Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
  • 新标点和合本 - 王坐在审判的位上, 以眼目驱散诸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王坐在审判的位上, 以眼目驱散一切邪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王坐在审判的位上, 以眼目驱散一切邪恶。
  • 当代译本 - 王坐在宝座上审判, 他的眼目明察罪恶。
  • 圣经新译本 - 君王坐在审判的位上, 他的眼目查察一切恶事。
  • 中文标准译本 - 王坐在审判的宝座上, 以自己的眼目分辨出一切恶事。
  • 现代标点和合本 - 王坐在审判的位上, 以眼目驱散诸恶。
  • 和合本(拼音版) - 王坐在审判的位上, 以眼目驱散诸恶。
  • New International Version - When a king sits on his throne to judge, he winnows out all evil with his eyes.
  • New International Reader's Version - A king sits on his throne to judge. He gets rid of all evil when he sees it.
  • English Standard Version - A king who sits on the throne of judgment winnows all evil with his eyes.
  • New Living Translation - When a king sits in judgment, he weighs all the evidence, distinguishing the bad from the good.
  • The Message - Leaders who know their business and care keep a sharp eye out for the shoddy and cheap, For who among us can be trusted to be always diligent and honest?
  • Christian Standard Bible - A king sitting on a throne to judge separates out all evil with his eyes.
  • New American Standard Bible - A king who sits on the throne of justice Disperses all evil with his eyes.
  • New King James Version - A king who sits on the throne of judgment Scatters all evil with his eyes.
  • Amplified Bible - A [discerning] king who sits on the throne of judgment Sifts all evil [like chaff] with his eyes [and cannot be easily fooled].
  • American Standard Version - A king that sitteth on the throne of judgment Scattereth away all evil with his eyes.
  • King James Version - A king that sitteth in the throne of judgment scattereth away all evil with his eyes.
  • New English Translation - A king sitting on the throne to judge separates out all evil with his eyes.
  • World English Bible - A king who sits on the throne of judgment scatters away all evil with his eyes.
  • 新標點和合本 - 王坐在審判的位上, 以眼目驅散諸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王坐在審判的位上, 以眼目驅散一切邪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王坐在審判的位上, 以眼目驅散一切邪惡。
  • 當代譯本 - 王坐在寶座上審判, 他的眼目明察罪惡。
  • 聖經新譯本 - 君王坐在審判的位上, 他的眼目查察一切惡事。
  • 呂振中譯本 - 王坐在審判座上, 以眼目簸 篩 細察各樣壞事。
  • 中文標準譯本 - 王坐在審判的寶座上, 以自己的眼目分辨出一切惡事。
  • 現代標點和合本 - 王坐在審判的位上, 以眼目驅散諸惡。
  • 文理和合譯本 - 王升鞫位、瞠目而視、諸惡消散、
  • 文理委辦譯本 - 王坐鞫民、見惡人則擯斥之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王坐行鞫之位、以其目驅散一切惡人、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el rey se sienta en el tribunal, con su sola mirada barre toda maldad.
  • 현대인의 성경 - 재판석에 앉은 왕은 그의 눈으로 죄의 진상을 가려낸다.
  • Новый Русский Перевод - Когда царь садится на судейский престол, он глазами способен все зло развеять.
  • Восточный перевод - Когда царь садится на судейский престол, он глазами способен всё зло развеять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда царь садится на судейский престол, он глазами способен всё зло развеять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда царь садится на судейский престол, он глазами способен всё зло развеять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque le roi siège pour juger, d’un coup d’œil, il dissipe tout ce qui est mal.
  • リビングバイブル - 裁判の席につく王は、あらゆる証拠を注意深く調べ、 ほんとうのこととうそとを見分けます。
  • Nova Versão Internacional - Quando o rei se assenta no trono para julgar, com o olhar esmiúça todo o mal.
  • Hoffnung für alle - Wenn der König Gericht hält, durchschaut er jeden Verbrecher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกษัตริย์ประทับบนบัลลังก์พิพากษา พระเนตรของพระองค์ทรงฝัดร่อนความชั่วทั้งปวงออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กษัตริย์​อยู่​บน​บัลลังก์​แห่ง​การ​ตัดสิน​ความ คน​เลวร้าย​ก็​ไม่​สามารถ​เล็ดลอด​ไป​จาก​สายตา​ท่าน​ได้
交叉引用
  • Thi Thiên 92:9 - Chúng con biết kẻ thù Ngài, Chúa Hằng Hữu, sẽ hư vong; và tất cả người gian ác sẽ thất bại.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Châm Ngôn 29:14 - Vua nào xử công minh cho người nghèo nàn, sẽ được tồn tại với năm tháng.
  • 1 Sa-mu-ên 23:3 - Tuy nhiên, các thuộc hạ của Đa-vít bàn: “Ở ngay đây, trong đất Giu-đa, chúng ta còn sợ, huống hồ gì đi Kê-i-la đánh quân Phi-li-tin!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:4 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu lần nữa, Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi xuống Kê-i-la đi, Ta sẽ cho con thắng người Phi-li-tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Châm Ngôn 16:12 - Vua làm ác bị người phỉ nhổ, đức công minh củng cố ngai vàng.
  • Châm Ngôn 25:5 - Khi trừ diệt người xấu trước mặt vua, ngôi nước ngươi sẽ vững mạnh nhờ công lý.
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Châm Ngôn 20:26 - Vua khôn ngoan áp dụng trọng hình, tẩy thanh phường gian tà.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
  • 新标点和合本 - 王坐在审判的位上, 以眼目驱散诸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王坐在审判的位上, 以眼目驱散一切邪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王坐在审判的位上, 以眼目驱散一切邪恶。
  • 当代译本 - 王坐在宝座上审判, 他的眼目明察罪恶。
  • 圣经新译本 - 君王坐在审判的位上, 他的眼目查察一切恶事。
  • 中文标准译本 - 王坐在审判的宝座上, 以自己的眼目分辨出一切恶事。
  • 现代标点和合本 - 王坐在审判的位上, 以眼目驱散诸恶。
  • 和合本(拼音版) - 王坐在审判的位上, 以眼目驱散诸恶。
  • New International Version - When a king sits on his throne to judge, he winnows out all evil with his eyes.
  • New International Reader's Version - A king sits on his throne to judge. He gets rid of all evil when he sees it.
  • English Standard Version - A king who sits on the throne of judgment winnows all evil with his eyes.
  • New Living Translation - When a king sits in judgment, he weighs all the evidence, distinguishing the bad from the good.
  • The Message - Leaders who know their business and care keep a sharp eye out for the shoddy and cheap, For who among us can be trusted to be always diligent and honest?
  • Christian Standard Bible - A king sitting on a throne to judge separates out all evil with his eyes.
  • New American Standard Bible - A king who sits on the throne of justice Disperses all evil with his eyes.
  • New King James Version - A king who sits on the throne of judgment Scatters all evil with his eyes.
  • Amplified Bible - A [discerning] king who sits on the throne of judgment Sifts all evil [like chaff] with his eyes [and cannot be easily fooled].
  • American Standard Version - A king that sitteth on the throne of judgment Scattereth away all evil with his eyes.
  • King James Version - A king that sitteth in the throne of judgment scattereth away all evil with his eyes.
  • New English Translation - A king sitting on the throne to judge separates out all evil with his eyes.
  • World English Bible - A king who sits on the throne of judgment scatters away all evil with his eyes.
  • 新標點和合本 - 王坐在審判的位上, 以眼目驅散諸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王坐在審判的位上, 以眼目驅散一切邪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王坐在審判的位上, 以眼目驅散一切邪惡。
  • 當代譯本 - 王坐在寶座上審判, 他的眼目明察罪惡。
  • 聖經新譯本 - 君王坐在審判的位上, 他的眼目查察一切惡事。
  • 呂振中譯本 - 王坐在審判座上, 以眼目簸 篩 細察各樣壞事。
  • 中文標準譯本 - 王坐在審判的寶座上, 以自己的眼目分辨出一切惡事。
  • 現代標點和合本 - 王坐在審判的位上, 以眼目驅散諸惡。
  • 文理和合譯本 - 王升鞫位、瞠目而視、諸惡消散、
  • 文理委辦譯本 - 王坐鞫民、見惡人則擯斥之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王坐行鞫之位、以其目驅散一切惡人、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el rey se sienta en el tribunal, con su sola mirada barre toda maldad.
  • 현대인의 성경 - 재판석에 앉은 왕은 그의 눈으로 죄의 진상을 가려낸다.
  • Новый Русский Перевод - Когда царь садится на судейский престол, он глазами способен все зло развеять.
  • Восточный перевод - Когда царь садится на судейский престол, он глазами способен всё зло развеять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда царь садится на судейский престол, он глазами способен всё зло развеять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда царь садится на судейский престол, он глазами способен всё зло развеять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque le roi siège pour juger, d’un coup d’œil, il dissipe tout ce qui est mal.
  • リビングバイブル - 裁判の席につく王は、あらゆる証拠を注意深く調べ、 ほんとうのこととうそとを見分けます。
  • Nova Versão Internacional - Quando o rei se assenta no trono para julgar, com o olhar esmiúça todo o mal.
  • Hoffnung für alle - Wenn der König Gericht hält, durchschaut er jeden Verbrecher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกษัตริย์ประทับบนบัลลังก์พิพากษา พระเนตรของพระองค์ทรงฝัดร่อนความชั่วทั้งปวงออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กษัตริย์​อยู่​บน​บัลลังก์​แห่ง​การ​ตัดสิน​ความ คน​เลวร้าย​ก็​ไม่​สามารถ​เล็ดลอด​ไป​จาก​สายตา​ท่าน​ได้
  • Thi Thiên 92:9 - Chúng con biết kẻ thù Ngài, Chúa Hằng Hữu, sẽ hư vong; và tất cả người gian ác sẽ thất bại.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Châm Ngôn 29:14 - Vua nào xử công minh cho người nghèo nàn, sẽ được tồn tại với năm tháng.
  • 1 Sa-mu-ên 23:3 - Tuy nhiên, các thuộc hạ của Đa-vít bàn: “Ở ngay đây, trong đất Giu-đa, chúng ta còn sợ, huống hồ gì đi Kê-i-la đánh quân Phi-li-tin!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:4 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu lần nữa, Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi xuống Kê-i-la đi, Ta sẽ cho con thắng người Phi-li-tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Châm Ngôn 16:12 - Vua làm ác bị người phỉ nhổ, đức công minh củng cố ngai vàng.
  • Châm Ngôn 25:5 - Khi trừ diệt người xấu trước mặt vua, ngôi nước ngươi sẽ vững mạnh nhờ công lý.
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Châm Ngôn 20:26 - Vua khôn ngoan áp dụng trọng hình, tẩy thanh phường gian tà.
圣经
资源
计划
奉献