Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chớ nóng lòng vì công việc người ác, đừng ganh tị khi người dữ thành đạt.
  • 新标点和合本 - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒恶人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒恶人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒恶人,
  • 当代译本 - 不要因恶人而愤愤不平, 也不要羡慕邪恶之徒;
  • 圣经新译本 - 不要因作恶的人心怀不平, 也不要嫉妒恶人。
  • 中文标准译本 - 不要因作恶者而心怀不平, 也不要嫉妒恶人;
  • 现代标点和合本 - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒恶人。
  • 和合本(拼音版) - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒恶人,
  • New International Version - Do not fret because of evildoers or be envious of the wicked,
  • New International Reader's Version - Don’t be upset because of evil people. Don’t long for what sinners have.
  • English Standard Version - Fret not yourself because of evildoers, and be not envious of the wicked,
  • New Living Translation - Don’t fret because of evildoers; don’t envy the wicked.
  • The Message - Don’t bother your head with braggarts or wish you could succeed like the wicked. Those people have no future at all; they’re headed down a dead-end street.
  • Christian Standard Bible - Don’t be agitated by evildoers, and don’t envy the wicked.
  • New American Standard Bible - Do not get upset because of evildoers Or be envious of the wicked;
  • New King James Version - Do not fret because of evildoers, Nor be envious of the wicked;
  • Amplified Bible - Do not get upset because of evildoers, Or be envious of the wicked,
  • American Standard Version - Fret not thyself because of evil-doers; Neither be thou envious at the wicked:
  • King James Version - Fret not thyself because of evil men, neither be thou envious at the wicked;
  • New English Translation - Do not fret because of evil people or be envious of wicked people,
  • World English Bible - Don’t fret yourself because of evildoers, neither be envious of the wicked;
  • 新標點和合本 - 不要為作惡的心懷不平, 也不要嫉妒惡人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要為作惡的心懷不平, 也不要嫉妒惡人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要為作惡的心懷不平, 也不要嫉妒惡人,
  • 當代譯本 - 不要因惡人而憤憤不平, 也不要羡慕邪惡之徒;
  • 聖經新譯本 - 不要因作惡的人心懷不平, 也不要嫉妒惡人。
  • 呂振中譯本 - 不要為了作惡的而心懷不平; 不要羨慕惡人;
  • 中文標準譯本 - 不要因作惡者而心懷不平, 也不要嫉妒惡人;
  • 現代標點和合本 - 不要為作惡的心懷不平, 也不要嫉妒惡人。
  • 文理和合譯本 - 勿緣為非者而煩擾、勿於作惡者生嫉妒、
  • 文理委辦譯本 - 惡者雖居顯要、勿懷不平。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為非者得意、勿懷不平、惡人亨通、勿生妒嫉、
  • Nueva Versión Internacional - No te alteres por causa de los malvados, ni sientas envidia de los impíos,
  • 현대인의 성경 - 너는 악한 사람들 때문에 안달하거나 그들을 부러워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не раздражайся из-за злодеев и не завидуй нечестивым,
  • Восточный перевод - Не раздражайся из-за злодеев и не завидуй нечестивым,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не раздражайся из-за злодеев и не завидуй нечестивым,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не раздражайся из-за злодеев и не завидуй нечестивым,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne t’irrite pas au sujet de ceux qui font le mal et n’envie pas les méchants,
  • リビングバイブル - 悪人をうらやみ、 その財産を欲しがってはいけません。 悪人の最後は目に見えているからです。
  • Nova Versão Internacional - Não se aborreça por causa dos maus, nem tenha inveja dos ímpios,
  • Hoffnung für alle - Sei nicht entrüstet über die Gottlosen und beneide sie nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเดือดเนื้อร้อนใจเพราะคนชั่ว หรืออย่าอิจฉาริษยาคนเลว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​วุ่นวาย​ใจ​เพราะ​คน​ทำ​ความ​ชั่ว หรือ​อิจฉา​คน​เลว
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Thi Thiên 37:1 - Đừng bực tức vì người bất lương hay ghen tị người làm điều phi pháp.
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
  • Thi Thiên 119:115 - Người ác hiểm, hãy tránh xa ta, Để ta giữ các điều răn của Đức Chúa Trời ta.
  • Châm Ngôn 24:1 - Chớ ganh tị người ác, cũng đừng mong kết bạn với họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chớ nóng lòng vì công việc người ác, đừng ganh tị khi người dữ thành đạt.
  • 新标点和合本 - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒恶人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒恶人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒恶人,
  • 当代译本 - 不要因恶人而愤愤不平, 也不要羡慕邪恶之徒;
  • 圣经新译本 - 不要因作恶的人心怀不平, 也不要嫉妒恶人。
  • 中文标准译本 - 不要因作恶者而心怀不平, 也不要嫉妒恶人;
  • 现代标点和合本 - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒恶人。
  • 和合本(拼音版) - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒恶人,
  • New International Version - Do not fret because of evildoers or be envious of the wicked,
  • New International Reader's Version - Don’t be upset because of evil people. Don’t long for what sinners have.
  • English Standard Version - Fret not yourself because of evildoers, and be not envious of the wicked,
  • New Living Translation - Don’t fret because of evildoers; don’t envy the wicked.
  • The Message - Don’t bother your head with braggarts or wish you could succeed like the wicked. Those people have no future at all; they’re headed down a dead-end street.
  • Christian Standard Bible - Don’t be agitated by evildoers, and don’t envy the wicked.
  • New American Standard Bible - Do not get upset because of evildoers Or be envious of the wicked;
  • New King James Version - Do not fret because of evildoers, Nor be envious of the wicked;
  • Amplified Bible - Do not get upset because of evildoers, Or be envious of the wicked,
  • American Standard Version - Fret not thyself because of evil-doers; Neither be thou envious at the wicked:
  • King James Version - Fret not thyself because of evil men, neither be thou envious at the wicked;
  • New English Translation - Do not fret because of evil people or be envious of wicked people,
  • World English Bible - Don’t fret yourself because of evildoers, neither be envious of the wicked;
  • 新標點和合本 - 不要為作惡的心懷不平, 也不要嫉妒惡人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要為作惡的心懷不平, 也不要嫉妒惡人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要為作惡的心懷不平, 也不要嫉妒惡人,
  • 當代譯本 - 不要因惡人而憤憤不平, 也不要羡慕邪惡之徒;
  • 聖經新譯本 - 不要因作惡的人心懷不平, 也不要嫉妒惡人。
  • 呂振中譯本 - 不要為了作惡的而心懷不平; 不要羨慕惡人;
  • 中文標準譯本 - 不要因作惡者而心懷不平, 也不要嫉妒惡人;
  • 現代標點和合本 - 不要為作惡的心懷不平, 也不要嫉妒惡人。
  • 文理和合譯本 - 勿緣為非者而煩擾、勿於作惡者生嫉妒、
  • 文理委辦譯本 - 惡者雖居顯要、勿懷不平。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為非者得意、勿懷不平、惡人亨通、勿生妒嫉、
  • Nueva Versión Internacional - No te alteres por causa de los malvados, ni sientas envidia de los impíos,
  • 현대인의 성경 - 너는 악한 사람들 때문에 안달하거나 그들을 부러워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не раздражайся из-за злодеев и не завидуй нечестивым,
  • Восточный перевод - Не раздражайся из-за злодеев и не завидуй нечестивым,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не раздражайся из-за злодеев и не завидуй нечестивым,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не раздражайся из-за злодеев и не завидуй нечестивым,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne t’irrite pas au sujet de ceux qui font le mal et n’envie pas les méchants,
  • リビングバイブル - 悪人をうらやみ、 その財産を欲しがってはいけません。 悪人の最後は目に見えているからです。
  • Nova Versão Internacional - Não se aborreça por causa dos maus, nem tenha inveja dos ímpios,
  • Hoffnung für alle - Sei nicht entrüstet über die Gottlosen und beneide sie nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเดือดเนื้อร้อนใจเพราะคนชั่ว หรืออย่าอิจฉาริษยาคนเลว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​วุ่นวาย​ใจ​เพราะ​คน​ทำ​ความ​ชั่ว หรือ​อิจฉา​คน​เลว
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Thi Thiên 37:1 - Đừng bực tức vì người bất lương hay ghen tị người làm điều phi pháp.
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
  • Thi Thiên 119:115 - Người ác hiểm, hãy tránh xa ta, Để ta giữ các điều răn của Đức Chúa Trời ta.
  • Châm Ngôn 24:1 - Chớ ganh tị người ác, cũng đừng mong kết bạn với họ.
圣经
资源
计划
奉献