translation - Like a fluttering sparrow or a darting swallow, an undeserved curse will not land on its intended victim.
  • The Message - You have as little to fear from an undeserved curse as from the dart of a wren or the swoop of a swallow.
  • Christian Standard Bible - Like a flitting sparrow or a fluttering swallow, an undeserved curse goes nowhere.
  • New American Standard Bible - Like a sparrow in its flitting, like a swallow in its flying, So a curse without cause does not come to rest.
  • New King James Version - Like a flitting sparrow, like a flying swallow, So a curse without cause shall not alight.
  • Amplified Bible - Like the sparrow in her wandering, like the swallow in her flying, So the curse without cause does not come and alight [on the undeserving].
  • American Standard Version - As the sparrow in her wandering, as the swallow in her flying, So the curse that is causeless alighteth not.
  • King James Version - As the bird by wandering, as the swallow by flying, so the curse causeless shall not come.
  • New English Translation - Like a fluttering bird or like a flying swallow, so a curse without cause does not come to rest.
  • World English Bible - Like a fluttering sparrow, like a darting swallow, so the undeserved curse doesn’t come to rest.
  • 新標點和合本 - 麻雀往來,燕子翻飛; 這樣,無故的咒詛也必不臨到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 詛咒不會無故臨到 , 正如麻雀掠過,燕子翻飛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 詛咒不會無故臨到 , 正如麻雀掠過,燕子翻飛。
  • 當代譯本 - 麻雀翻飛,燕子翱翔, 咒詛不會無端降臨。
  • 聖經新譯本 - 麻雀怎樣飛來飛去,燕子怎樣翻飛; 照樣,無故的咒詛也不會臨到人。
  • 呂振中譯本 - 麻雀怎樣飛來飛去,燕子怎樣翻飛, 無緣無故而發的咒詛也怎樣不會應驗 。
  • 中文標準譯本 - 就像麻雀在翻飛,燕子在飛翔, 無故的詛咒也不會降下。
  • 現代標點和合本 - 麻雀往來,燕子翻飛, 這樣,無故的咒詛也必不臨到。
  • 文理和合譯本 - 無故之詛、如雀之翔、如燕之飛、靡所棲止、
  • 文理委辦譯本 - 徒以言語咒詛者、必不降災、猶燕雀翱翔而不加害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無故之詛言無驗、如燕雀飛過而不見、 或作無故之詛言應於本身如燕雀飛回故巢
  • Nueva Versión Internacional - Como el gorrión sin rumbo o la golondrina sin nido, la maldición sin motivo jamás llega a su destino.
  • 현대인의 성경 - 이유 없는 저주는 날아다니는 참새나 제비처럼 상대방에게 돌아가지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Как упорхнувший воробей, как улетевшая ласточка, так и незаслуженное проклятие уйдет в пустоту.
  • Восточный перевод - Как упорхнувший воробей, как улетевшая ласточка, так и незаслуженное проклятие уйдёт в пустоту.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как упорхнувший воробей, как улетевшая ласточка, так и незаслуженное проклятие уйдёт в пустоту.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как упорхнувший воробей, как улетевшая ласточка, так и незаслуженное проклятие уйдёт в пустоту.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une malédiction injustifiée reste sans effet, elle est comme le moineau qui s’enfuit ou l’hirondelle qui s’envole.
  • リビングバイブル - 雀やつばめが、すいすい飛び回っている限り だれにも害を与えないように、 理由もなく人にのろわれることはありません。
  • Nova Versão Internacional - Como o pardal que voa em fuga, e a andorinha que esvoaça veloz, assim a maldição sem motivo justo não pega.
  • Hoffnung für alle - Ein Fluch, der unbegründet ist, wird nicht eintreffen. Er gleicht den Vögeln, die fortfliegen und nicht wiederkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำแช่งด่าที่ไร้เหตุก็ไม่ส่งผล ก็เหมือนนกกระจอกหรือนกนางแอ่นบินร่อนไปมาไร้จุดหมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นก​กระจอก​กระพือ​ปีก​บิน และ​นก​นางแอ่น​โผ​ผิน​บิน​ร่อน​ไป​เช่น​ไร การ​สาป​แช่ง​โดย​ไม่​มี​สาเหตุ ก็​จะ​ว่อน​หาย​ไป​เช่น​นั้น
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • Châm Ngôn 27:8 - Người lưu lạc xa quê hương, giống như chim lạc bầy bay xa tổ.
  • 1 Sa-mu-ên 17:43 - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:4 - Vì họ đã không mang thực phẩm, nước uống ra tiếp đón Ít-ra-ên, khi anh em mới từ Ai Cập ra đi. Họ còn mướn Ba-la-am, con Bê-ô, người Phê-thô-rơ xứ A-ram Na-ha-ra-im, đi nguyền rủa anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:5 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đâu có nghe Ba-la-am, Ngài đã biến lời nguyền rủa ra lời chúc phước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, yêu thương anh em.
  • Nê-hê-mi 13:2 - Lý do vì họ đã không mang bánh nước ra tiếp đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc mà lại còn mướn Ba-la-am dùng lời nguyền rủa, nhưng Đức Chúa Trời đổi lời nguyền rủa thành lời chúc phước người Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 109:28 - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Dân Số Ký 23:8 - Nhưng tôi đâu dám nguyền rủa người mà Chúa Hằng Hữu không nguyền rủa! Tôi đâu dám lăng mạ người mà Đức Chúa Trời không lăng mạ!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời nguyền rủa vô cớ chẳng tới đâu, như chim sẻ bay đi, chim én liệng lại.
  • 新标点和合本 - 麻雀往来,燕子翻飞; 这样,无故的咒诅也必不临到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诅咒不会无故临到 , 正如麻雀掠过,燕子翻飞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诅咒不会无故临到 , 正如麻雀掠过,燕子翻飞。
  • 当代译本 - 麻雀翻飞,燕子翱翔, 咒诅不会无端降临。
  • 圣经新译本 - 麻雀怎样飞来飞去,燕子怎样翻飞; 照样,无故的咒诅也不会临到人。
  • 中文标准译本 - 就像麻雀在翻飞,燕子在飞翔, 无故的诅咒也不会降下。
  • 现代标点和合本 - 麻雀往来,燕子翻飞, 这样,无故的咒诅也必不临到。
  • 和合本(拼音版) - 麻雀往来,燕子翻飞, 这样,无故的咒诅也必不临到。
  • New International Version - Like a fluttering sparrow or a darting swallow, an undeserved curse does not come to rest.
  • New International Reader's Version - A curse given for no reason is like a wandering bird or a flying sparrow. It doesn’t go anywhere.
  • English Standard Version - Like a sparrow in its flitting, like a swallow in its flying, a curse that is causeless does not alight.
  • New Living Translation - Like a fluttering sparrow or a darting swallow, an undeserved curse will not land on its intended victim.
  • The Message - You have as little to fear from an undeserved curse as from the dart of a wren or the swoop of a swallow.
  • Christian Standard Bible - Like a flitting sparrow or a fluttering swallow, an undeserved curse goes nowhere.
  • New American Standard Bible - Like a sparrow in its flitting, like a swallow in its flying, So a curse without cause does not come to rest.
  • New King James Version - Like a flitting sparrow, like a flying swallow, So a curse without cause shall not alight.
  • Amplified Bible - Like the sparrow in her wandering, like the swallow in her flying, So the curse without cause does not come and alight [on the undeserving].
  • American Standard Version - As the sparrow in her wandering, as the swallow in her flying, So the curse that is causeless alighteth not.
  • King James Version - As the bird by wandering, as the swallow by flying, so the curse causeless shall not come.
  • New English Translation - Like a fluttering bird or like a flying swallow, so a curse without cause does not come to rest.
  • World English Bible - Like a fluttering sparrow, like a darting swallow, so the undeserved curse doesn’t come to rest.
  • 新標點和合本 - 麻雀往來,燕子翻飛; 這樣,無故的咒詛也必不臨到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 詛咒不會無故臨到 , 正如麻雀掠過,燕子翻飛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 詛咒不會無故臨到 , 正如麻雀掠過,燕子翻飛。
  • 當代譯本 - 麻雀翻飛,燕子翱翔, 咒詛不會無端降臨。
  • 聖經新譯本 - 麻雀怎樣飛來飛去,燕子怎樣翻飛; 照樣,無故的咒詛也不會臨到人。
  • 呂振中譯本 - 麻雀怎樣飛來飛去,燕子怎樣翻飛, 無緣無故而發的咒詛也怎樣不會應驗 。
  • 中文標準譯本 - 就像麻雀在翻飛,燕子在飛翔, 無故的詛咒也不會降下。
  • 現代標點和合本 - 麻雀往來,燕子翻飛, 這樣,無故的咒詛也必不臨到。
  • 文理和合譯本 - 無故之詛、如雀之翔、如燕之飛、靡所棲止、
  • 文理委辦譯本 - 徒以言語咒詛者、必不降災、猶燕雀翱翔而不加害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無故之詛言無驗、如燕雀飛過而不見、 或作無故之詛言應於本身如燕雀飛回故巢
  • Nueva Versión Internacional - Como el gorrión sin rumbo o la golondrina sin nido, la maldición sin motivo jamás llega a su destino.
  • 현대인의 성경 - 이유 없는 저주는 날아다니는 참새나 제비처럼 상대방에게 돌아가지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Как упорхнувший воробей, как улетевшая ласточка, так и незаслуженное проклятие уйдет в пустоту.
  • Восточный перевод - Как упорхнувший воробей, как улетевшая ласточка, так и незаслуженное проклятие уйдёт в пустоту.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как упорхнувший воробей, как улетевшая ласточка, так и незаслуженное проклятие уйдёт в пустоту.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как упорхнувший воробей, как улетевшая ласточка, так и незаслуженное проклятие уйдёт в пустоту.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une malédiction injustifiée reste sans effet, elle est comme le moineau qui s’enfuit ou l’hirondelle qui s’envole.
  • リビングバイブル - 雀やつばめが、すいすい飛び回っている限り だれにも害を与えないように、 理由もなく人にのろわれることはありません。
  • Nova Versão Internacional - Como o pardal que voa em fuga, e a andorinha que esvoaça veloz, assim a maldição sem motivo justo não pega.
  • Hoffnung für alle - Ein Fluch, der unbegründet ist, wird nicht eintreffen. Er gleicht den Vögeln, die fortfliegen und nicht wiederkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำแช่งด่าที่ไร้เหตุก็ไม่ส่งผล ก็เหมือนนกกระจอกหรือนกนางแอ่นบินร่อนไปมาไร้จุดหมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นก​กระจอก​กระพือ​ปีก​บิน และ​นก​นางแอ่น​โผ​ผิน​บิน​ร่อน​ไป​เช่น​ไร การ​สาป​แช่ง​โดย​ไม่​มี​สาเหตุ ก็​จะ​ว่อน​หาย​ไป​เช่น​นั้น
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • Châm Ngôn 27:8 - Người lưu lạc xa quê hương, giống như chim lạc bầy bay xa tổ.
  • 1 Sa-mu-ên 17:43 - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:4 - Vì họ đã không mang thực phẩm, nước uống ra tiếp đón Ít-ra-ên, khi anh em mới từ Ai Cập ra đi. Họ còn mướn Ba-la-am, con Bê-ô, người Phê-thô-rơ xứ A-ram Na-ha-ra-im, đi nguyền rủa anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:5 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đâu có nghe Ba-la-am, Ngài đã biến lời nguyền rủa ra lời chúc phước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, yêu thương anh em.
  • Nê-hê-mi 13:2 - Lý do vì họ đã không mang bánh nước ra tiếp đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc mà lại còn mướn Ba-la-am dùng lời nguyền rủa, nhưng Đức Chúa Trời đổi lời nguyền rủa thành lời chúc phước người Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 109:28 - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Dân Số Ký 23:8 - Nhưng tôi đâu dám nguyền rủa người mà Chúa Hằng Hữu không nguyền rủa! Tôi đâu dám lăng mạ người mà Đức Chúa Trời không lăng mạ!
圣经
资源
计划
奉献