Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mặt vua, con chớ phô trương, cũng đừng tranh địa vị với hàng cao trọng,
  • 新标点和合本 - 不要在王面前妄自尊大; 不要在大人的位上站立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可在君王面前妄自尊大, 也不要站在大人的位上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可在君王面前妄自尊大, 也不要站在大人的位上。
  • 当代译本 - 不可在王面前妄自尊大, 不要占据大人物的位子。
  • 圣经新译本 - 你在君王面前,不可妄自尊大; 也不可擅自站立在大人物中间。
  • 中文标准译本 - 你不要在王面前妄自尊大, 也不要站在大人物的位上;
  • 现代标点和合本 - 不要在王面前妄自尊大, 不要在大人的位上站立。
  • 和合本(拼音版) - 不要在王面前妄自尊大, 不要在大人的位上站立。
  • New International Version - Do not exalt yourself in the king’s presence, and do not claim a place among his great men;
  • New International Reader's Version - Don’t brag in front of the king. Don’t claim a place among his great men.
  • English Standard Version - Do not put yourself forward in the king’s presence or stand in the place of the great,
  • New Living Translation - Don’t demand an audience with the king or push for a place among the great.
  • The Message - Don’t work yourself into the spotlight; don’t push your way into the place of prominence. It’s better to be promoted to a place of honor than face humiliation by being demoted.
  • Christian Standard Bible - Don’t boast about yourself before the king, and don’t stand in the place of the great;
  • New American Standard Bible - Do not boast in the presence of the king, And do not stand in the same place as great people;
  • New King James Version - Do not exalt yourself in the presence of the king, And do not stand in the place of the great;
  • Amplified Bible - Do not be boastfully ambitious and claim honor in the presence of the king, And do not stand in the place of great men;
  • American Standard Version - Put not thyself forward in the presence of the king, And stand not in the place of great men:
  • King James Version - Put not forth thyself in the presence of the king, and stand not in the place of great men:
  • New English Translation - Do not honor yourself before the king, and do not stand in the place of great men;
  • World English Bible - Don’t exalt yourself in the presence of the king, or claim a place among great men;
  • 新標點和合本 - 不要在王面前妄自尊大; 不要在大人的位上站立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可在君王面前妄自尊大, 也不要站在大人的位上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可在君王面前妄自尊大, 也不要站在大人的位上。
  • 當代譯本 - 不可在王面前妄自尊大, 不要佔據大人物的位子。
  • 聖經新譯本 - 你在君王面前,不可妄自尊大; 也不可擅自站立在大人物中間。
  • 呂振中譯本 - 不要在王面前妄自尊大; 不要在大人物的位子上站着;
  • 中文標準譯本 - 你不要在王面前妄自尊大, 也不要站在大人物的位上;
  • 現代標點和合本 - 不要在王面前妄自尊大, 不要在大人的位上站立。
  • 文理和合譯本 - 勿自誇於王前、勿立於大人之位、
  • 文理委辦譯本 - 王公之前、毋自尊大、毋居高位。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿於王前自尊、勿立於位大者 位大者或作顯者 之所、
  • Nueva Versión Internacional - No te des importancia en presencia del rey, ni reclames un lugar entre los magnates;
  • 현대인의 성경 - 왕 앞에서 잘난 체하며 높은 자리에 서지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не заносись перед царем и не занимай места между великими;
  • Восточный перевод - Не заносись пред царём и не занимай места между великими;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не заносись пред царём и не занимай места между великими;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не заносись пред царём и не занимай места между великими;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne fais pas l’important devant le roi, et ne te mets pas à la place des grands .
  • リビングバイブル - 自分が有力な貴族でもあるかのように、 ずうずうしく王の前に出てはいけません。 列の最後に回されて、みんなの前で恥をかくより、 呼ばれるまでじっと待つほうが利口です。
  • Nova Versão Internacional - Não se engrandeça na presença do rei e não reivindique lugar entre os homens importantes;
  • Hoffnung für alle - Wenn du vor dem König stehst, dann spiel dich nicht auf und beanspruche keinen Platz unter den höchsten Gästen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ายกยอตนเองต่อหน้ากษัตริย์ หรืออวดอ้างตนเป็นคนสำคัญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ยกย่อง​ตน​เอง​เวลา​อยู่​ต่อ​หน้า​กษัตริย์ และ​อย่า​เข้า​ไป​ยืน​อยู่​ใน​ที่​ของ​ผู้​สูง​ส่ง
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 9:20 - Ông đừng lo lắng về mấy con lừa mất ba hôm trước, vì đã tìm được chúng rồi. Tuy nhiên, mọi của cải được người ta quý chuộng nhất sẽ thuộc về ông và đại gia đình ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:21 - Sau-lơ nói: “Nhưng tôi thuộc đại tộc Bên-gia-min, một tộc nhỏ nhất trong Ít-ra-ên, gia đình tôi lại nhỏ nhất trong các gia đình của đại tộc Bên-gia-min! Tại sao ông lại nói với tôi những lời này?”
  • 1 Sa-mu-ên 9:22 - Sa-mu-ên dẫn Sau-lơ và người đầy tớ vào phòng họp lớn, đặt họ ngồi chỗ danh dự trước ba mươi quan khách khác.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:17 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • Xuất Ai Cập 3:11 - Môi-se thưa với Đức Chúa Trời: “Con là ai mà bảo được Pha-ra-ôn phải để cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập?”
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • 1 Sa-mu-ên 18:18 - Nhưng Đa-vít đáp: “Tôi là ai và thân phận của tôi có là gì trong Ít-ra-ên đâu mà được làm phò mã của vua? Gia tộc của cha tôi cũng chẳng là gì!”
  • 1 Sa-mu-ên 18:19 - Tuy nhiên, đến ngày Sau-lơ gả Mê-ráp, con gái mình cho Đa-vít, thì vua lại gả nàng cho Át-ri-ên, người Mê-hô-la.
  • 1 Sa-mu-ên 18:20 - Khi ấy, Mi-canh, con gái của Sau-lơ, lại yêu Đa-vít. Khi nghe điều này Sau-lơ lấy làm thích thú.
  • 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
  • 1 Sa-mu-ên 18:22 - Sau-lơ cũng sai bầy tôi mình nói với Đa-vít: “Ông được lòng vua lắm, và quần thần đều mến yêu ông. Tại sao ông không chấp nhận lời đề nghị của vua và làm phò mã?”
  • 1 Sa-mu-ên 18:23 - Khi các bầy tôi của Sau-lơ nói những điều này với Đa-vít xong, chàng trả lời: “Làm thế nào một người nghèo mọn thấp hèn có thể cưới con gái của vua?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Châm Ngôn 16:19 - Thà khiêm nhượng ở với người nghèo, còn hơn chia của với người kiêu căng.
  • Châm Ngôn 25:27 - Ăn nhiều mật có hại, tìm vinh quang cá nhân quá cũng không tốt.
  • Châm Ngôn 27:2 - Hãy để người khác khen con, miệng con chẳng nên làm; hãy để người ngoài khen, môi con đừng làm thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mặt vua, con chớ phô trương, cũng đừng tranh địa vị với hàng cao trọng,
  • 新标点和合本 - 不要在王面前妄自尊大; 不要在大人的位上站立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可在君王面前妄自尊大, 也不要站在大人的位上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可在君王面前妄自尊大, 也不要站在大人的位上。
  • 当代译本 - 不可在王面前妄自尊大, 不要占据大人物的位子。
  • 圣经新译本 - 你在君王面前,不可妄自尊大; 也不可擅自站立在大人物中间。
  • 中文标准译本 - 你不要在王面前妄自尊大, 也不要站在大人物的位上;
  • 现代标点和合本 - 不要在王面前妄自尊大, 不要在大人的位上站立。
  • 和合本(拼音版) - 不要在王面前妄自尊大, 不要在大人的位上站立。
  • New International Version - Do not exalt yourself in the king’s presence, and do not claim a place among his great men;
  • New International Reader's Version - Don’t brag in front of the king. Don’t claim a place among his great men.
  • English Standard Version - Do not put yourself forward in the king’s presence or stand in the place of the great,
  • New Living Translation - Don’t demand an audience with the king or push for a place among the great.
  • The Message - Don’t work yourself into the spotlight; don’t push your way into the place of prominence. It’s better to be promoted to a place of honor than face humiliation by being demoted.
  • Christian Standard Bible - Don’t boast about yourself before the king, and don’t stand in the place of the great;
  • New American Standard Bible - Do not boast in the presence of the king, And do not stand in the same place as great people;
  • New King James Version - Do not exalt yourself in the presence of the king, And do not stand in the place of the great;
  • Amplified Bible - Do not be boastfully ambitious and claim honor in the presence of the king, And do not stand in the place of great men;
  • American Standard Version - Put not thyself forward in the presence of the king, And stand not in the place of great men:
  • King James Version - Put not forth thyself in the presence of the king, and stand not in the place of great men:
  • New English Translation - Do not honor yourself before the king, and do not stand in the place of great men;
  • World English Bible - Don’t exalt yourself in the presence of the king, or claim a place among great men;
  • 新標點和合本 - 不要在王面前妄自尊大; 不要在大人的位上站立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可在君王面前妄自尊大, 也不要站在大人的位上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可在君王面前妄自尊大, 也不要站在大人的位上。
  • 當代譯本 - 不可在王面前妄自尊大, 不要佔據大人物的位子。
  • 聖經新譯本 - 你在君王面前,不可妄自尊大; 也不可擅自站立在大人物中間。
  • 呂振中譯本 - 不要在王面前妄自尊大; 不要在大人物的位子上站着;
  • 中文標準譯本 - 你不要在王面前妄自尊大, 也不要站在大人物的位上;
  • 現代標點和合本 - 不要在王面前妄自尊大, 不要在大人的位上站立。
  • 文理和合譯本 - 勿自誇於王前、勿立於大人之位、
  • 文理委辦譯本 - 王公之前、毋自尊大、毋居高位。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿於王前自尊、勿立於位大者 位大者或作顯者 之所、
  • Nueva Versión Internacional - No te des importancia en presencia del rey, ni reclames un lugar entre los magnates;
  • 현대인의 성경 - 왕 앞에서 잘난 체하며 높은 자리에 서지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не заносись перед царем и не занимай места между великими;
  • Восточный перевод - Не заносись пред царём и не занимай места между великими;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не заносись пред царём и не занимай места между великими;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не заносись пред царём и не занимай места между великими;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne fais pas l’important devant le roi, et ne te mets pas à la place des grands .
  • リビングバイブル - 自分が有力な貴族でもあるかのように、 ずうずうしく王の前に出てはいけません。 列の最後に回されて、みんなの前で恥をかくより、 呼ばれるまでじっと待つほうが利口です。
  • Nova Versão Internacional - Não se engrandeça na presença do rei e não reivindique lugar entre os homens importantes;
  • Hoffnung für alle - Wenn du vor dem König stehst, dann spiel dich nicht auf und beanspruche keinen Platz unter den höchsten Gästen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ายกยอตนเองต่อหน้ากษัตริย์ หรืออวดอ้างตนเป็นคนสำคัญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ยกย่อง​ตน​เอง​เวลา​อยู่​ต่อ​หน้า​กษัตริย์ และ​อย่า​เข้า​ไป​ยืน​อยู่​ใน​ที่​ของ​ผู้​สูง​ส่ง
  • 1 Sa-mu-ên 9:20 - Ông đừng lo lắng về mấy con lừa mất ba hôm trước, vì đã tìm được chúng rồi. Tuy nhiên, mọi của cải được người ta quý chuộng nhất sẽ thuộc về ông và đại gia đình ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:21 - Sau-lơ nói: “Nhưng tôi thuộc đại tộc Bên-gia-min, một tộc nhỏ nhất trong Ít-ra-ên, gia đình tôi lại nhỏ nhất trong các gia đình của đại tộc Bên-gia-min! Tại sao ông lại nói với tôi những lời này?”
  • 1 Sa-mu-ên 9:22 - Sa-mu-ên dẫn Sau-lơ và người đầy tớ vào phòng họp lớn, đặt họ ngồi chỗ danh dự trước ba mươi quan khách khác.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:17 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • Xuất Ai Cập 3:11 - Môi-se thưa với Đức Chúa Trời: “Con là ai mà bảo được Pha-ra-ôn phải để cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập?”
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • 1 Sa-mu-ên 18:18 - Nhưng Đa-vít đáp: “Tôi là ai và thân phận của tôi có là gì trong Ít-ra-ên đâu mà được làm phò mã của vua? Gia tộc của cha tôi cũng chẳng là gì!”
  • 1 Sa-mu-ên 18:19 - Tuy nhiên, đến ngày Sau-lơ gả Mê-ráp, con gái mình cho Đa-vít, thì vua lại gả nàng cho Át-ri-ên, người Mê-hô-la.
  • 1 Sa-mu-ên 18:20 - Khi ấy, Mi-canh, con gái của Sau-lơ, lại yêu Đa-vít. Khi nghe điều này Sau-lơ lấy làm thích thú.
  • 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
  • 1 Sa-mu-ên 18:22 - Sau-lơ cũng sai bầy tôi mình nói với Đa-vít: “Ông được lòng vua lắm, và quần thần đều mến yêu ông. Tại sao ông không chấp nhận lời đề nghị của vua và làm phò mã?”
  • 1 Sa-mu-ên 18:23 - Khi các bầy tôi của Sau-lơ nói những điều này với Đa-vít xong, chàng trả lời: “Làm thế nào một người nghèo mọn thấp hèn có thể cưới con gái của vua?”
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Châm Ngôn 16:19 - Thà khiêm nhượng ở với người nghèo, còn hơn chia của với người kiêu căng.
  • Châm Ngôn 25:27 - Ăn nhiều mật có hại, tìm vinh quang cá nhân quá cũng không tốt.
  • Châm Ngôn 27:2 - Hãy để người khác khen con, miệng con chẳng nên làm; hãy để người ngoài khen, môi con đừng làm thế.
圣经
资源
计划
奉献