Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
  • 新标点和合本 - 惟有恶人必然剪除; 奸诈的,必然拔出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟恶人要从地上剪除, 奸诈人要被拔出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟恶人要从地上剪除, 奸诈人要被拔出。
  • 当代译本 - 地上的恶人必被铲除, 世上的奸徒必被根除。
  • 圣经新译本 - 但恶人必从地上除灭, 行事奸诈的必从世上拔除。
  • 中文标准译本 - 而恶人将从地上被剪除, 背信者将从地上被拔出。
  • 现代标点和合本 - 唯有恶人必然剪除, 奸诈的必然拔出。
  • 和合本(拼音版) - 惟有恶人必然剪除, 奸诈的必然拔出。
  • New International Version - but the wicked will be cut off from the land, and the unfaithful will be torn from it.
  • New International Reader's Version - But sinners will be cut off from the land. Those who aren’t faithful will be torn away from it.
  • English Standard Version - but the wicked will be cut off from the land, and the treacherous will be rooted out of it.
  • New Living Translation - But the wicked will be removed from the land, and the treacherous will be uprooted.
  • Christian Standard Bible - but the wicked will be cut off from the land, and the treacherous ripped out of it.
  • New American Standard Bible - But the wicked will be eliminated from the land, And the treacherous will be torn away from it.
  • New King James Version - But the wicked will be cut off from the earth, And the unfaithful will be uprooted from it.
  • Amplified Bible - But the wicked will be cut off from the land And the treacherous shall be [forcibly] uprooted and removed from it.
  • American Standard Version - But the wicked shall be cut off from the land, And the treacherous shall be rooted out of it.
  • King James Version - But the wicked shall be cut off from the earth, and the transgressors shall be rooted out of it.
  • New English Translation - but the wicked will be removed from the land, and the treacherous will be torn away from it.
  • World English Bible - But the wicked will be cut off from the land. The treacherous will be rooted out of it.
  • 新標點和合本 - 惟有惡人必然剪除; 奸詐的,必然拔出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟惡人要從地上剪除, 奸詐人要被拔出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟惡人要從地上剪除, 奸詐人要被拔出。
  • 當代譯本 - 地上的惡人必被剷除, 世上的奸徒必被根除。
  • 聖經新譯本 - 但惡人必從地上除滅, 行事奸詐的必從世上拔除。
  • 呂振中譯本 - 惟獨惡人總會從 應許之 地被剪除; 背信的必從其上被扯走。
  • 中文標準譯本 - 而惡人將從地上被剪除, 背信者將從地上被拔出。
  • 現代標點和合本 - 唯有惡人必然剪除, 奸詐的必然拔出。
  • 文理和合譯本 - 惟惡者被絕、譎者見拔於其中、
  • 文理委辦譯本 - 惡者見絕、蹤跡泯滅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼惡人、必見絕於地、悖逆 悖逆或作奸詐下同 者必由地而被黜、
  • Nueva Versión Internacional - Pero los malvados, los impíos, serán desarraigados y expulsados de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 악하고 신실치 못한 자들은 이 땅에서 뿌리째 뽑혀 사라질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - а нечестивые будут истреблены с земли, и неверные будут искоренены.
  • Восточный перевод - а нечестивые будут истреблены с земли, и неверные будут искоренены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а нечестивые будут истреблены с земли, и неверные будут искоренены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а нечестивые будут истреблены с земли, и неверные будут искоренены.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais les méchants en seront extirpés, et les traîtres en seront arrachés.
  • リビングバイブル - 悪人はせっかく幸運を手にしても失い、 やがて破滅に至るのです。
  • Nova Versão Internacional - mas os ímpios serão eliminados da terra, e dela os infiéis serão arrancados.
  • Hoffnung für alle - wer aber Böses tut und Gott die Treue bricht, wird mit einem Mal herausgerissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนชั่วร้ายจะถูกตัดขาดจากแผ่นดินนั้น และคนอสัตย์จะถูกถอนรากถอนโคนจากที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คน​ชั่ว​จะ​ถูก​กำจัด​ออก​จาก​แผ่นดิน และ​คน​ใจ​หิน​ก็​จะ​ถูก​ถอน​เสีย​จาก​ที่​นั่น
交叉引用
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Châm Ngôn 5:23 - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Thi Thiên 37:38 - Còn người phạm tội ác cùng nhau bị diệt; họ đâu còn con cháu, tương lai.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:22 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ diệt dần dần các dân tộc ấy. Không phải ngay tức khắc; nếu không, thú dữ sẽ gia tăng và đe dọa anh em.
  • Châm Ngôn 10:30 - Người công chính trường tồn bất diệt, nhưng người ác không còn đất dung thân.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
  • 新标点和合本 - 惟有恶人必然剪除; 奸诈的,必然拔出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟恶人要从地上剪除, 奸诈人要被拔出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟恶人要从地上剪除, 奸诈人要被拔出。
  • 当代译本 - 地上的恶人必被铲除, 世上的奸徒必被根除。
  • 圣经新译本 - 但恶人必从地上除灭, 行事奸诈的必从世上拔除。
  • 中文标准译本 - 而恶人将从地上被剪除, 背信者将从地上被拔出。
  • 现代标点和合本 - 唯有恶人必然剪除, 奸诈的必然拔出。
  • 和合本(拼音版) - 惟有恶人必然剪除, 奸诈的必然拔出。
  • New International Version - but the wicked will be cut off from the land, and the unfaithful will be torn from it.
  • New International Reader's Version - But sinners will be cut off from the land. Those who aren’t faithful will be torn away from it.
  • English Standard Version - but the wicked will be cut off from the land, and the treacherous will be rooted out of it.
  • New Living Translation - But the wicked will be removed from the land, and the treacherous will be uprooted.
  • Christian Standard Bible - but the wicked will be cut off from the land, and the treacherous ripped out of it.
  • New American Standard Bible - But the wicked will be eliminated from the land, And the treacherous will be torn away from it.
  • New King James Version - But the wicked will be cut off from the earth, And the unfaithful will be uprooted from it.
  • Amplified Bible - But the wicked will be cut off from the land And the treacherous shall be [forcibly] uprooted and removed from it.
  • American Standard Version - But the wicked shall be cut off from the land, And the treacherous shall be rooted out of it.
  • King James Version - But the wicked shall be cut off from the earth, and the transgressors shall be rooted out of it.
  • New English Translation - but the wicked will be removed from the land, and the treacherous will be torn away from it.
  • World English Bible - But the wicked will be cut off from the land. The treacherous will be rooted out of it.
  • 新標點和合本 - 惟有惡人必然剪除; 奸詐的,必然拔出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟惡人要從地上剪除, 奸詐人要被拔出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟惡人要從地上剪除, 奸詐人要被拔出。
  • 當代譯本 - 地上的惡人必被剷除, 世上的奸徒必被根除。
  • 聖經新譯本 - 但惡人必從地上除滅, 行事奸詐的必從世上拔除。
  • 呂振中譯本 - 惟獨惡人總會從 應許之 地被剪除; 背信的必從其上被扯走。
  • 中文標準譯本 - 而惡人將從地上被剪除, 背信者將從地上被拔出。
  • 現代標點和合本 - 唯有惡人必然剪除, 奸詐的必然拔出。
  • 文理和合譯本 - 惟惡者被絕、譎者見拔於其中、
  • 文理委辦譯本 - 惡者見絕、蹤跡泯滅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼惡人、必見絕於地、悖逆 悖逆或作奸詐下同 者必由地而被黜、
  • Nueva Versión Internacional - Pero los malvados, los impíos, serán desarraigados y expulsados de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 악하고 신실치 못한 자들은 이 땅에서 뿌리째 뽑혀 사라질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - а нечестивые будут истреблены с земли, и неверные будут искоренены.
  • Восточный перевод - а нечестивые будут истреблены с земли, и неверные будут искоренены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а нечестивые будут истреблены с земли, и неверные будут искоренены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а нечестивые будут истреблены с земли, и неверные будут искоренены.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais les méchants en seront extirpés, et les traîtres en seront arrachés.
  • リビングバイブル - 悪人はせっかく幸運を手にしても失い、 やがて破滅に至るのです。
  • Nova Versão Internacional - mas os ímpios serão eliminados da terra, e dela os infiéis serão arrancados.
  • Hoffnung für alle - wer aber Böses tut und Gott die Treue bricht, wird mit einem Mal herausgerissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนชั่วร้ายจะถูกตัดขาดจากแผ่นดินนั้น และคนอสัตย์จะถูกถอนรากถอนโคนจากที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คน​ชั่ว​จะ​ถูก​กำจัด​ออก​จาก​แผ่นดิน และ​คน​ใจ​หิน​ก็​จะ​ถูก​ถอน​เสีย​จาก​ที่​นั่น
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Châm Ngôn 5:23 - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Thi Thiên 37:38 - Còn người phạm tội ác cùng nhau bị diệt; họ đâu còn con cháu, tương lai.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:22 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ diệt dần dần các dân tộc ấy. Không phải ngay tức khắc; nếu không, thú dữ sẽ gia tăng và đe dọa anh em.
  • Châm Ngôn 10:30 - Người công chính trường tồn bất diệt, nhưng người ác không còn đất dung thân.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
圣经
资源
计划
奉献