Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chớ kết bạn với người nghiện rượu, hoặc với người ham ăn,
  • 新标点和合本 - 好饮酒的,好吃肉的, 不要与他们来往;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可与好饮酒的人在一起, 也不要跟贪吃肉的人来往,
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可与好饮酒的人在一起, 也不要跟贪吃肉的人来往,
  • 当代译本 - 不要结交酒肉朋友,
  • 圣经新译本 - 酗酒的人,不可与他们来往; 暴食的人,不要与他们为友。
  • 中文标准译本 - 你不要成为酗酒之徒, 也不要与贪吃肉的人为伍;
  • 现代标点和合本 - 好饮酒的,好吃肉的, 不要与他们来往。
  • 和合本(拼音版) - 好饮酒的,好吃肉的, 不要与他们来往。
  • New International Version - Do not join those who drink too much wine or gorge themselves on meat,
  • New International Reader's Version - Don’t join those who drink too much wine. Don’t join those who stuff themselves with meat.
  • English Standard Version - Be not among drunkards or among gluttonous eaters of meat,
  • New Living Translation - Do not carouse with drunkards or feast with gluttons,
  • Christian Standard Bible - Don’t associate with those who drink too much wine or with those who gorge themselves on meat.
  • New American Standard Bible - Do not be with heavy drinkers of wine, Or with gluttonous eaters of meat;
  • New King James Version - Do not mix with winebibbers, Or with gluttonous eaters of meat;
  • Amplified Bible - Do not associate with heavy drinkers of wine, Or with gluttonous eaters of meat,
  • American Standard Version - Be not among winebibbers, Among gluttonous eaters of flesh:
  • King James Version - Be not among winebibbers; among riotous eaters of flesh:
  • New English Translation - Do not spend time among drunkards, among those who eat too much meat,
  • World English Bible - Don’t be among ones drinking too much wine, or those who gorge themselves on meat:
  • 新標點和合本 - 好飲酒的,好吃肉的, 不要與他們來往;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可與好飲酒的人在一起, 也不要跟貪吃肉的人來往,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可與好飲酒的人在一起, 也不要跟貪吃肉的人來往,
  • 當代譯本 - 不要結交酒肉朋友,
  • 聖經新譯本 - 酗酒的人,不可與他們來往; 暴食的人,不要與他們為友。
  • 呂振中譯本 - 不可在好喝酒的人中間 往來 ; 不可在貪喫肉的人裏面 鬼混 。
  • 中文標準譯本 - 你不要成為酗酒之徒, 也不要與貪吃肉的人為伍;
  • 現代標點和合本 - 好飲酒的,好吃肉的, 不要與他們來往。
  • 文理和合譯本 - 耽酒嗜炙之人、勿與同處、
  • 文理委辦譯本 - 蕩檢者勿交、沉湎者勿友、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 沈湎於酒、饕餮於肉者、勿與之交、
  • Nueva Versión Internacional - No te juntes con los que beben mucho vino, ni con los que se hartan de carne,
  • 현대인의 성경 - 술을 많이 마시는 자와 고기를 탐하는 자를 사귀지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не будь среди тех, кто вином упивается и объедается мясом,
  • Восточный перевод - Не будь среди тех, кто упивается вином и объедается мясом,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будь среди тех, кто упивается вином и объедается мясом,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будь среди тех, кто упивается вином и объедается мясом,
  • La Bible du Semeur 2015 - N’imite pas les ivrognes, ni ceux qui se gavent de viande,
  • Nova Versão Internacional - Não ande com os que se encharcam de vinho, nem com os que se empanturram de carne.
  • Hoffnung für alle - Halte dich fern von den Weinsäufern und maßlosen Schlemmern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าร่วมวงสำมะเลเทเมากับคนขี้เหล้าเมายา และคนเห็นแก่กิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​คลุกคลี​กับ​พวก​ที่​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​มาก​เกิน​ไป หรือ​พวก​ตะกละ​กิน​เนื้อ
交叉引用
  • Lu-ca 15:13 - Ít ngày sau, cậu thu hết của cải mình, lên đường đến xứ xa lạ, ở đó chỉ ăn chơi, phung phí hết tiền bạc.
  • Châm Ngôn 31:6 - Hãy đem chất men cho người hấp hối và đem rượu cho người có tâm hồn sầu thảm.
  • Châm Ngôn 31:7 - Họ uống cho quên đi nỗi khổ, và cũng chẳng bận tâm đến mọi mối sầu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Châm Ngôn 23:29 - Ai phiền muộn? Ai đau khổ? Ai tranh cạnh? Ai thở than? Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?
  • Châm Ngôn 23:30 - Đó là người chè chén, la cà, nhấm nháp các thứ rượu pha.
  • Châm Ngôn 23:31 - Chớ mê mẩn nhìn ly rượu hồng, nó đỏ đẹp thật, nó óng ánh làm sao; tuôn chảy dễ dàng.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Châm Ngôn 23:33 - Mắt con sẽ thấy những điều kỳ lạ, và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.
  • Châm Ngôn 23:34 - Con sẽ như người đi giữa biển cả, dập dồi như thể leo lên cột buồm.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • Y-sai 5:11 - Khốn cho những ai dậy từ sáng sớm tìm rượu và dành cả đêm dài uống rượu đến say khướt.
  • Châm Ngôn 28:7 - Con khôn ngoan tôn trọng luật pháp; đứa kết bạn côn đồ, gây nhục cho cha.
  • Châm Ngôn 20:1 - Rượu xúi người nhạo báng, thức uống say gây tiếng ồn. Ai để rượu hành là người mất khôn.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Y-sai 5:22 - Khốn cho những người tự cho mình là anh hùng uống rượu và khoe khoang về tửu lượng của mình.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chớ kết bạn với người nghiện rượu, hoặc với người ham ăn,
  • 新标点和合本 - 好饮酒的,好吃肉的, 不要与他们来往;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可与好饮酒的人在一起, 也不要跟贪吃肉的人来往,
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可与好饮酒的人在一起, 也不要跟贪吃肉的人来往,
  • 当代译本 - 不要结交酒肉朋友,
  • 圣经新译本 - 酗酒的人,不可与他们来往; 暴食的人,不要与他们为友。
  • 中文标准译本 - 你不要成为酗酒之徒, 也不要与贪吃肉的人为伍;
  • 现代标点和合本 - 好饮酒的,好吃肉的, 不要与他们来往。
  • 和合本(拼音版) - 好饮酒的,好吃肉的, 不要与他们来往。
  • New International Version - Do not join those who drink too much wine or gorge themselves on meat,
  • New International Reader's Version - Don’t join those who drink too much wine. Don’t join those who stuff themselves with meat.
  • English Standard Version - Be not among drunkards or among gluttonous eaters of meat,
  • New Living Translation - Do not carouse with drunkards or feast with gluttons,
  • Christian Standard Bible - Don’t associate with those who drink too much wine or with those who gorge themselves on meat.
  • New American Standard Bible - Do not be with heavy drinkers of wine, Or with gluttonous eaters of meat;
  • New King James Version - Do not mix with winebibbers, Or with gluttonous eaters of meat;
  • Amplified Bible - Do not associate with heavy drinkers of wine, Or with gluttonous eaters of meat,
  • American Standard Version - Be not among winebibbers, Among gluttonous eaters of flesh:
  • King James Version - Be not among winebibbers; among riotous eaters of flesh:
  • New English Translation - Do not spend time among drunkards, among those who eat too much meat,
  • World English Bible - Don’t be among ones drinking too much wine, or those who gorge themselves on meat:
  • 新標點和合本 - 好飲酒的,好吃肉的, 不要與他們來往;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可與好飲酒的人在一起, 也不要跟貪吃肉的人來往,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可與好飲酒的人在一起, 也不要跟貪吃肉的人來往,
  • 當代譯本 - 不要結交酒肉朋友,
  • 聖經新譯本 - 酗酒的人,不可與他們來往; 暴食的人,不要與他們為友。
  • 呂振中譯本 - 不可在好喝酒的人中間 往來 ; 不可在貪喫肉的人裏面 鬼混 。
  • 中文標準譯本 - 你不要成為酗酒之徒, 也不要與貪吃肉的人為伍;
  • 現代標點和合本 - 好飲酒的,好吃肉的, 不要與他們來往。
  • 文理和合譯本 - 耽酒嗜炙之人、勿與同處、
  • 文理委辦譯本 - 蕩檢者勿交、沉湎者勿友、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 沈湎於酒、饕餮於肉者、勿與之交、
  • Nueva Versión Internacional - No te juntes con los que beben mucho vino, ni con los que se hartan de carne,
  • 현대인의 성경 - 술을 많이 마시는 자와 고기를 탐하는 자를 사귀지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не будь среди тех, кто вином упивается и объедается мясом,
  • Восточный перевод - Не будь среди тех, кто упивается вином и объедается мясом,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будь среди тех, кто упивается вином и объедается мясом,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будь среди тех, кто упивается вином и объедается мясом,
  • La Bible du Semeur 2015 - N’imite pas les ivrognes, ni ceux qui se gavent de viande,
  • Nova Versão Internacional - Não ande com os que se encharcam de vinho, nem com os que se empanturram de carne.
  • Hoffnung für alle - Halte dich fern von den Weinsäufern und maßlosen Schlemmern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าร่วมวงสำมะเลเทเมากับคนขี้เหล้าเมายา และคนเห็นแก่กิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​คลุกคลี​กับ​พวก​ที่​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​มาก​เกิน​ไป หรือ​พวก​ตะกละ​กิน​เนื้อ
  • Lu-ca 15:13 - Ít ngày sau, cậu thu hết của cải mình, lên đường đến xứ xa lạ, ở đó chỉ ăn chơi, phung phí hết tiền bạc.
  • Châm Ngôn 31:6 - Hãy đem chất men cho người hấp hối và đem rượu cho người có tâm hồn sầu thảm.
  • Châm Ngôn 31:7 - Họ uống cho quên đi nỗi khổ, và cũng chẳng bận tâm đến mọi mối sầu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Châm Ngôn 23:29 - Ai phiền muộn? Ai đau khổ? Ai tranh cạnh? Ai thở than? Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?
  • Châm Ngôn 23:30 - Đó là người chè chén, la cà, nhấm nháp các thứ rượu pha.
  • Châm Ngôn 23:31 - Chớ mê mẩn nhìn ly rượu hồng, nó đỏ đẹp thật, nó óng ánh làm sao; tuôn chảy dễ dàng.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Châm Ngôn 23:33 - Mắt con sẽ thấy những điều kỳ lạ, và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.
  • Châm Ngôn 23:34 - Con sẽ như người đi giữa biển cả, dập dồi như thể leo lên cột buồm.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • Y-sai 5:11 - Khốn cho những ai dậy từ sáng sớm tìm rượu và dành cả đêm dài uống rượu đến say khướt.
  • Châm Ngôn 28:7 - Con khôn ngoan tôn trọng luật pháp; đứa kết bạn côn đồ, gây nhục cho cha.
  • Châm Ngôn 20:1 - Rượu xúi người nhạo báng, thức uống say gây tiếng ồn. Ai để rượu hành là người mất khôn.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Y-sai 5:22 - Khốn cho những người tự cho mình là anh hùng uống rượu và khoe khoang về tửu lượng của mình.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
圣经
资源
计划
奉献