Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng rình rập nhà người công chính, cũng đừng cướp phá nơi ở của người,
  • 新标点和合本 - 你这恶人,不要埋伏攻击义人的家; 不要毁坏他安居之所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你这恶人,不可埋伏攻击义人的家, 也不可毁坏他安居之所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你这恶人,不可埋伏攻击义人的家, 也不可毁坏他安居之所。
  • 当代译本 - 不要像恶人一样暗算义人家, 不要破坏他的居所。
  • 圣经新译本 - 恶人哪!不要埋伏攻击义人的住处, 不要毁坏他的居所。
  • 中文标准译本 - 恶人哪,不要埋伏攻击义人的居所, 不要毁灭他的安歇之处!
  • 现代标点和合本 - 你这恶人,不要埋伏攻击义人的家, 不要毁坏他安居之所。
  • 和合本(拼音版) - 你这恶人,不要埋伏攻击义人的家, 不要毁坏他安居之所。
  • New International Version - Do not lurk like a thief near the house of the righteous, do not plunder their dwelling place;
  • New International Reader's Version - Don’t hide and wait like a burglar near a godly person’s house. Don’t rob their home.
  • English Standard Version - Lie not in wait as a wicked man against the dwelling of the righteous; do no violence to his home;
  • New Living Translation - Don’t wait in ambush at the home of the godly, and don’t raid the house where the godly live.
  • The Message - Don’t interfere with good people’s lives; don’t try to get the best of them. No matter how many times you trip them up, God-loyal people don’t stay down long; Soon they’re up on their feet, while the wicked end up flat on their faces.
  • Christian Standard Bible - Don’t set an ambush, you wicked one, at the camp of the righteous man; don’t destroy his dwelling.
  • New American Standard Bible - Do not lie in ambush, you wicked person, against the home of the righteous; Do not destroy his resting place;
  • New King James Version - Do not lie in wait, O wicked man, against the dwelling of the righteous; Do not plunder his resting place;
  • Amplified Bible - Do not lie in wait, O wicked man, against the dwelling of the righteous; Do not destroy his resting place;
  • American Standard Version - Lay not wait, O wicked man, against the habitation of the righteous; Destroy not his resting-place:
  • King James Version - Lay not wait, O wicked man, against the dwelling of the righteous; spoil not his resting place:
  • New English Translation - Do not lie in wait like the wicked against the place where the righteous live; do not assault his home.
  • World English Bible - Don’t lay in wait, wicked man, against the habitation of the righteous. Don’t destroy his resting place;
  • 新標點和合本 - 你這惡人,不要埋伏攻擊義人的家; 不要毀壞他安居之所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這惡人,不可埋伏攻擊義人的家, 也不可毀壞他安居之所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你這惡人,不可埋伏攻擊義人的家, 也不可毀壞他安居之所。
  • 當代譯本 - 不要像惡人一樣暗算義人家, 不要破壞他的居所。
  • 聖經新譯本 - 惡人哪!不要埋伏攻擊義人的住處, 不要毀壞他的居所。
  • 呂振中譯本 - 惡人哪,不要埋伏攻擊義人的莊舍, 不要毁壞他安居的所在。
  • 中文標準譯本 - 惡人哪,不要埋伏攻擊義人的居所, 不要毀滅他的安歇之處!
  • 現代標點和合本 - 你這惡人,不要埋伏攻擊義人的家, 不要毀壞他安居之所。
  • 文理和合譯本 - 惡人歟、勿伏攻義人之家、勿毀其憩所、
  • 文理委辦譯本 - 義士安居、惡人勿陰加陷害、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾惡人、勿窺善人之家、勿擾其居、
  • Nueva Versión Internacional - No aceches cual malvado la casa del justo, ni arrases el lugar donde habita;
  • 현대인의 성경 - 악한 자여, 의로운 사람의 거처를 엿보지 말며 그 집을 약탈하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не устраивай, как разбойник, засады у дома праведника, не разоряй его крова,
  • Восточный перевод - Не устраивай, как разбойник, засады у дома праведника, не разоряй его крова,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не устраивай, как разбойник, засады у дома праведника, не разоряй его крова,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не устраивай, как разбойник, засады у дома праведника, не разоряй его крова,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne tends pas de piège, comme un méchant, contre la maison du juste et ne détruis pas sa demeure,
  • リビングバイブル - 悪者よ。正しい人に手出しをしてはいけません。 正しい人は七度倒れても、 そのたびに起き上がることを知らないのですか。 しかし悪者は、一度つまずくと滅びるのです。
  • Nova Versão Internacional - Não fique de tocaia, como faz o ímpio, contra a casa do justo, e não destrua o seu local de repouso,
  • Hoffnung für alle - Lauere einem ehrlichen Menschen nicht wie ein Gottloser auf und versuche nicht, seinen Grund und Boden mit Gewalt an dich zu reißen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเป็นเหมือนโจรที่ซุ่มดักเล่นงานบ้านของคนชอบธรรม อย่าคิดปล้นที่อาศัยของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ทำตัว​เหมือน​โจร​ที่​ดัก​ซุ่ม​เพื่อ​กระทำ​การ​ต่อต้าน​บ้าน​ของ​คน​มี​ความ​ชอบธรรม อย่า​ทำลาย​ที่​อยู่​อาศัย​ของ​เขา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:16 - Nhưng người cháu gọi Phao-lô bằng cậu, biết được âm mưu đó, liền vào đồn báo cho Phao-lô biết.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
  • Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • 1 Sa-mu-ên 9:11 - Trên đường, khi đang leo đồi, họ gặp mấy cô gái đang đi lấy nước, liền hỏi: “Có phải vị tiên kiến ở đây không?”
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Châm Ngôn 22:28 - Chớ dời ranh giới cũ do tổ phụ thiết lập.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng rình rập nhà người công chính, cũng đừng cướp phá nơi ở của người,
  • 新标点和合本 - 你这恶人,不要埋伏攻击义人的家; 不要毁坏他安居之所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你这恶人,不可埋伏攻击义人的家, 也不可毁坏他安居之所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你这恶人,不可埋伏攻击义人的家, 也不可毁坏他安居之所。
  • 当代译本 - 不要像恶人一样暗算义人家, 不要破坏他的居所。
  • 圣经新译本 - 恶人哪!不要埋伏攻击义人的住处, 不要毁坏他的居所。
  • 中文标准译本 - 恶人哪,不要埋伏攻击义人的居所, 不要毁灭他的安歇之处!
  • 现代标点和合本 - 你这恶人,不要埋伏攻击义人的家, 不要毁坏他安居之所。
  • 和合本(拼音版) - 你这恶人,不要埋伏攻击义人的家, 不要毁坏他安居之所。
  • New International Version - Do not lurk like a thief near the house of the righteous, do not plunder their dwelling place;
  • New International Reader's Version - Don’t hide and wait like a burglar near a godly person’s house. Don’t rob their home.
  • English Standard Version - Lie not in wait as a wicked man against the dwelling of the righteous; do no violence to his home;
  • New Living Translation - Don’t wait in ambush at the home of the godly, and don’t raid the house where the godly live.
  • The Message - Don’t interfere with good people’s lives; don’t try to get the best of them. No matter how many times you trip them up, God-loyal people don’t stay down long; Soon they’re up on their feet, while the wicked end up flat on their faces.
  • Christian Standard Bible - Don’t set an ambush, you wicked one, at the camp of the righteous man; don’t destroy his dwelling.
  • New American Standard Bible - Do not lie in ambush, you wicked person, against the home of the righteous; Do not destroy his resting place;
  • New King James Version - Do not lie in wait, O wicked man, against the dwelling of the righteous; Do not plunder his resting place;
  • Amplified Bible - Do not lie in wait, O wicked man, against the dwelling of the righteous; Do not destroy his resting place;
  • American Standard Version - Lay not wait, O wicked man, against the habitation of the righteous; Destroy not his resting-place:
  • King James Version - Lay not wait, O wicked man, against the dwelling of the righteous; spoil not his resting place:
  • New English Translation - Do not lie in wait like the wicked against the place where the righteous live; do not assault his home.
  • World English Bible - Don’t lay in wait, wicked man, against the habitation of the righteous. Don’t destroy his resting place;
  • 新標點和合本 - 你這惡人,不要埋伏攻擊義人的家; 不要毀壞他安居之所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這惡人,不可埋伏攻擊義人的家, 也不可毀壞他安居之所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你這惡人,不可埋伏攻擊義人的家, 也不可毀壞他安居之所。
  • 當代譯本 - 不要像惡人一樣暗算義人家, 不要破壞他的居所。
  • 聖經新譯本 - 惡人哪!不要埋伏攻擊義人的住處, 不要毀壞他的居所。
  • 呂振中譯本 - 惡人哪,不要埋伏攻擊義人的莊舍, 不要毁壞他安居的所在。
  • 中文標準譯本 - 惡人哪,不要埋伏攻擊義人的居所, 不要毀滅他的安歇之處!
  • 現代標點和合本 - 你這惡人,不要埋伏攻擊義人的家, 不要毀壞他安居之所。
  • 文理和合譯本 - 惡人歟、勿伏攻義人之家、勿毀其憩所、
  • 文理委辦譯本 - 義士安居、惡人勿陰加陷害、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾惡人、勿窺善人之家、勿擾其居、
  • Nueva Versión Internacional - No aceches cual malvado la casa del justo, ni arrases el lugar donde habita;
  • 현대인의 성경 - 악한 자여, 의로운 사람의 거처를 엿보지 말며 그 집을 약탈하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не устраивай, как разбойник, засады у дома праведника, не разоряй его крова,
  • Восточный перевод - Не устраивай, как разбойник, засады у дома праведника, не разоряй его крова,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не устраивай, как разбойник, засады у дома праведника, не разоряй его крова,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не устраивай, как разбойник, засады у дома праведника, не разоряй его крова,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne tends pas de piège, comme un méchant, contre la maison du juste et ne détruis pas sa demeure,
  • リビングバイブル - 悪者よ。正しい人に手出しをしてはいけません。 正しい人は七度倒れても、 そのたびに起き上がることを知らないのですか。 しかし悪者は、一度つまずくと滅びるのです。
  • Nova Versão Internacional - Não fique de tocaia, como faz o ímpio, contra a casa do justo, e não destrua o seu local de repouso,
  • Hoffnung für alle - Lauere einem ehrlichen Menschen nicht wie ein Gottloser auf und versuche nicht, seinen Grund und Boden mit Gewalt an dich zu reißen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเป็นเหมือนโจรที่ซุ่มดักเล่นงานบ้านของคนชอบธรรม อย่าคิดปล้นที่อาศัยของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ทำตัว​เหมือน​โจร​ที่​ดัก​ซุ่ม​เพื่อ​กระทำ​การ​ต่อต้าน​บ้าน​ของ​คน​มี​ความ​ชอบธรรม อย่า​ทำลาย​ที่​อยู่​อาศัย​ของ​เขา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:16 - Nhưng người cháu gọi Phao-lô bằng cậu, biết được âm mưu đó, liền vào đồn báo cho Phao-lô biết.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
  • Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • 1 Sa-mu-ên 9:11 - Trên đường, khi đang leo đồi, họ gặp mấy cô gái đang đi lấy nước, liền hỏi: “Có phải vị tiên kiến ở đây không?”
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Châm Ngôn 22:28 - Chớ dời ranh giới cũ do tổ phụ thiết lập.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
圣经
资源
计划
奉献