逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác lãnh tai nạn thay cho người lành, người bất nghĩa lãnh tai nạn thay cho người ngay thẳng.
- 新标点和合本 - 恶人作了义人的赎价; 奸诈人代替正直人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人作义人的赎价, 奸诈人代替正直人。
- 和合本2010(神版-简体) - 恶人作义人的赎价, 奸诈人代替正直人。
- 当代译本 - 恶人作义人的赎价, 奸徒替正直人受罚。
- 圣经新译本 - 恶人作了义人的赎价, 奸诈人作了正直人的替身。
- 中文标准译本 - 恶人成为义人的赎价, 背信者成为正直人的赎价。
- 现代标点和合本 - 恶人做了义人的赎价, 奸诈人代替正直人。
- 和合本(拼音版) - 恶人作了义人的赎价, 奸诈人代替正直人。
- New International Version - The wicked become a ransom for the righteous, and the unfaithful for the upright.
- New International Reader's Version - Evil people become the payment for setting godly people free. Those who aren’t faithful are the payment for honest people.
- English Standard Version - The wicked is a ransom for the righteous, and the traitor for the upright.
- New Living Translation - The wicked are punished in place of the godly, and traitors in place of the honest.
- The Message - What a bad person plots against the good, boomerangs; the plotter gets it in the end.
- Christian Standard Bible - The wicked are a ransom for the righteous, and the treacherous, for the upright.
- New American Standard Bible - The wicked is a ransom for the righteous, And the treacherous is in the place of the upright.
- New King James Version - The wicked shall be a ransom for the righteous, And the unfaithful for the upright.
- Amplified Bible - The wicked become a ransom for the righteous, And the treacherous in the place of the upright [for they fall into their own traps].
- American Standard Version - The wicked is a ransom for the righteous; And the treacherous cometh in the stead of the upright.
- King James Version - The wicked shall be a ransom for the righteous, and the transgressor for the upright.
- New English Translation - The wicked become a ransom for the righteous, and the faithless are taken in the place of the upright.
- World English Bible - The wicked is a ransom for the righteous, the treacherous for the upright.
- 新標點和合本 - 惡人作了義人的贖價; 奸詐人代替正直人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人作義人的贖價, 奸詐人代替正直人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惡人作義人的贖價, 奸詐人代替正直人。
- 當代譯本 - 惡人作義人的贖價, 奸徒替正直人受罰。
- 聖經新譯本 - 惡人作了義人的贖價, 奸詐人作了正直人的替身。
- 呂振中譯本 - 惡人做了義人的贖價; 背信之人做了正直人的替身。
- 中文標準譯本 - 惡人成為義人的贖價, 背信者成為正直人的贖價。
- 現代標點和合本 - 惡人做了義人的贖價, 奸詐人代替正直人。
- 文理和合譯本 - 惡者為義者之贖、奸者為正者之代、
- 文理委辦譯本 - 義者免難、惡者代之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必以惡人贖善人、悖逆者必代正直者 受難 、
- Nueva Versión Internacional - El malvado pagará por el justo, y el traidor por el hombre intachable.
- 현대인의 성경 - 악인은 의로운 사람을 해치려다가 오히려 자기가 희생을 당한다.
- Новый Русский Перевод - Нечестивым праведника выкупают, а вероломным – верного.
- Восточный перевод - Не праведный будет наказан, а нечестивый, не верный – а вероломный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не праведный будет наказан, а нечестивый, не верный – а вероломный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не праведный будет наказан, а нечестивый, не верный – а вероломный.
- La Bible du Semeur 2015 - Le méchant servira de rançon pour le juste et le traître pour les hommes droits.
- リビングバイブル - 最後に勝つのは、悪人ではなく正しい人です。
- Nova Versão Internacional - O ímpio serve de resgate para o justo, e o infiel, para o homem íntegro.
- Hoffnung für alle - Die Gerechtigkeit wird siegen: Nicht den Ehrlichen, sondern den Gottlosen trifft das Unglück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วจะกลายเป็นค่าไถ่ให้คนชอบธรรม คนไม่ซื่อสัตย์เป็นค่าไถ่ให้คนเที่ยงธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนชั่วร้ายเป็นค่าไถ่สำหรับผู้มีความชอบธรรม และคนใจหินเป็นค่าไถ่สำหรับผู้มีความเที่ยงธรรม
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
- Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
- Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
- Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
- Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
- Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
- Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
- Châm Ngôn 11:8 - Người công chính được thoát khỏi tai nạn, tai nạn giáng trên người gian tà.