Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người lười biếng không cày lúc mùa đông, đến mùa gặt đi xin, chẳng được gì.
  • 新标点和合本 - 懒惰人因冬寒不肯耕种, 到收割的时候,他必讨饭而无所得。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 懒惰人因冬寒不去耕种, 到收割时,他去寻找,一无所得。
  • 和合本2010(神版-简体) - 懒惰人因冬寒不去耕种, 到收割时,他去寻找,一无所得。
  • 当代译本 - 懒惰人不按时耕种, 收获时必一无所得。
  • 圣经新译本 - 懒惰人冬天不耕种; 到收割的时候,出去求食,必一无所得。
  • 中文标准译本 - 懒惰的人不按季 耕作, 却在收割时乞求收获 ,他必一无所得。
  • 现代标点和合本 - 懒惰人因冬寒不肯耕种, 到收割的时候,他必讨饭而无所得。
  • 和合本(拼音版) - 懒惰人因冬寒不肯耕种, 到收割的时候,他必讨饭而无所得。
  • New International Version - Sluggards do not plow in season; so at harvest time they look but find nothing.
  • New International Reader's Version - Anyone who refuses to work doesn’t plow in the right season. When they look for a crop at harvest time, they don’t find it.
  • English Standard Version - The sluggard does not plow in the autumn; he will seek at harvest and have nothing.
  • New Living Translation - Those too lazy to plow in the right season will have no food at the harvest.
  • The Message - A farmer too lazy to plant in the spring has nothing to harvest in the fall.
  • Christian Standard Bible - The slacker does not plow during planting season; at harvest time he looks, and there is nothing.
  • New American Standard Bible - The lazy one does not plow after the autumn, So he begs during the harvest and has nothing.
  • New King James Version - The lazy man will not plow because of winter; He will beg during harvest and have nothing.
  • Amplified Bible - The lazy man does not plow when the winter [planting] season arrives; So he begs at the [next] harvest and has nothing [to reap].
  • American Standard Version - The sluggard will not plow by reason of the winter; Therefore he shall beg in harvest, and have nothing.
  • King James Version - The sluggard will not plow by reason of the cold; therefore shall he beg in harvest, and have nothing.
  • New English Translation - The sluggard will not plow during the planting season, so at harvest time he looks for the crop but has nothing.
  • World English Bible - The sluggard will not plow by reason of the winter; therefore he shall beg in harvest, and have nothing.
  • 新標點和合本 - 懶惰人因冬寒不肯耕種, 到收割的時候,他必討飯而無所得。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 懶惰人因冬寒不去耕種, 到收割時,他去尋找,一無所得。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 懶惰人因冬寒不去耕種, 到收割時,他去尋找,一無所得。
  • 當代譯本 - 懶惰人不按時耕種, 收穫時必一無所得。
  • 聖經新譯本 - 懶惰人冬天不耕種; 到收割的時候,出去求食,必一無所得。
  • 呂振中譯本 - 懶惰人秋天不犂田, 到收割時他去尋求 五穀 ,也無所得。
  • 中文標準譯本 - 懶惰的人不按季 耕作, 卻在收割時乞求收穫 ,他必一無所得。
  • 現代標點和合本 - 懶惰人因冬寒不肯耕種, 到收割的時候,他必討飯而無所得。
  • 文理和合譯本 - 惰者冬時不事耕耘、穡時乞而弗得、
  • 文理委辦譯本 - 怠惰者流、冬時不勤耕耘、穡時乞而不得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惰者憚寒、不勤耕種、迨至穡時、乞而不得、
  • Nueva Versión Internacional - El perezoso no labra la tierra en otoño; en tiempo de cosecha buscará y no hallará.
  • 현대인의 성경 - 제철에 밭을 갈지 않은 게으른 농부는 추수 때가 되어도 얻을 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Ленивый не пашет вовремя; возьмется искать в пору жатвы – и нет ничего.
  • Восточный перевод - Ленивый не пашет вовремя, и поэтому в пору жатвы ничего не может найти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ленивый не пашет вовремя, и поэтому в пору жатвы ничего не может найти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ленивый не пашет вовремя, и поэтому в пору жатвы ничего не может найти.
  • La Bible du Semeur 2015 - A la saison froide , le paresseux ne laboure pas, au temps de la moisson, il cherche à récolter, mais ne trouve rien.
  • リビングバイブル - 冬のうちに耕しておかないと、 刈り入れ時になっても収穫は望めません。
  • Nova Versão Internacional - O preguiçoso não ara a terra na estação própria ; mas na época da colheita procura, e não acha nada.
  • Hoffnung für alle - Wer faul ist, kümmert sich nicht zur rechten Zeit um seine Saat; wenn er dann ernten will, sucht er vergeblich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเกียจคร้านไม่ยอมไถหว่านเมื่อถึงฤดู ดังนั้นเมื่อถึงเวลาเก็บเกี่ยวก็จะไม่มีอะไรกิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เกียจคร้าน​ไม่​ไถ​นา​ตาม​ฤดู​กาล เมื่อ​ถึง​เวลา​เก็บ​เกี่ยว​ก็​ไม่​มี​อะไร​ให้​เก็บ​เลย
交叉引用
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Ma-thi-ơ 25:24 - Người nhận một túi bạc đến phân trần: ‘Thưa chủ, tôi biết chủ khắt khe, hay gặt hái trong chỗ không gieo, thu hoạch ở nơi không trồng.
  • Ma-thi-ơ 25:25 - Vì lo sợ, nên tôi tìm chỗ chôn giấu tiền của chủ, và đây, tôi xin gửi lại số tiền cho chủ.’
  • Ma-thi-ơ 25:26 - Chủ quở trách: ‘Anh thật gian ngoa lười biếng! Đã biết ta thu hoạch lợi tức,
  • Ma-thi-ơ 25:27 - sao anh không gửi số vàng ấy vào ngân hàng để khi ta về sẽ lấy cả vốn lẫn lời?’
  • Ma-thi-ơ 25:28 - Rồi chủ ra lệnh: ‘Đem số tiền này cho người có mười túi bạc.
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Ma-thi-ơ 25:3 - Năm cô dại cầm đèn mà quên đem thêm dầu,
  • Ma-thi-ơ 25:4 - trong khi các cô khôn đem dầu theo để châm vào đèn.
  • Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:9 - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Châm Ngôn 19:24 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
  • Châm Ngôn 26:14 - Cửa xoay trên bản lề thể nào, người lười biếng cũng xoay trở trên giường thể ấy.
  • Châm Ngôn 26:15 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • Châm Ngôn 26:16 - Tuy nhiên, hắn tự cho rằng mình khôn ngoan hơn bảy người thông sáng khác.
  • Châm Ngôn 10:4 - Tay lười biếng suốt đời nghèo khó; tay siêng năng giàu có không xa.
  • Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người lười biếng không cày lúc mùa đông, đến mùa gặt đi xin, chẳng được gì.
  • 新标点和合本 - 懒惰人因冬寒不肯耕种, 到收割的时候,他必讨饭而无所得。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 懒惰人因冬寒不去耕种, 到收割时,他去寻找,一无所得。
  • 和合本2010(神版-简体) - 懒惰人因冬寒不去耕种, 到收割时,他去寻找,一无所得。
  • 当代译本 - 懒惰人不按时耕种, 收获时必一无所得。
  • 圣经新译本 - 懒惰人冬天不耕种; 到收割的时候,出去求食,必一无所得。
  • 中文标准译本 - 懒惰的人不按季 耕作, 却在收割时乞求收获 ,他必一无所得。
  • 现代标点和合本 - 懒惰人因冬寒不肯耕种, 到收割的时候,他必讨饭而无所得。
  • 和合本(拼音版) - 懒惰人因冬寒不肯耕种, 到收割的时候,他必讨饭而无所得。
  • New International Version - Sluggards do not plow in season; so at harvest time they look but find nothing.
  • New International Reader's Version - Anyone who refuses to work doesn’t plow in the right season. When they look for a crop at harvest time, they don’t find it.
  • English Standard Version - The sluggard does not plow in the autumn; he will seek at harvest and have nothing.
  • New Living Translation - Those too lazy to plow in the right season will have no food at the harvest.
  • The Message - A farmer too lazy to plant in the spring has nothing to harvest in the fall.
  • Christian Standard Bible - The slacker does not plow during planting season; at harvest time he looks, and there is nothing.
  • New American Standard Bible - The lazy one does not plow after the autumn, So he begs during the harvest and has nothing.
  • New King James Version - The lazy man will not plow because of winter; He will beg during harvest and have nothing.
  • Amplified Bible - The lazy man does not plow when the winter [planting] season arrives; So he begs at the [next] harvest and has nothing [to reap].
  • American Standard Version - The sluggard will not plow by reason of the winter; Therefore he shall beg in harvest, and have nothing.
  • King James Version - The sluggard will not plow by reason of the cold; therefore shall he beg in harvest, and have nothing.
  • New English Translation - The sluggard will not plow during the planting season, so at harvest time he looks for the crop but has nothing.
  • World English Bible - The sluggard will not plow by reason of the winter; therefore he shall beg in harvest, and have nothing.
  • 新標點和合本 - 懶惰人因冬寒不肯耕種, 到收割的時候,他必討飯而無所得。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 懶惰人因冬寒不去耕種, 到收割時,他去尋找,一無所得。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 懶惰人因冬寒不去耕種, 到收割時,他去尋找,一無所得。
  • 當代譯本 - 懶惰人不按時耕種, 收穫時必一無所得。
  • 聖經新譯本 - 懶惰人冬天不耕種; 到收割的時候,出去求食,必一無所得。
  • 呂振中譯本 - 懶惰人秋天不犂田, 到收割時他去尋求 五穀 ,也無所得。
  • 中文標準譯本 - 懶惰的人不按季 耕作, 卻在收割時乞求收穫 ,他必一無所得。
  • 現代標點和合本 - 懶惰人因冬寒不肯耕種, 到收割的時候,他必討飯而無所得。
  • 文理和合譯本 - 惰者冬時不事耕耘、穡時乞而弗得、
  • 文理委辦譯本 - 怠惰者流、冬時不勤耕耘、穡時乞而不得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惰者憚寒、不勤耕種、迨至穡時、乞而不得、
  • Nueva Versión Internacional - El perezoso no labra la tierra en otoño; en tiempo de cosecha buscará y no hallará.
  • 현대인의 성경 - 제철에 밭을 갈지 않은 게으른 농부는 추수 때가 되어도 얻을 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Ленивый не пашет вовремя; возьмется искать в пору жатвы – и нет ничего.
  • Восточный перевод - Ленивый не пашет вовремя, и поэтому в пору жатвы ничего не может найти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ленивый не пашет вовремя, и поэтому в пору жатвы ничего не может найти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ленивый не пашет вовремя, и поэтому в пору жатвы ничего не может найти.
  • La Bible du Semeur 2015 - A la saison froide , le paresseux ne laboure pas, au temps de la moisson, il cherche à récolter, mais ne trouve rien.
  • リビングバイブル - 冬のうちに耕しておかないと、 刈り入れ時になっても収穫は望めません。
  • Nova Versão Internacional - O preguiçoso não ara a terra na estação própria ; mas na época da colheita procura, e não acha nada.
  • Hoffnung für alle - Wer faul ist, kümmert sich nicht zur rechten Zeit um seine Saat; wenn er dann ernten will, sucht er vergeblich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเกียจคร้านไม่ยอมไถหว่านเมื่อถึงฤดู ดังนั้นเมื่อถึงเวลาเก็บเกี่ยวก็จะไม่มีอะไรกิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เกียจคร้าน​ไม่​ไถ​นา​ตาม​ฤดู​กาล เมื่อ​ถึง​เวลา​เก็บ​เกี่ยว​ก็​ไม่​มี​อะไร​ให้​เก็บ​เลย
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Ma-thi-ơ 25:24 - Người nhận một túi bạc đến phân trần: ‘Thưa chủ, tôi biết chủ khắt khe, hay gặt hái trong chỗ không gieo, thu hoạch ở nơi không trồng.
  • Ma-thi-ơ 25:25 - Vì lo sợ, nên tôi tìm chỗ chôn giấu tiền của chủ, và đây, tôi xin gửi lại số tiền cho chủ.’
  • Ma-thi-ơ 25:26 - Chủ quở trách: ‘Anh thật gian ngoa lười biếng! Đã biết ta thu hoạch lợi tức,
  • Ma-thi-ơ 25:27 - sao anh không gửi số vàng ấy vào ngân hàng để khi ta về sẽ lấy cả vốn lẫn lời?’
  • Ma-thi-ơ 25:28 - Rồi chủ ra lệnh: ‘Đem số tiền này cho người có mười túi bạc.
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Ma-thi-ơ 25:3 - Năm cô dại cầm đèn mà quên đem thêm dầu,
  • Ma-thi-ơ 25:4 - trong khi các cô khôn đem dầu theo để châm vào đèn.
  • Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:9 - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Châm Ngôn 19:24 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
  • Châm Ngôn 26:14 - Cửa xoay trên bản lề thể nào, người lười biếng cũng xoay trở trên giường thể ấy.
  • Châm Ngôn 26:15 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • Châm Ngôn 26:16 - Tuy nhiên, hắn tự cho rằng mình khôn ngoan hơn bảy người thông sáng khác.
  • Châm Ngôn 10:4 - Tay lười biếng suốt đời nghèo khó; tay siêng năng giàu có không xa.
  • Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
圣经
资源
计划
奉献