Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bánh gian lận mới ăn thì ngon ngọt, nhưng vào miệng rồi, thành sỏi đá chai khô.
  • 新标点和合本 - 以虚谎而得的食物,人觉甘甜; 但后来,他的口必充满尘沙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 靠谎言而得的食物,令人愉悦; 到后来,他的口必充满碎石。
  • 和合本2010(神版-简体) - 靠谎言而得的食物,令人愉悦; 到后来,他的口必充满碎石。
  • 当代译本 - 骗来的饼觉得香甜, 最后却是满口泥沙。
  • 圣经新译本 - 欺骗得来的食物,人总觉得甘甜; 事后他的口必充满沙石。
  • 中文标准译本 - 诡诈得来的食物,人觉得甜美; 但后来他的口必充满沙石。
  • 现代标点和合本 - 以虚谎而得的食物人觉甘甜, 但后来他的口必充满尘沙。
  • 和合本(拼音版) - 以虚谎而得的食物,人觉甘甜, 但后来他的口必充满尘沙。
  • New International Version - Food gained by fraud tastes sweet, but one ends up with a mouth full of gravel.
  • New International Reader's Version - Food gained by cheating tastes sweet. But you will end up with a mouth full of gravel.
  • English Standard Version - Bread gained by deceit is sweet to a man, but afterward his mouth will be full of gravel.
  • New Living Translation - Stolen bread tastes sweet, but it turns to gravel in the mouth.
  • The Message - Stolen bread tastes sweet, but soon your mouth is full of gravel.
  • Christian Standard Bible - Food gained by fraud is sweet to a person, but afterward his mouth is full of gravel.
  • New American Standard Bible - Bread obtained by a lie is sweet to a person, But afterward his mouth will be filled with gravel.
  • New King James Version - Bread gained by deceit is sweet to a man, But afterward his mouth will be filled with gravel.
  • Amplified Bible - Food gained by deceit is sweet to a man, But afterward his mouth will be filled with gravel [just as sin may be sweet at first, but later its consequences bring despair].
  • American Standard Version - Bread of falsehood is sweet to a man; But afterwards his mouth shall be filled with gravel.
  • King James Version - Bread of deceit is sweet to a man; but afterwards his mouth shall be filled with gravel.
  • New English Translation - Bread gained by deceit tastes sweet to a person, but afterward his mouth will be filled with gravel.
  • World English Bible - Fraudulent food is sweet to a man, but afterwards his mouth is filled with gravel.
  • 新標點和合本 - 以虛謊而得的食物,人覺甘甜; 但後來,他的口必充滿塵沙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠謊言而得的食物,令人愉悅; 到後來,他的口必充滿碎石。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 靠謊言而得的食物,令人愉悅; 到後來,他的口必充滿碎石。
  • 當代譯本 - 騙來的餅覺得香甜, 最後卻是滿口泥沙。
  • 聖經新譯本 - 欺騙得來的食物,人總覺得甘甜; 事後他的口必充滿沙石。
  • 呂振中譯本 - 以虛謊 得來 的食物、人覺得香甜; 後來卻滿口沙礫。
  • 中文標準譯本 - 詭詐得來的食物,人覺得甜美; 但後來他的口必充滿沙石。
  • 現代標點和合本 - 以虛謊而得的食物人覺甘甜, 但後來他的口必充滿塵沙。
  • 文理和合譯本 - 欺人得餅、自覺其甘、終則沙充厥口、
  • 文理委辦譯本 - 欺人得餅、厥味甚甘、不知其後若吞塵沙。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欺人得食、其味甚甘、不知其後如口充以塵沙、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez sea agradable ganarse el pan con engaños, pero uno acaba con la boca llena de arena.
  • 현대인의 성경 - 남을 속여서 얻은 것이 맛있는 음식처럼 보이지만 그것은 얼마 안 가서 입 안의 모래와 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Сладка человеку пища, добытая обманом, но после нее рот будет полон песка.
  • Восточный перевод - Сладка человеку пища, добытая обманом, но после неё рот будет полон песка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сладка человеку пища, добытая обманом, но после неё рот будет полон песка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сладка человеку пища, добытая обманом, но после неё рот будет полон песка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au premier abord, le pain mal acquis est savoureux, mais, par la suite, ta bouche se trouvera pleine de cailloux.
  • リビングバイブル - 人をだまして喜んでいる人がいます。 しかし、だまし取った金で買ったパンは、 口の中でじゃりに変わるのです。
  • Nova Versão Internacional - Saborosa é a comida que se obtém com mentiras, mas depois dá areia na boca.
  • Hoffnung für alle - Was man durch Betrug erworben hat, mag zuerst zwar ein Genuss sein, aber früher oder später hinterlässt es einen bitteren Nachgeschmack .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหารที่โกงมาก็มีรสหวานแก่ผู้นั้น แต่ลงเอยด้วยก้อนกรวดเต็มปาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาหาร​ที่​ได้​มา​จาก​การ​หลอก​ลวง​มี​รส​หวาน​สำหรับ​มนุษย์ แต่​เวลา​ต่อ​มา​ใน​ปาก​ของ​เขา ก็​เต็ม​ด้วย​ก้อน​กรวด
交叉引用
  • Châm Ngôn 4:17 - Họ ăn bánh gian ác và uống rượu bạo tàn!
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
  • Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
  • Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Ai Ca 3:15 - Chúa làm cho lòng dạ tôi cay đắng như uống phải ngải cứu.
  • Ai Ca 3:16 - Ngài bắt tôi nhai sỏi. Ngài cuốn tôi trong đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bánh gian lận mới ăn thì ngon ngọt, nhưng vào miệng rồi, thành sỏi đá chai khô.
  • 新标点和合本 - 以虚谎而得的食物,人觉甘甜; 但后来,他的口必充满尘沙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 靠谎言而得的食物,令人愉悦; 到后来,他的口必充满碎石。
  • 和合本2010(神版-简体) - 靠谎言而得的食物,令人愉悦; 到后来,他的口必充满碎石。
  • 当代译本 - 骗来的饼觉得香甜, 最后却是满口泥沙。
  • 圣经新译本 - 欺骗得来的食物,人总觉得甘甜; 事后他的口必充满沙石。
  • 中文标准译本 - 诡诈得来的食物,人觉得甜美; 但后来他的口必充满沙石。
  • 现代标点和合本 - 以虚谎而得的食物人觉甘甜, 但后来他的口必充满尘沙。
  • 和合本(拼音版) - 以虚谎而得的食物,人觉甘甜, 但后来他的口必充满尘沙。
  • New International Version - Food gained by fraud tastes sweet, but one ends up with a mouth full of gravel.
  • New International Reader's Version - Food gained by cheating tastes sweet. But you will end up with a mouth full of gravel.
  • English Standard Version - Bread gained by deceit is sweet to a man, but afterward his mouth will be full of gravel.
  • New Living Translation - Stolen bread tastes sweet, but it turns to gravel in the mouth.
  • The Message - Stolen bread tastes sweet, but soon your mouth is full of gravel.
  • Christian Standard Bible - Food gained by fraud is sweet to a person, but afterward his mouth is full of gravel.
  • New American Standard Bible - Bread obtained by a lie is sweet to a person, But afterward his mouth will be filled with gravel.
  • New King James Version - Bread gained by deceit is sweet to a man, But afterward his mouth will be filled with gravel.
  • Amplified Bible - Food gained by deceit is sweet to a man, But afterward his mouth will be filled with gravel [just as sin may be sweet at first, but later its consequences bring despair].
  • American Standard Version - Bread of falsehood is sweet to a man; But afterwards his mouth shall be filled with gravel.
  • King James Version - Bread of deceit is sweet to a man; but afterwards his mouth shall be filled with gravel.
  • New English Translation - Bread gained by deceit tastes sweet to a person, but afterward his mouth will be filled with gravel.
  • World English Bible - Fraudulent food is sweet to a man, but afterwards his mouth is filled with gravel.
  • 新標點和合本 - 以虛謊而得的食物,人覺甘甜; 但後來,他的口必充滿塵沙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠謊言而得的食物,令人愉悅; 到後來,他的口必充滿碎石。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 靠謊言而得的食物,令人愉悅; 到後來,他的口必充滿碎石。
  • 當代譯本 - 騙來的餅覺得香甜, 最後卻是滿口泥沙。
  • 聖經新譯本 - 欺騙得來的食物,人總覺得甘甜; 事後他的口必充滿沙石。
  • 呂振中譯本 - 以虛謊 得來 的食物、人覺得香甜; 後來卻滿口沙礫。
  • 中文標準譯本 - 詭詐得來的食物,人覺得甜美; 但後來他的口必充滿沙石。
  • 現代標點和合本 - 以虛謊而得的食物人覺甘甜, 但後來他的口必充滿塵沙。
  • 文理和合譯本 - 欺人得餅、自覺其甘、終則沙充厥口、
  • 文理委辦譯本 - 欺人得餅、厥味甚甘、不知其後若吞塵沙。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欺人得食、其味甚甘、不知其後如口充以塵沙、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez sea agradable ganarse el pan con engaños, pero uno acaba con la boca llena de arena.
  • 현대인의 성경 - 남을 속여서 얻은 것이 맛있는 음식처럼 보이지만 그것은 얼마 안 가서 입 안의 모래와 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Сладка человеку пища, добытая обманом, но после нее рот будет полон песка.
  • Восточный перевод - Сладка человеку пища, добытая обманом, но после неё рот будет полон песка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сладка человеку пища, добытая обманом, но после неё рот будет полон песка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сладка человеку пища, добытая обманом, но после неё рот будет полон песка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au premier abord, le pain mal acquis est savoureux, mais, par la suite, ta bouche se trouvera pleine de cailloux.
  • リビングバイブル - 人をだまして喜んでいる人がいます。 しかし、だまし取った金で買ったパンは、 口の中でじゃりに変わるのです。
  • Nova Versão Internacional - Saborosa é a comida que se obtém com mentiras, mas depois dá areia na boca.
  • Hoffnung für alle - Was man durch Betrug erworben hat, mag zuerst zwar ein Genuss sein, aber früher oder später hinterlässt es einen bitteren Nachgeschmack .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหารที่โกงมาก็มีรสหวานแก่ผู้นั้น แต่ลงเอยด้วยก้อนกรวดเต็มปาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาหาร​ที่​ได้​มา​จาก​การ​หลอก​ลวง​มี​รส​หวาน​สำหรับ​มนุษย์ แต่​เวลา​ต่อ​มา​ใน​ปาก​ของ​เขา ก็​เต็ม​ด้วย​ก้อน​กรวด
  • Châm Ngôn 4:17 - Họ ăn bánh gian ác và uống rượu bạo tàn!
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
  • Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
  • Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Ai Ca 3:15 - Chúa làm cho lòng dạ tôi cay đắng như uống phải ngải cứu.
  • Ai Ca 3:16 - Ngài bắt tôi nhai sỏi. Ngài cuốn tôi trong đất.
圣经
资源
计划
奉献