Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hứa cho, nhưng chẳng giữ lời, giống như có mây, có gió, rồi lại chẳng mưa.
  • 新标点和合本 - 空夸赠送礼物的, 好像无雨的风云。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人空夸礼物而不肯赠送, 就好像有风有云却无雨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人空夸礼物而不肯赠送, 就好像有风有云却无雨。
  • 当代译本 - 夸口送礼物却食言的人, 就像没有雨水的风和云。
  • 圣经新译本 - 空夸送礼却没有实行的人, 就像无雨的风云。
  • 中文标准译本 - 为没送的礼物夸耀, 就如有云有风却无雨。
  • 现代标点和合本 - 空夸赠送礼物的, 好像无雨的风云。
  • 和合本(拼音版) - 空夸赠送礼物的, 好像无雨的风云。
  • New International Version - Like clouds and wind without rain is one who boasts of gifts never given.
  • New International Reader's Version - A person who brags about gifts never given is like wind and clouds that don’t produce rain.
  • English Standard Version - Like clouds and wind without rain is a man who boasts of a gift he does not give.
  • New Living Translation - A person who promises a gift but doesn’t give it is like clouds and wind that bring no rain.
  • The Message - Like billowing clouds that bring no rain is the person who talks big but never produces.
  • Christian Standard Bible - The one who boasts about a gift that does not exist is like clouds and wind without rain.
  • New American Standard Bible - Like clouds and wind without rain Is a person who boasts of his gifts falsely.
  • New King James Version - Whoever falsely boasts of giving Is like clouds and wind without rain.
  • Amplified Bible - Like clouds and wind without rain Is a man who boasts falsely of gifts [he does not give].
  • American Standard Version - As clouds and wind without rain, So is he that boasteth himself of his gifts falsely.
  • King James Version - Whoso boasteth himself of a false gift is like clouds and wind without rain.
  • New English Translation - Like cloudy skies and wind that produce no rain, so is the one who boasts of a gift not given.
  • World English Bible - As clouds and wind without rain, so is he who boasts of gifts deceptively.
  • 新標點和合本 - 空誇贈送禮物的, 好像無雨的風雲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人空誇禮物而不肯贈送, 就好像有風有雲卻無雨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人空誇禮物而不肯贈送, 就好像有風有雲卻無雨。
  • 當代譯本 - 誇口送禮物卻食言的人, 就像沒有雨水的風和雲。
  • 聖經新譯本 - 空誇送禮卻沒有實行的人, 就像無雨的風雲。
  • 呂振中譯本 - 自誇送禮而不實在送禮的人、 是只有雲霧跟風、而沒有雨。
  • 中文標準譯本 - 為沒送的禮物誇耀, 就如有雲有風卻無雨。
  • 現代標點和合本 - 空誇贈送禮物的, 好像無雨的風雲。
  • 文理和合譯本 - 妄詡饋遺、如有風雲而無雨、
  • 文理委辦譯本 - 言欲予人而不予、猶風起雲布、而雨不下。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 妄自誇詡、言予人而不予、如有風有雲而雨不降、
  • Nueva Versión Internacional - Nubes y viento, y nada de lluvia, es quien presume de dar y nunca da nada.
  • 현대인의 성경 - 선물을 주겠다고 입으로만 떠벌리는 자는 비 없는 구름과 바람 같은 사람이다.
  • Новый Русский Перевод - Что облака и ветер без дождя – тот, кто хвастается подарками, которых не дарил.
  • Восточный перевод - Что облака и ветер без дождя – тот, кто хвастается подарками, которых не дарил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что облака и ветер без дождя – тот, кто хвастается подарками, которых не дарил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что облака и ветер без дождя – тот, кто хвастается подарками, которых не дарил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui se vante de sa libéralité sans rien donner fait penser au nuage amené par le vent et qui n’apporte pas la pluie.
  • リビングバイブル - 贈り物をすると約束しながらそれを破る者は、 雨を一滴も降らせずに荒野を横切る雲のようです。
  • Nova Versão Internacional - Como nuvens e ventos sem chuva é aquele que se gaba de presentes que não deu.
  • Hoffnung für alle - Wer sich selbst anpreist mit dem, was er zu bieten hat, und dann seine Versprechungen nicht hält, der gleicht den Wolken, die den ersehnten Regen nicht bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่อวดเรื่องของกำนัลซึ่งตนไม่ได้ให้ ก็เหมือนเมฆและลมที่ไม่ให้ฝน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมฆ​และ​ลม​ที่​ปราศจาก​ฝน​เป็น​เช่น​ไร คน​โอ้อวด​ว่า​จะ​ให้​ของ​กำนัล​แต่​ก็​ไม่​ให้ ก็​เป็น​เช่น​นั้น
交叉引用
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:18 - Vì có nhiều người khoe khoang theo lối người đời, nên tôi cũng khoe khoang.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 1 Các Vua 22:11 - Tiên tri Sê-đê-kia, con Kê-na-na, làm những sừng bằng sắt và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Với các sừng này, ngươi sẽ húc người A-ram cho đến khi tiêu diệt họ!’”
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • Châm Ngôn 20:6 - Bao nhiêu người khoe nhân khoe nghĩa, nhưng kiếm đâu ra một người trung thành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hứa cho, nhưng chẳng giữ lời, giống như có mây, có gió, rồi lại chẳng mưa.
  • 新标点和合本 - 空夸赠送礼物的, 好像无雨的风云。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人空夸礼物而不肯赠送, 就好像有风有云却无雨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人空夸礼物而不肯赠送, 就好像有风有云却无雨。
  • 当代译本 - 夸口送礼物却食言的人, 就像没有雨水的风和云。
  • 圣经新译本 - 空夸送礼却没有实行的人, 就像无雨的风云。
  • 中文标准译本 - 为没送的礼物夸耀, 就如有云有风却无雨。
  • 现代标点和合本 - 空夸赠送礼物的, 好像无雨的风云。
  • 和合本(拼音版) - 空夸赠送礼物的, 好像无雨的风云。
  • New International Version - Like clouds and wind without rain is one who boasts of gifts never given.
  • New International Reader's Version - A person who brags about gifts never given is like wind and clouds that don’t produce rain.
  • English Standard Version - Like clouds and wind without rain is a man who boasts of a gift he does not give.
  • New Living Translation - A person who promises a gift but doesn’t give it is like clouds and wind that bring no rain.
  • The Message - Like billowing clouds that bring no rain is the person who talks big but never produces.
  • Christian Standard Bible - The one who boasts about a gift that does not exist is like clouds and wind without rain.
  • New American Standard Bible - Like clouds and wind without rain Is a person who boasts of his gifts falsely.
  • New King James Version - Whoever falsely boasts of giving Is like clouds and wind without rain.
  • Amplified Bible - Like clouds and wind without rain Is a man who boasts falsely of gifts [he does not give].
  • American Standard Version - As clouds and wind without rain, So is he that boasteth himself of his gifts falsely.
  • King James Version - Whoso boasteth himself of a false gift is like clouds and wind without rain.
  • New English Translation - Like cloudy skies and wind that produce no rain, so is the one who boasts of a gift not given.
  • World English Bible - As clouds and wind without rain, so is he who boasts of gifts deceptively.
  • 新標點和合本 - 空誇贈送禮物的, 好像無雨的風雲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人空誇禮物而不肯贈送, 就好像有風有雲卻無雨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人空誇禮物而不肯贈送, 就好像有風有雲卻無雨。
  • 當代譯本 - 誇口送禮物卻食言的人, 就像沒有雨水的風和雲。
  • 聖經新譯本 - 空誇送禮卻沒有實行的人, 就像無雨的風雲。
  • 呂振中譯本 - 自誇送禮而不實在送禮的人、 是只有雲霧跟風、而沒有雨。
  • 中文標準譯本 - 為沒送的禮物誇耀, 就如有雲有風卻無雨。
  • 現代標點和合本 - 空誇贈送禮物的, 好像無雨的風雲。
  • 文理和合譯本 - 妄詡饋遺、如有風雲而無雨、
  • 文理委辦譯本 - 言欲予人而不予、猶風起雲布、而雨不下。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 妄自誇詡、言予人而不予、如有風有雲而雨不降、
  • Nueva Versión Internacional - Nubes y viento, y nada de lluvia, es quien presume de dar y nunca da nada.
  • 현대인의 성경 - 선물을 주겠다고 입으로만 떠벌리는 자는 비 없는 구름과 바람 같은 사람이다.
  • Новый Русский Перевод - Что облака и ветер без дождя – тот, кто хвастается подарками, которых не дарил.
  • Восточный перевод - Что облака и ветер без дождя – тот, кто хвастается подарками, которых не дарил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что облака и ветер без дождя – тот, кто хвастается подарками, которых не дарил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что облака и ветер без дождя – тот, кто хвастается подарками, которых не дарил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui se vante de sa libéralité sans rien donner fait penser au nuage amené par le vent et qui n’apporte pas la pluie.
  • リビングバイブル - 贈り物をすると約束しながらそれを破る者は、 雨を一滴も降らせずに荒野を横切る雲のようです。
  • Nova Versão Internacional - Como nuvens e ventos sem chuva é aquele que se gaba de presentes que não deu.
  • Hoffnung für alle - Wer sich selbst anpreist mit dem, was er zu bieten hat, und dann seine Versprechungen nicht hält, der gleicht den Wolken, die den ersehnten Regen nicht bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่อวดเรื่องของกำนัลซึ่งตนไม่ได้ให้ ก็เหมือนเมฆและลมที่ไม่ให้ฝน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมฆ​และ​ลม​ที่​ปราศจาก​ฝน​เป็น​เช่น​ไร คน​โอ้อวด​ว่า​จะ​ให้​ของ​กำนัล​แต่​ก็​ไม่​ให้ ก็​เป็น​เช่น​นั้น
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:18 - Vì có nhiều người khoe khoang theo lối người đời, nên tôi cũng khoe khoang.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 1 Các Vua 22:11 - Tiên tri Sê-đê-kia, con Kê-na-na, làm những sừng bằng sắt và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Với các sừng này, ngươi sẽ húc người A-ram cho đến khi tiêu diệt họ!’”
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • Châm Ngôn 20:6 - Bao nhiêu người khoe nhân khoe nghĩa, nhưng kiếm đâu ra một người trung thành.
圣经
资源
计划
奉献