Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
  • 新标点和合本 - 你的仇敌若饿了,就给他饭吃; 若渴了,就给他水喝;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的仇敌若饿了,就给他饭吃, 若渴了,就给他水喝;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的仇敌若饿了,就给他饭吃, 若渴了,就给他水喝;
  • 当代译本 - 你的仇敌若饿了, 就给他吃的; 若渴了,就给他水喝;
  • 圣经新译本 - 如果你的仇敌饿了,就给他食物吃; 如果渴了,就给他水喝,
  • 中文标准译本 - 如果你的仇敌饿了,你当给他食物吃; 如果他渴了,你当给他水喝;
  • 现代标点和合本 - 你的仇敌若饿了,就给他饭吃; 若渴了,就给他水喝。
  • 和合本(拼音版) - 你的仇敌若饿了,就给他饭吃, 若渴了,就给他水喝;
  • New International Version - If your enemy is hungry, give him food to eat; if he is thirsty, give him water to drink.
  • New International Reader's Version - If your enemy is hungry, give him food to eat. If he is thirsty, give him water to drink.
  • English Standard Version - If your enemy is hungry, give him bread to eat, and if he is thirsty, give him water to drink,
  • New Living Translation - If your enemies are hungry, give them food to eat. If they are thirsty, give them water to drink.
  • The Message - If you see your enemy hungry, go buy him lunch; if he’s thirsty, bring him a drink. Your generosity will surprise him with goodness, and God will look after you.
  • Christian Standard Bible - If your enemy is hungry, give him food to eat, and if he is thirsty, give him water to drink,
  • New American Standard Bible - If your enemy is hungry, give him food to eat; And if he is thirsty, give him water to drink;
  • New King James Version - If your enemy is hungry, give him bread to eat; And if he is thirsty, give him water to drink;
  • Amplified Bible - If your enemy is hungry, give him bread to eat; And if he is thirsty, give him water to drink;
  • American Standard Version - If thine enemy be hungry, give him bread to eat; And if he be thirsty, give him water to drink:
  • King James Version - If thine enemy be hungry, give him bread to eat; and if he be thirsty, give him water to drink:
  • New English Translation - If your enemy is hungry, give him food to eat, and if he is thirsty, give him water to drink,
  • World English Bible - If your enemy is hungry, give him food to eat. If he is thirsty, give him water to drink;
  • 新標點和合本 - 你的仇敵若餓了,就給他飯吃; 若渴了,就給他水喝;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的仇敵若餓了,就給他飯吃, 若渴了,就給他水喝;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的仇敵若餓了,就給他飯吃, 若渴了,就給他水喝;
  • 當代譯本 - 你的仇敵若餓了, 就給他吃的; 若渴了,就給他水喝;
  • 聖經新譯本 - 如果你的仇敵餓了,就給他食物吃; 如果渴了,就給他水喝,
  • 呂振中譯本 - 仇恨你的若餓了,你就給他飯喫; 若渴了,你就給他水喝;
  • 中文標準譯本 - 如果你的仇敵餓了,你當給他食物吃; 如果他渴了,你當給他水喝;
  • 現代標點和合本 - 你的仇敵若餓了,就給他飯吃; 若渴了,就給他水喝。
  • 文理和合譯本 - 敵飢則食以餅、渴則飲以水、
  • 文理委辦譯本 - 敵饑則飼之、敵渴則飲之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵饑則食之、敵渴則飲之、
  • Nueva Versión Internacional - Si tu enemigo tiene hambre, dale de comer; si tiene sed, dale de beber.
  • 현대인의 성경 - 네 원수가 굶주리거든 먹을 것을 주고 목말라 하거든 마실 것을 주어라.
  • Новый Русский Перевод - Если враг твой голоден – накорми его; если он хочет пить – напои водой.
  • Восточный перевод - Если враг твой голоден – накорми его; если он хочет пить – напои его водой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если враг твой голоден – накорми его; если он хочет пить – напои его водой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если враг твой голоден – накорми его; если он хочет пить – напои его водой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si ton ennemi a faim, donne-lui à manger, s’il a soif, donne-lui à boire .
  • リビングバイブル - 敵がお腹をすかせていたら食べさせ、 のどが渇いていたら飲ませなさい。 そうすれば、相手は恥じ入り、 あなたは主からほうびをもらえます。
  • Nova Versão Internacional - Se o seu inimigo tiver fome, dê-lhe de comer; se tiver sede, dê-lhe de beber.
  • Hoffnung für alle - Wenn dein Feind hungrig ist, dann gib ihm zu essen; ist er durstig, gib ihm zu trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากศัตรูของเจ้าหิว จงให้อาหารเขารับประทาน เมื่อเขากระหาย จงให้น้ำเขาดื่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ศัตรู​ของ​เจ้า​หิว ก็​จง​ให้​อาหาร​เขา​กิน ถ้า​เขา​กระหาย​จง​ให้​น้ำ​เขา​ดื่ม
交叉引用
  • 2 Các Vua 6:22 - Tiên tri đáp: “Không. Khi bắt được tù binh vua có giết không? Hãy dọn bánh cho họ ăn, nước cho họ uống, rồi tha họ về.”
  • 2 Sử Ký 28:15 - Rồi bốn người đã kể tên trên đây liền đứng dậy, dẫn các tù nhân ra lấy áo quần từ chiến lợi phẩm, mặc lại cho những người trần truồng, mang giày vào chân họ, đãi các tù nhân ăn uống, xức dầu các vết thương, cho những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về nước đến tận Giê-ri-cô, thành chà là. Sau đó các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên mới quay về Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Lu-ca 10:35 - Hôm sau, người ấy trao cho chủ quán một số tiền bảo săn sóc nạn nhân và dặn: ‘Nếu còn thiếu, khi trở về tôi sẽ trả thêm.’”
  • Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Xuất Ai Cập 23:4 - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
  • 新标点和合本 - 你的仇敌若饿了,就给他饭吃; 若渴了,就给他水喝;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的仇敌若饿了,就给他饭吃, 若渴了,就给他水喝;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的仇敌若饿了,就给他饭吃, 若渴了,就给他水喝;
  • 当代译本 - 你的仇敌若饿了, 就给他吃的; 若渴了,就给他水喝;
  • 圣经新译本 - 如果你的仇敌饿了,就给他食物吃; 如果渴了,就给他水喝,
  • 中文标准译本 - 如果你的仇敌饿了,你当给他食物吃; 如果他渴了,你当给他水喝;
  • 现代标点和合本 - 你的仇敌若饿了,就给他饭吃; 若渴了,就给他水喝。
  • 和合本(拼音版) - 你的仇敌若饿了,就给他饭吃, 若渴了,就给他水喝;
  • New International Version - If your enemy is hungry, give him food to eat; if he is thirsty, give him water to drink.
  • New International Reader's Version - If your enemy is hungry, give him food to eat. If he is thirsty, give him water to drink.
  • English Standard Version - If your enemy is hungry, give him bread to eat, and if he is thirsty, give him water to drink,
  • New Living Translation - If your enemies are hungry, give them food to eat. If they are thirsty, give them water to drink.
  • The Message - If you see your enemy hungry, go buy him lunch; if he’s thirsty, bring him a drink. Your generosity will surprise him with goodness, and God will look after you.
  • Christian Standard Bible - If your enemy is hungry, give him food to eat, and if he is thirsty, give him water to drink,
  • New American Standard Bible - If your enemy is hungry, give him food to eat; And if he is thirsty, give him water to drink;
  • New King James Version - If your enemy is hungry, give him bread to eat; And if he is thirsty, give him water to drink;
  • Amplified Bible - If your enemy is hungry, give him bread to eat; And if he is thirsty, give him water to drink;
  • American Standard Version - If thine enemy be hungry, give him bread to eat; And if he be thirsty, give him water to drink:
  • King James Version - If thine enemy be hungry, give him bread to eat; and if he be thirsty, give him water to drink:
  • New English Translation - If your enemy is hungry, give him food to eat, and if he is thirsty, give him water to drink,
  • World English Bible - If your enemy is hungry, give him food to eat. If he is thirsty, give him water to drink;
  • 新標點和合本 - 你的仇敵若餓了,就給他飯吃; 若渴了,就給他水喝;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的仇敵若餓了,就給他飯吃, 若渴了,就給他水喝;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的仇敵若餓了,就給他飯吃, 若渴了,就給他水喝;
  • 當代譯本 - 你的仇敵若餓了, 就給他吃的; 若渴了,就給他水喝;
  • 聖經新譯本 - 如果你的仇敵餓了,就給他食物吃; 如果渴了,就給他水喝,
  • 呂振中譯本 - 仇恨你的若餓了,你就給他飯喫; 若渴了,你就給他水喝;
  • 中文標準譯本 - 如果你的仇敵餓了,你當給他食物吃; 如果他渴了,你當給他水喝;
  • 現代標點和合本 - 你的仇敵若餓了,就給他飯吃; 若渴了,就給他水喝。
  • 文理和合譯本 - 敵飢則食以餅、渴則飲以水、
  • 文理委辦譯本 - 敵饑則飼之、敵渴則飲之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵饑則食之、敵渴則飲之、
  • Nueva Versión Internacional - Si tu enemigo tiene hambre, dale de comer; si tiene sed, dale de beber.
  • 현대인의 성경 - 네 원수가 굶주리거든 먹을 것을 주고 목말라 하거든 마실 것을 주어라.
  • Новый Русский Перевод - Если враг твой голоден – накорми его; если он хочет пить – напои водой.
  • Восточный перевод - Если враг твой голоден – накорми его; если он хочет пить – напои его водой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если враг твой голоден – накорми его; если он хочет пить – напои его водой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если враг твой голоден – накорми его; если он хочет пить – напои его водой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si ton ennemi a faim, donne-lui à manger, s’il a soif, donne-lui à boire .
  • リビングバイブル - 敵がお腹をすかせていたら食べさせ、 のどが渇いていたら飲ませなさい。 そうすれば、相手は恥じ入り、 あなたは主からほうびをもらえます。
  • Nova Versão Internacional - Se o seu inimigo tiver fome, dê-lhe de comer; se tiver sede, dê-lhe de beber.
  • Hoffnung für alle - Wenn dein Feind hungrig ist, dann gib ihm zu essen; ist er durstig, gib ihm zu trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากศัตรูของเจ้าหิว จงให้อาหารเขารับประทาน เมื่อเขากระหาย จงให้น้ำเขาดื่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ศัตรู​ของ​เจ้า​หิว ก็​จง​ให้​อาหาร​เขา​กิน ถ้า​เขา​กระหาย​จง​ให้​น้ำ​เขา​ดื่ม
  • 2 Các Vua 6:22 - Tiên tri đáp: “Không. Khi bắt được tù binh vua có giết không? Hãy dọn bánh cho họ ăn, nước cho họ uống, rồi tha họ về.”
  • 2 Sử Ký 28:15 - Rồi bốn người đã kể tên trên đây liền đứng dậy, dẫn các tù nhân ra lấy áo quần từ chiến lợi phẩm, mặc lại cho những người trần truồng, mang giày vào chân họ, đãi các tù nhân ăn uống, xức dầu các vết thương, cho những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về nước đến tận Giê-ri-cô, thành chà là. Sau đó các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên mới quay về Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Lu-ca 10:35 - Hôm sau, người ấy trao cho chủ quán một số tiền bảo săn sóc nạn nhân và dặn: ‘Nếu còn thiếu, khi trở về tôi sẽ trả thêm.’”
  • Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Xuất Ai Cập 23:4 - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
圣经
资源
计划
奉献