Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính ngã quỵ trước người gian ác, sẽ như suối nước bị dấy đục một nguồn nước bị hư.
  • 新标点和合本 - 义人在恶人面前退缩, 好像趟浑之泉,弄浊之井。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人在恶人面前退缩, 好像搅浑之泉,污染之井。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人在恶人面前退缩, 好像搅浑之泉,污染之井。
  • 当代译本 - 义人向恶人低头, 就像清泉被搅浑, 水井受污染。
  • 圣经新译本 - 义人在恶人面前屈服, 好像混浊了的水泉、污染了的水井。
  • 中文标准译本 - 义人在恶人面前动摇, 就如被践踏的泉源,受污染的水泉。
  • 现代标点和合本 - 义人在恶人面前退缩, 好像趟浑之泉,弄浊之井。
  • 和合本(拼音版) - 义人在恶人面前退缩, 好像趟浑之泉,弄浊之井。
  • New International Version - Like a muddied spring or a polluted well are the righteous who give way to the wicked.
  • New International Reader's Version - Sometimes godly people give in to those who are evil. Then they become like a muddy spring of water or a polluted well.
  • English Standard Version - Like a muddied spring or a polluted fountain is a righteous man who gives way before the wicked.
  • New Living Translation - If the godly give in to the wicked, it’s like polluting a fountain or muddying a spring.
  • The Message - A good person who gives in to a bad person is a muddied spring, a polluted well.
  • Christian Standard Bible - A righteous person who yields to the wicked is like a muddied spring or a polluted well.
  • New American Standard Bible - Like a trampled spring and a polluted well, So is a righteous person who gives way before the wicked.
  • New King James Version - A righteous man who falters before the wicked Is like a murky spring and a polluted well.
  • Amplified Bible - Like a muddied fountain and a polluted spring Is a righteous man who yields and compromises his integrity before the wicked.
  • American Standard Version - As a troubled fountain, and a corrupted spring, So is a righteous man that giveth way before the wicked.
  • King James Version - A righteous man falling down before the wicked is as a troubled fountain, and a corrupt spring.
  • New English Translation - Like a muddied spring and a polluted well, so is a righteous person who gives way before the wicked.
  • World English Bible - Like a muddied spring and a polluted well, so is a righteous man who gives way before the wicked.
  • 新標點和合本 - 義人在惡人面前退縮, 好像蹚渾之泉,弄濁之井。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人在惡人面前退縮, 好像攪渾之泉,污染之井。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人在惡人面前退縮, 好像攪渾之泉,污染之井。
  • 當代譯本 - 義人向惡人低頭, 就像清泉被攪渾, 水井受污染。
  • 聖經新譯本 - 義人在惡人面前屈服, 好像混濁了的水泉、污染了的水井。
  • 呂振中譯本 - 義人在惡人面前退讓, 好像 踹渾的泉源、踏濁的水源。
  • 中文標準譯本 - 義人在惡人面前動搖, 就如被踐踏的泉源,受汙染的水泉。
  • 現代標點和合本 - 義人在惡人面前退縮, 好像趟渾之泉,弄濁之井。
  • 文理和合譯本 - 義人為惡人而卻退、如泉渾井濁、
  • 文理委辦譯本 - 義人失足、為惡者目擊、猶混源濁井。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人於惡人前傾躓、如泉渾井濁、
  • Nueva Versión Internacional - Manantial turbio, contaminado pozo, es el justo que flaquea ante el impío.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람이 악인에게 굴복하는 것은 우물을 흐리게 하고 샘을 더럽히는 것과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Как мутный ключ или родник оскверненный – праведник, уступающий нечестивым.
  • Восточный перевод - Как мутный ключ или загрязнённый родник – праведник, уступающий нечестивым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как мутный ключ или загрязнённый родник – праведник, уступающий нечестивым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как мутный ключ или загрязнённый родник – праведник, уступающий нечестивым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un juste qui se laisse ébranler devant le méchant est comme une source aux eaux troubles ou une fontaine polluée.
  • リビングバイブル - 神を恐れる人が悪者の言い分を認めるのは、 井戸にごみを投げ込むようなものです。
  • Nova Versão Internacional - Como fonte contaminada ou nascente poluída, assim é o justo que fraqueja diante do ímpio.
  • Hoffnung für alle - Ein guter Mensch, der sich von einem Gottlosen beeinflussen lässt, ist so unbrauchbar wie eine trübe Quelle oder ein verschmutzter Brunnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากคนชอบธรรมออมชอมกับคนชั่ว ก็เหมือนน้ำพุมีโคลนหรือบ่อที่น้ำเสีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ที่​ยอม​จำนน​ต่อ​คน​ชั่วร้าย เป็น​เสมือน​น้ำพุ​โคลน​หรือ​ไม่​ก็​บ่อ​น้ำ​เสีย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 32:2 - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
  • Sáng Thế Ký 4:8 - Lúc ấy, Ca-in nói với A-bên: “Anh em mình ra ngoài đồng đi.” Khi hai anh em ra đó, Ca-in xông lại giết A-bên.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:16 - Vua tuyên bố: “A-hi-mê-léc, ngươi và cả nhà ngươi phải chết!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • 2 Sử Ký 24:21 - Rồi các lãnh đạo mưu hại ông, và khi được lệnh Vua Giô-ách, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:22 - Như thế, Vua Giô-ách trả ơn Giê-hô-gia-đa cho những việc ông làm bằng cách giết con ông. Lúc sắp chết, Xa-cha-ri nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám và báo ứng cho!”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 34:18 - Lẽ nào đồng cỏ ngươi không đủ tốt cho các ngươi sao? Các ngươi phải giẫm nát cỏ còn lại hả? Không lẽ nước trong sạch không đủ cho các ngươi uống? Đến nỗi các ngươi còn lấy chân khuấy đục nước còn thừa nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 34:19 - Tại sao chiên Ta phải ăn cỏ các ngươi đã giẫm nát và uống nước các ngươi đã khuấy đục?
  • Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính ngã quỵ trước người gian ác, sẽ như suối nước bị dấy đục một nguồn nước bị hư.
  • 新标点和合本 - 义人在恶人面前退缩, 好像趟浑之泉,弄浊之井。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人在恶人面前退缩, 好像搅浑之泉,污染之井。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人在恶人面前退缩, 好像搅浑之泉,污染之井。
  • 当代译本 - 义人向恶人低头, 就像清泉被搅浑, 水井受污染。
  • 圣经新译本 - 义人在恶人面前屈服, 好像混浊了的水泉、污染了的水井。
  • 中文标准译本 - 义人在恶人面前动摇, 就如被践踏的泉源,受污染的水泉。
  • 现代标点和合本 - 义人在恶人面前退缩, 好像趟浑之泉,弄浊之井。
  • 和合本(拼音版) - 义人在恶人面前退缩, 好像趟浑之泉,弄浊之井。
  • New International Version - Like a muddied spring or a polluted well are the righteous who give way to the wicked.
  • New International Reader's Version - Sometimes godly people give in to those who are evil. Then they become like a muddy spring of water or a polluted well.
  • English Standard Version - Like a muddied spring or a polluted fountain is a righteous man who gives way before the wicked.
  • New Living Translation - If the godly give in to the wicked, it’s like polluting a fountain or muddying a spring.
  • The Message - A good person who gives in to a bad person is a muddied spring, a polluted well.
  • Christian Standard Bible - A righteous person who yields to the wicked is like a muddied spring or a polluted well.
  • New American Standard Bible - Like a trampled spring and a polluted well, So is a righteous person who gives way before the wicked.
  • New King James Version - A righteous man who falters before the wicked Is like a murky spring and a polluted well.
  • Amplified Bible - Like a muddied fountain and a polluted spring Is a righteous man who yields and compromises his integrity before the wicked.
  • American Standard Version - As a troubled fountain, and a corrupted spring, So is a righteous man that giveth way before the wicked.
  • King James Version - A righteous man falling down before the wicked is as a troubled fountain, and a corrupt spring.
  • New English Translation - Like a muddied spring and a polluted well, so is a righteous person who gives way before the wicked.
  • World English Bible - Like a muddied spring and a polluted well, so is a righteous man who gives way before the wicked.
  • 新標點和合本 - 義人在惡人面前退縮, 好像蹚渾之泉,弄濁之井。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人在惡人面前退縮, 好像攪渾之泉,污染之井。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人在惡人面前退縮, 好像攪渾之泉,污染之井。
  • 當代譯本 - 義人向惡人低頭, 就像清泉被攪渾, 水井受污染。
  • 聖經新譯本 - 義人在惡人面前屈服, 好像混濁了的水泉、污染了的水井。
  • 呂振中譯本 - 義人在惡人面前退讓, 好像 踹渾的泉源、踏濁的水源。
  • 中文標準譯本 - 義人在惡人面前動搖, 就如被踐踏的泉源,受汙染的水泉。
  • 現代標點和合本 - 義人在惡人面前退縮, 好像趟渾之泉,弄濁之井。
  • 文理和合譯本 - 義人為惡人而卻退、如泉渾井濁、
  • 文理委辦譯本 - 義人失足、為惡者目擊、猶混源濁井。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人於惡人前傾躓、如泉渾井濁、
  • Nueva Versión Internacional - Manantial turbio, contaminado pozo, es el justo que flaquea ante el impío.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람이 악인에게 굴복하는 것은 우물을 흐리게 하고 샘을 더럽히는 것과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Как мутный ключ или родник оскверненный – праведник, уступающий нечестивым.
  • Восточный перевод - Как мутный ключ или загрязнённый родник – праведник, уступающий нечестивым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как мутный ключ или загрязнённый родник – праведник, уступающий нечестивым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как мутный ключ или загрязнённый родник – праведник, уступающий нечестивым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un juste qui se laisse ébranler devant le méchant est comme une source aux eaux troubles ou une fontaine polluée.
  • リビングバイブル - 神を恐れる人が悪者の言い分を認めるのは、 井戸にごみを投げ込むようなものです。
  • Nova Versão Internacional - Como fonte contaminada ou nascente poluída, assim é o justo que fraqueja diante do ímpio.
  • Hoffnung für alle - Ein guter Mensch, der sich von einem Gottlosen beeinflussen lässt, ist so unbrauchbar wie eine trübe Quelle oder ein verschmutzter Brunnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากคนชอบธรรมออมชอมกับคนชั่ว ก็เหมือนน้ำพุมีโคลนหรือบ่อที่น้ำเสีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ที่​ยอม​จำนน​ต่อ​คน​ชั่วร้าย เป็น​เสมือน​น้ำพุ​โคลน​หรือ​ไม่​ก็​บ่อ​น้ำ​เสีย
  • Ê-xê-chi-ên 32:2 - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
  • Sáng Thế Ký 4:8 - Lúc ấy, Ca-in nói với A-bên: “Anh em mình ra ngoài đồng đi.” Khi hai anh em ra đó, Ca-in xông lại giết A-bên.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:16 - Vua tuyên bố: “A-hi-mê-léc, ngươi và cả nhà ngươi phải chết!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • 2 Sử Ký 24:21 - Rồi các lãnh đạo mưu hại ông, và khi được lệnh Vua Giô-ách, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 24:22 - Như thế, Vua Giô-ách trả ơn Giê-hô-gia-đa cho những việc ông làm bằng cách giết con ông. Lúc sắp chết, Xa-cha-ri nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám và báo ứng cho!”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 34:18 - Lẽ nào đồng cỏ ngươi không đủ tốt cho các ngươi sao? Các ngươi phải giẫm nát cỏ còn lại hả? Không lẽ nước trong sạch không đủ cho các ngươi uống? Đến nỗi các ngươi còn lấy chân khuấy đục nước còn thừa nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 34:19 - Tại sao chiên Ta phải ăn cỏ các ngươi đã giẫm nát và uống nước các ngươi đã khuấy đục?
  • Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
圣经
资源
计划
奉献