逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tai để nghe và mắt nhìn thấy— ấy là quà Chúa Hằng Hữu ban cho.
- 新标点和合本 - 能听的耳,能看的眼, 都是耶和华所造的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 能听的耳,能看的眼, 二者都为耶和华所造。
- 和合本2010(神版-简体) - 能听的耳,能看的眼, 二者都为耶和华所造。
- 当代译本 - 能听的耳,能看的眼, 两者都为耶和华所造。
- 圣经新译本 - 能听的耳朵和能看的眼睛, 两样都是耶和华所造的。
- 中文标准译本 - 能听的耳朵、能看的眼睛, 两者都是耶和华所造的。
- 现代标点和合本 - 能听的耳,能看的眼, 都是耶和华所造的。
- 和合本(拼音版) - 能听的耳,能看的眼, 都是耶和华所造的。
- New International Version - Ears that hear and eyes that see— the Lord has made them both.
- New International Reader's Version - The Lord has made two things. He has made ears that hear. He has also made eyes that see.
- English Standard Version - The hearing ear and the seeing eye, the Lord has made them both.
- New Living Translation - Ears to hear and eyes to see— both are gifts from the Lord.
- The Message - Ears that hear and eyes that see— we get our basic equipment from God!
- Christian Standard Bible - The hearing ear and the seeing eye — the Lord made them both.
- New American Standard Bible - The hearing ear and the seeing eye, The Lord has made both of them.
- New King James Version - The hearing ear and the seeing eye, The Lord has made them both.
- Amplified Bible - The hearing ear and the seeing eye, The [omnipotent] Lord has made both of them.
- American Standard Version - The hearing ear, and the seeing eye, Jehovah hath made even both of them.
- King James Version - The hearing ear, and the seeing eye, the Lord hath made even both of them.
- New English Translation - The ear that hears and the eye that sees – the Lord has made them both.
- World English Bible - The hearing ear, and the seeing eye, Yahweh has made even both of them.
- 新標點和合本 - 能聽的耳,能看的眼, 都是耶和華所造的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 能聽的耳,能看的眼, 二者都為耶和華所造。
- 和合本2010(神版-繁體) - 能聽的耳,能看的眼, 二者都為耶和華所造。
- 當代譯本 - 能聽的耳,能看的眼, 兩者都為耶和華所造。
- 聖經新譯本 - 能聽的耳朵和能看的眼睛, 兩樣都是耶和華所造的。
- 呂振中譯本 - 能聽的耳、能看的眼、 二者都是永恆主造的。
- 中文標準譯本 - 能聽的耳朵、能看的眼睛, 兩者都是耶和華所造的。
- 現代標點和合本 - 能聽的耳,能看的眼, 都是耶和華所造的。
- 文理和合譯本 - 能聞之耳、能見之目、俱耶和華所造、
- 文理委辦譯本 - 耳能聞、目能見、俱耶和華使然。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 能聞之耳、能見之目、俱主所造、
- Nueva Versión Internacional - Los oídos para oír y los ojos para ver: ¡hermosa pareja que el Señor ha creado!
- 현대인의 성경 - 듣는 귀와 보는 눈은 다 여호와께서 만드신 것이다.
- Новый Русский Перевод - Уши, которые слышат, и глаза, которые видят, – и то и другое создал Господь.
- Восточный перевод - Уши, которые слышат, и глаза, которые видят, – и то и другое создал Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уши, которые слышат, и глаза, которые видят, – и то и другое создал Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уши, которые слышат, и глаза, которые видят, – и то и другое создал Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel nous a donné des oreilles pour entendre et aussi des yeux pour voir.
- リビングバイブル - 目が見え、耳が聞こえるなら、 目と耳を与えてくれた神に感謝しなさい。
- Nova Versão Internacional - Os ouvidos que ouvem e os olhos que veem foram feitos pelo Senhor.
- Hoffnung für alle - Der Herr hat uns Augen gegeben, um zu sehen, und Ohren, um zu hören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งหูที่ได้ยินและตาที่มองเห็น องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสร้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หูที่ได้ยินและตาที่มองเห็น พระผู้เป็นเจ้าเป็นผู้สร้างทั้งสองสิ่งนี้
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Thi Thiên 119:18 - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
- Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
- Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
- Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?