Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì họa tai sẽ đến bất ngờ. Ai lường được hình phạt của Chúa Hằng Hữu và vua?
  • 新标点和合本 - 因为他们的灾难必忽然而起。 耶和华与君王所施行的毁灭, 谁能知道呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们的灾难必忽然兴起。 谁能知道耶和华与君王所施行的毁灭呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们的灾难必忽然兴起。 谁能知道耶和华与君王所施行的毁灭呢?
  • 当代译本 - 因为灾祸必骤然临到他们, 谁知道耶和华和君王如何毁灭他们?
  • 圣经新译本 - 因为他们的刑罚必忽然临到; 耶和华与君王要施行的毁灭,谁能晓得呢?
  • 中文标准译本 - 因为来自耶和华和君王的灾难会突然兴起; 来自他们两者的灾患,谁能知道呢?
  • 现代标点和合本 - 因为他们的灾难必忽然而起, 耶和华与君王所施行的毁灭, 谁能知道呢?
  • 和合本(拼音版) - 因为他们的灾难必忽然而起。 耶和华与君王所施行的毁灭, 谁能知道呢?
  • New International Version - for those two will send sudden destruction on them, and who knows what calamities they can bring?
  • New International Reader's Version - The Lord and the king will suddenly destroy them. Who knows what trouble those two can bring?
  • English Standard Version - for disaster will arise suddenly from them, and who knows the ruin that will come from them both?
  • New Living Translation - for disaster will hit them suddenly. Who knows what punishment will come from the Lord and the king?
  • Christian Standard Bible - for destruction will come suddenly from them; who knows what distress these two can bring?
  • New American Standard Bible - For their disaster will rise suddenly, And who knows the ruin that can come from both of them?
  • New King James Version - For their calamity will rise suddenly, And who knows the ruin those two can bring?
  • Amplified Bible - For their tragedy will rise suddenly, And who knows the punishment that both [the Lord and the king] will bring on the rebellious?
  • American Standard Version - For their calamity shall rise suddenly; And the destruction from them both, who knoweth it?
  • King James Version - For their calamity shall rise suddenly; and who knoweth the ruin of them both?
  • New English Translation - for suddenly their destruction will overtake them, and who knows the ruinous judgment both the Lord and the king can bring?
  • World English Bible - for their calamity will rise suddenly. Who knows what destruction may come from them both?
  • 新標點和合本 - 因為他們的災難必忽然而起。 耶和華與君王所施行的毀滅, 誰能知道呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們的災難必忽然興起。 誰能知道耶和華與君王所施行的毀滅呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們的災難必忽然興起。 誰能知道耶和華與君王所施行的毀滅呢?
  • 當代譯本 - 因為災禍必驟然臨到他們, 誰知道耶和華和君王如何毀滅他們?
  • 聖經新譯本 - 因為他們的刑罰必忽然臨到; 耶和華與君王要施行的毀滅,誰能曉得呢?
  • 呂振中譯本 - 因為他們 降 的災難必突然而起; 二者 所要施行 的毁滅誰能知道呢?
  • 中文標準譯本 - 因為來自耶和華和君王的災難會突然興起; 來自他們兩者的災患,誰能知道呢?
  • 現代標點和合本 - 因為他們的災難必忽然而起, 耶和華與君王所施行的毀滅, 誰能知道呢?
  • 文理和合譯本 - 其災害之起、必突至、其年壽之絕、孰得知、○
  • 文理委辦譯本 - 其災速至、無威國憲、不可逭也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其災忽至、主與王降罰、孰能先知、○
  • Nueva Versión Internacional - porque de los dos recibirás un castigo repentino ¡y quién sabe qué calamidades sobrevendrán!
  • 현대인의 성경 - 그들은 순식간에 패망할 것이다. 그들에게 내릴 재앙을 누가 알겠는가?
  • Новый Русский Перевод - ведь от них обоих внезапно придет к ним беда, и кто знает, какие невзгоды они им пошлют?
  • Восточный перевод - ведь от них обоих внезапно придёт к мятежникам беда, и кто знает, какие невзгоды они им пошлют?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь от них обоих внезапно придёт к мятежникам беда, и кто знает, какие невзгоды они им пошлют?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь от них обоих внезапно придёт к мятежникам беда, и кто знает, какие невзгоды они им пошлют?
  • La Bible du Semeur 2015 - car leur ruine viendra de façon soudaine, et qui sait quel malheur l’Eternel et le roi peuvent leur causer ?
  • Nova Versão Internacional - pois terão repentina destruição, e quem pode imaginar a ruína que o Senhor e o rei podem causar?
  • Hoffnung für alle - Denn ganz plötzlich kann Gott oder der König sie alle zusammen ins Verderben stürzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะทั้งสองพระองค์จะทรงส่งความหายนะมาถึงพวกเขาอย่างฉับพลัน ใครเล่าจะรู้ถึงความย่อยยับที่จะเกิดขึ้น?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​ความ​หายนะ​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​กษัตริย์​จะ​เกิด​ขึ้น​โดย​ฉับพลัน แล้ว​ใคร​จะ​รู้​ถึง​ขนาด​ของ​ความ​เสียหาย​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น​จาก​ทั้ง​สอง
交叉引用
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
  • 2 Sử Ký 13:16 - Quân Ít-ra-ên chạy trốn quân Giu-đa, và Đức Chúa Trời phó họ vào tay quân Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 13:17 - A-bi-gia và quân đội của ông đánh bại họ thảm hại nặng nề; có 500.000 lính Ít-ra-ên tử trận trong ngày đó.
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Ô-sê 13:10 - Bây giờ vua các ngươi ở đâu? Hãy để vua ấy cứu các ngươi! Những người lãnh đạo đất nước, vua và những quan tướng mà ngươi đòi Ta cho được ở đâu?
  • Ô-sê 13:11 - Trong cơn thịnh nộ Ta đã cho các ngươi các vị vua, thì cũng trong cơn thịnh nộ Ta phế các vua của ngươi đi.
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • 2 Sa-mu-ên 18:7 - Quân Đa-vít đánh bại quân Ít-ra-ên. Số người bị giết hôm ấy lên đến 20.000.
  • 2 Sa-mu-ên 18:8 - Chiến tranh lan rộng khắp miền, và hôm ấy số người chết trong rừng sâu nhiều hơn số người bị gươm chém.
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì họa tai sẽ đến bất ngờ. Ai lường được hình phạt của Chúa Hằng Hữu và vua?
  • 新标点和合本 - 因为他们的灾难必忽然而起。 耶和华与君王所施行的毁灭, 谁能知道呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们的灾难必忽然兴起。 谁能知道耶和华与君王所施行的毁灭呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们的灾难必忽然兴起。 谁能知道耶和华与君王所施行的毁灭呢?
  • 当代译本 - 因为灾祸必骤然临到他们, 谁知道耶和华和君王如何毁灭他们?
  • 圣经新译本 - 因为他们的刑罚必忽然临到; 耶和华与君王要施行的毁灭,谁能晓得呢?
  • 中文标准译本 - 因为来自耶和华和君王的灾难会突然兴起; 来自他们两者的灾患,谁能知道呢?
  • 现代标点和合本 - 因为他们的灾难必忽然而起, 耶和华与君王所施行的毁灭, 谁能知道呢?
  • 和合本(拼音版) - 因为他们的灾难必忽然而起。 耶和华与君王所施行的毁灭, 谁能知道呢?
  • New International Version - for those two will send sudden destruction on them, and who knows what calamities they can bring?
  • New International Reader's Version - The Lord and the king will suddenly destroy them. Who knows what trouble those two can bring?
  • English Standard Version - for disaster will arise suddenly from them, and who knows the ruin that will come from them both?
  • New Living Translation - for disaster will hit them suddenly. Who knows what punishment will come from the Lord and the king?
  • Christian Standard Bible - for destruction will come suddenly from them; who knows what distress these two can bring?
  • New American Standard Bible - For their disaster will rise suddenly, And who knows the ruin that can come from both of them?
  • New King James Version - For their calamity will rise suddenly, And who knows the ruin those two can bring?
  • Amplified Bible - For their tragedy will rise suddenly, And who knows the punishment that both [the Lord and the king] will bring on the rebellious?
  • American Standard Version - For their calamity shall rise suddenly; And the destruction from them both, who knoweth it?
  • King James Version - For their calamity shall rise suddenly; and who knoweth the ruin of them both?
  • New English Translation - for suddenly their destruction will overtake them, and who knows the ruinous judgment both the Lord and the king can bring?
  • World English Bible - for their calamity will rise suddenly. Who knows what destruction may come from them both?
  • 新標點和合本 - 因為他們的災難必忽然而起。 耶和華與君王所施行的毀滅, 誰能知道呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們的災難必忽然興起。 誰能知道耶和華與君王所施行的毀滅呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們的災難必忽然興起。 誰能知道耶和華與君王所施行的毀滅呢?
  • 當代譯本 - 因為災禍必驟然臨到他們, 誰知道耶和華和君王如何毀滅他們?
  • 聖經新譯本 - 因為他們的刑罰必忽然臨到; 耶和華與君王要施行的毀滅,誰能曉得呢?
  • 呂振中譯本 - 因為他們 降 的災難必突然而起; 二者 所要施行 的毁滅誰能知道呢?
  • 中文標準譯本 - 因為來自耶和華和君王的災難會突然興起; 來自他們兩者的災患,誰能知道呢?
  • 現代標點和合本 - 因為他們的災難必忽然而起, 耶和華與君王所施行的毀滅, 誰能知道呢?
  • 文理和合譯本 - 其災害之起、必突至、其年壽之絕、孰得知、○
  • 文理委辦譯本 - 其災速至、無威國憲、不可逭也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其災忽至、主與王降罰、孰能先知、○
  • Nueva Versión Internacional - porque de los dos recibirás un castigo repentino ¡y quién sabe qué calamidades sobrevendrán!
  • 현대인의 성경 - 그들은 순식간에 패망할 것이다. 그들에게 내릴 재앙을 누가 알겠는가?
  • Новый Русский Перевод - ведь от них обоих внезапно придет к ним беда, и кто знает, какие невзгоды они им пошлют?
  • Восточный перевод - ведь от них обоих внезапно придёт к мятежникам беда, и кто знает, какие невзгоды они им пошлют?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь от них обоих внезапно придёт к мятежникам беда, и кто знает, какие невзгоды они им пошлют?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь от них обоих внезапно придёт к мятежникам беда, и кто знает, какие невзгоды они им пошлют?
  • La Bible du Semeur 2015 - car leur ruine viendra de façon soudaine, et qui sait quel malheur l’Eternel et le roi peuvent leur causer ?
  • Nova Versão Internacional - pois terão repentina destruição, e quem pode imaginar a ruína que o Senhor e o rei podem causar?
  • Hoffnung für alle - Denn ganz plötzlich kann Gott oder der König sie alle zusammen ins Verderben stürzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะทั้งสองพระองค์จะทรงส่งความหายนะมาถึงพวกเขาอย่างฉับพลัน ใครเล่าจะรู้ถึงความย่อยยับที่จะเกิดขึ้น?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​ความ​หายนะ​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​กษัตริย์​จะ​เกิด​ขึ้น​โดย​ฉับพลัน แล้ว​ใคร​จะ​รู้​ถึง​ขนาด​ของ​ความ​เสียหาย​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น​จาก​ทั้ง​สอง
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
  • 2 Sử Ký 13:16 - Quân Ít-ra-ên chạy trốn quân Giu-đa, và Đức Chúa Trời phó họ vào tay quân Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 13:17 - A-bi-gia và quân đội của ông đánh bại họ thảm hại nặng nề; có 500.000 lính Ít-ra-ên tử trận trong ngày đó.
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Ô-sê 13:10 - Bây giờ vua các ngươi ở đâu? Hãy để vua ấy cứu các ngươi! Những người lãnh đạo đất nước, vua và những quan tướng mà ngươi đòi Ta cho được ở đâu?
  • Ô-sê 13:11 - Trong cơn thịnh nộ Ta đã cho các ngươi các vị vua, thì cũng trong cơn thịnh nộ Ta phế các vua của ngươi đi.
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • 2 Sa-mu-ên 18:7 - Quân Đa-vít đánh bại quân Ít-ra-ên. Số người bị giết hôm ấy lên đến 20.000.
  • 2 Sa-mu-ên 18:8 - Chiến tranh lan rộng khắp miền, và hôm ấy số người chết trong rừng sâu nhiều hơn số người bị gươm chém.
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
圣经
资源
计划
奉献