逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
- 新标点和合本 - 荆棘长满了地皮, 刺草遮盖了田面, 石墙也坍塌了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,它长满了荆棘, 荨麻盖地面, 石墙也坍塌了。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,它长满了荆棘, 荨麻盖地面, 石墙也坍塌了。
- 当代译本 - 那里荆棘遍地, 刺草丛生, 石墙倒塌。
- 圣经新译本 - 只见到处长满蒺藜, 地面盖满刺草, 石墙也倒塌了。
- 中文标准译本 - 看哪,那里到处长满灌木丛, 杂草遮盖地面, 石头的围墙也倒塌了!
- 现代标点和合本 - 荆棘长满了地皮, 刺草遮盖了田面, 石墙也坍塌了。
- 和合本(拼音版) - 荆棘长满了地皮, 刺草遮盖了田面, 石墙也坍塌了。
- New International Version - thorns had come up everywhere, the ground was covered with weeds, and the stone wall was in ruins.
- New International Reader's Version - Thorns had grown up everywhere. The ground was covered with weeds. The stone wall had fallen down.
- English Standard Version - and behold, it was all overgrown with thorns; the ground was covered with nettles, and its stone wall was broken down.
- New Living Translation - I saw that it was overgrown with nettles. It was covered with weeds, and its walls were broken down.
- Christian Standard Bible - Thistles had come up everywhere, weeds covered the ground, and the stone wall was ruined.
- New American Standard Bible - And behold, it was completely overgrown with weeds; Its surface was covered with weeds, And its stone wall was broken down.
- New King James Version - And there it was, all overgrown with thorns; Its surface was covered with nettles; Its stone wall was broken down.
- Amplified Bible - And, behold, it was all overgrown with thorns, And nettles were covering its surface, And its stone wall was broken down.
- American Standard Version - And, lo, it was all grown over with thorns, The face thereof was covered with nettles, And the stone wall thereof was broken down.
- King James Version - And, lo, it was all grown over with thorns, and nettles had covered the face thereof, and the stone wall thereof was broken down.
- New English Translation - I saw that thorns had grown up all over it, the ground was covered with weeds, and its stone wall was broken down.
- World English Bible - Behold, it was all grown over with thorns. Its surface was covered with nettles, and its stone wall was broken down.
- 新標點和合本 - 荊棘長滿了地皮, 刺草遮蓋了田面, 石牆也坍塌了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,它長滿了荊棘, 蕁麻蓋地面, 石牆也坍塌了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,它長滿了荊棘, 蕁麻蓋地面, 石牆也坍塌了。
- 當代譯本 - 那裡荊棘遍地, 刺草叢生, 石牆倒塌。
- 聖經新譯本 - 只見到處長滿蒺藜, 地面蓋滿刺草, 石牆也倒塌了。
- 呂振中譯本 - 只見蒺藜長滿了 地皮 ! 刺草蓋滿了 田 面! 其石牆也翻毁了!
- 中文標準譯本 - 看哪,那裡到處長滿灌木叢, 雜草遮蓋地面, 石頭的圍牆也倒塌了!
- 現代標點和合本 - 荊棘長滿了地皮, 刺草遮蓋了田面, 石牆也坍塌了。
- 文理和合譯本 - 荊棘滿地、蒺藜蔓延、石垣傾圮、
- 文理委辦譯本 - 草萊蔓延、荊棘叢生、墻垣傾圮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見荒草遍地、荊棘叢生、墻垣傾圮、
- Nueva Versión Internacional - Había espinas por todas partes; la hierba cubría el terreno, y el lindero de piedras estaba en ruinas.
- 현대인의 성경 - 온통 가시덤불이 덮여 있고 잡초가 무성하며 돌담이 무너져 있는 것을 보고
- Новый Русский Перевод - все поросло колючкой, сорняками зарос участок, и ограда из камня рухнула.
- Восточный перевод - всё поросло колючкой, сорняками зарос участок, и ограда из камня рухнула.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всё поросло колючкой, сорняками зарос участок, и ограда из камня рухнула.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - всё поросло колючкой, сорняками зарос участок, и ограда из камня рухнула.
- La Bible du Semeur 2015 - et voici que les orties avaient tout envahi, les ronces recouvraient le sol et le muret de pierres était en ruine.
- Nova Versão Internacional - havia espinheiros por toda parte, o chão estava coberto de ervas daninhas e o muro de pedra estava em ruínas.
- Hoffnung für alle - Der Boden war mit Dornengestrüpp übersät, und überall wucherte Unkraut. Die Schutzmauer ringsum war schon verfallen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเห็นหนามงอกอยู่ทั่วทุกแห่ง ผืนดินถูกปกคลุมด้วยวัชพืช รั้วกำแพงหินก็ปรักหักพัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และดูเถิด มีหนามเต็มไปหมด พื้นดินปกคลุมไปด้วยไม้หนาม และกำแพงหินก็ถูกพังทลายลง
交叉引用
- Châm Ngôn 22:13 - Người lười nói: “Sư tử ngoài kia! Nếu ra ngoài, ta sẽ bị giết!”
- Ma-thi-ơ 13:7 - Có hạt rơi giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt.
- Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
- Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
- Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- Châm Ngôn 19:23 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống, làm thỏa lòng và ngăn cản họa tai.
- Châm Ngôn 23:21 - vì tương lai họ khó khăn, cơ hàn, và người mê ngủ sẽ rách rưới tơi bời.
- Truyền Đạo 10:18 - Sự biếng nhác làm mái nhà xiêu vẹo; lười chảy thây làm nhà dột khắp nơi.
- Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
- Giê-rê-mi 4:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: “Hãy cày xới tấm lòng cứng cỏi của các ngươi! Đừng gieo giống tốt giữa gai gốc.
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- Châm Ngôn 20:4 - Người lười biếng không cày lúc mùa đông, đến mùa gặt đi xin, chẳng được gì.
- Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.