Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi giàu có thu hút nhiều bè bạn; lúc khốn cùng, bạn thân cũng lánh xa.
  • 新标点和合本 - 财物使朋友增多; 但穷人朋友远离。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 财富使朋友增多; 贫寒人连仅有的朋友也离弃他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 财富使朋友增多; 贫寒人连仅有的朋友也离弃他。
  • 当代译本 - 财富招来许多朋友, 穷人却遭朋友抛弃。
  • 圣经新译本 - 财富使朋友增多, 但穷人连他的一个朋友也与他分离。
  • 中文标准译本 - 财物能使朋友增多, 贫弱者却遭伙伴远离。
  • 现代标点和合本 - 财物使朋友增多, 但穷人,朋友远离。
  • 和合本(拼音版) - 财物使朋友增多, 但穷人朋友远离。
  • New International Version - Wealth attracts many friends, but even the closest friend of the poor person deserts them.
  • New International Reader's Version - Wealth brings many friends. But even the closest friend of a poor person abandons them.
  • English Standard Version - Wealth brings many new friends, but a poor man is deserted by his friend.
  • New Living Translation - Wealth makes many “friends”; poverty drives them all away.
  • The Message - Wealth attracts friends as honey draws flies, but poor people are avoided like a plague.
  • Christian Standard Bible - Wealth attracts many friends, but a poor person is separated from his friend.
  • New American Standard Bible - Wealth adds many friends, But a poor person is separated from his friend.
  • New King James Version - Wealth makes many friends, But the poor is separated from his friend.
  • Amplified Bible - Wealth makes many friends, But a poor man is separated from his friend.
  • American Standard Version - Wealth addeth many friends; But the poor is separated from his friend.
  • King James Version - Wealth maketh many friends; but the poor is separated from his neighbour.
  • New English Translation - Wealth adds many friends, but a poor person is separated from his friend.
  • World English Bible - Wealth adds many friends, but the poor is separated from his friend.
  • 新標點和合本 - 財物使朋友增多; 但窮人朋友遠離。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 財富使朋友增多; 貧寒人連僅有的朋友也離棄他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 財富使朋友增多; 貧寒人連僅有的朋友也離棄他。
  • 當代譯本 - 財富招來許多朋友, 窮人卻遭朋友拋棄。
  • 聖經新譯本 - 財富使朋友增多, 但窮人連他的一個朋友也與他分離。
  • 呂振中譯本 - 財物使朋友增多; 但窮困人、連個朋友都跟他分離。
  • 中文標準譯本 - 財物能使朋友增多, 貧弱者卻遭夥伴遠離。
  • 現代標點和合本 - 財物使朋友增多, 但窮人,朋友遠離。
  • 文理和合譯本 - 富厚則友朋增、貧窮則故舊絕、
  • 文理委辦譯本 - 富厚則交道廣、貧乏則鄰里絶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人富厚則朋友增多、一貧乏則密友相離、
  • Nueva Versión Internacional - Con las riquezas aumentan los amigos, pero al pobre hasta su amigo lo abandona.
  • 현대인의 성경 - 부유하면 새로운 친구가 계속 늘어나지만 가난하면 있던 친구도 떠나고 만다.
  • Новый Русский Перевод - Богатство приводит много друзей, а бедняка и его друг оставляет.
  • Восточный перевод - Богатство приводит много друзей, а бедняка и друг его оставляет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Богатство приводит много друзей, а бедняка и друг его оставляет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Богатство приводит много друзей, а бедняка и друг его оставляет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous êtes riche, vos amis se multiplient, mais le pauvre est abandonné par son compagnon.
  • リビングバイブル - 金持ちには友がたくさんできますが、 貧しい人にはだれも寄りつきません。
  • Nova Versão Internacional - A riqueza traz muitos amigos, mas até o amigo do pobre o abandona.
  • Hoffnung für alle - Der Reiche ist immer von Freunden umgeben, aber der Arme verliert jeden Freund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความมั่งคั่งชักนำให้มีเพื่อนฝูงมากมาย แต่เพื่อนสนิทของคนจนก็ยังละทิ้งเขาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ร่ำรวย​ทำให้​มี​เพื่อน​ฝูง​มาก​ขึ้น แต่​คน​ยากไร้​ถูก​เพื่อน​ทอดทิ้ง
交叉引用
  • Châm Ngôn 10:15 - Tiền của là sức mạnh người giàu có, nghèo nàn là thảm cảnh người lầm than
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
  • Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
  • Gióp 6:18 - Đoàn bộ hành rẽ đường tìm nước, nhưng họ chết khát vì không còn gì để uống.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Gióp 6:22 - Nhưng tại sao? Có bao giờ tôi hỏi xin anh cung cấp nhu cầu? Tôi có cầu xin bất cứ điều gì của anh đâu?
  • Gióp 6:23 - Tôi có nhờ anh cứu tôi khỏi tay kẻ thù, hay chuộc tôi khỏi kẻ hà hiếp?
  • Lu-ca 15:13 - Ít ngày sau, cậu thu hết của cải mình, lên đường đến xứ xa lạ, ở đó chỉ ăn chơi, phung phí hết tiền bạc.
  • Lu-ca 15:14 - Cậu vừa sạch túi, xứ ấy bị nạn đói lớn. Quá túng quẫn,
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Châm Ngôn 19:6 - Bậc cao quý được lắm người cầu cạnh; ai cũng ưa làm bạn với người hay ban tặng.
  • Châm Ngôn 19:7 - Khi nghèo ngặt, ruột thịt còn xa lánh; Huống hồ chi là bè bạn thân sơ! Muốn xin họ rủ chút lòng thương, họ tránh đâu mất, tìm hoài không ra.
  • Châm Ngôn 14:20 - Vì nghèo mà hàng xóm cũng lánh xa, nhờ giàu nên nhiều bạn bè tìm đến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi giàu có thu hút nhiều bè bạn; lúc khốn cùng, bạn thân cũng lánh xa.
  • 新标点和合本 - 财物使朋友增多; 但穷人朋友远离。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 财富使朋友增多; 贫寒人连仅有的朋友也离弃他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 财富使朋友增多; 贫寒人连仅有的朋友也离弃他。
  • 当代译本 - 财富招来许多朋友, 穷人却遭朋友抛弃。
  • 圣经新译本 - 财富使朋友增多, 但穷人连他的一个朋友也与他分离。
  • 中文标准译本 - 财物能使朋友增多, 贫弱者却遭伙伴远离。
  • 现代标点和合本 - 财物使朋友增多, 但穷人,朋友远离。
  • 和合本(拼音版) - 财物使朋友增多, 但穷人朋友远离。
  • New International Version - Wealth attracts many friends, but even the closest friend of the poor person deserts them.
  • New International Reader's Version - Wealth brings many friends. But even the closest friend of a poor person abandons them.
  • English Standard Version - Wealth brings many new friends, but a poor man is deserted by his friend.
  • New Living Translation - Wealth makes many “friends”; poverty drives them all away.
  • The Message - Wealth attracts friends as honey draws flies, but poor people are avoided like a plague.
  • Christian Standard Bible - Wealth attracts many friends, but a poor person is separated from his friend.
  • New American Standard Bible - Wealth adds many friends, But a poor person is separated from his friend.
  • New King James Version - Wealth makes many friends, But the poor is separated from his friend.
  • Amplified Bible - Wealth makes many friends, But a poor man is separated from his friend.
  • American Standard Version - Wealth addeth many friends; But the poor is separated from his friend.
  • King James Version - Wealth maketh many friends; but the poor is separated from his neighbour.
  • New English Translation - Wealth adds many friends, but a poor person is separated from his friend.
  • World English Bible - Wealth adds many friends, but the poor is separated from his friend.
  • 新標點和合本 - 財物使朋友增多; 但窮人朋友遠離。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 財富使朋友增多; 貧寒人連僅有的朋友也離棄他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 財富使朋友增多; 貧寒人連僅有的朋友也離棄他。
  • 當代譯本 - 財富招來許多朋友, 窮人卻遭朋友拋棄。
  • 聖經新譯本 - 財富使朋友增多, 但窮人連他的一個朋友也與他分離。
  • 呂振中譯本 - 財物使朋友增多; 但窮困人、連個朋友都跟他分離。
  • 中文標準譯本 - 財物能使朋友增多, 貧弱者卻遭夥伴遠離。
  • 現代標點和合本 - 財物使朋友增多, 但窮人,朋友遠離。
  • 文理和合譯本 - 富厚則友朋增、貧窮則故舊絕、
  • 文理委辦譯本 - 富厚則交道廣、貧乏則鄰里絶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人富厚則朋友增多、一貧乏則密友相離、
  • Nueva Versión Internacional - Con las riquezas aumentan los amigos, pero al pobre hasta su amigo lo abandona.
  • 현대인의 성경 - 부유하면 새로운 친구가 계속 늘어나지만 가난하면 있던 친구도 떠나고 만다.
  • Новый Русский Перевод - Богатство приводит много друзей, а бедняка и его друг оставляет.
  • Восточный перевод - Богатство приводит много друзей, а бедняка и друг его оставляет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Богатство приводит много друзей, а бедняка и друг его оставляет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Богатство приводит много друзей, а бедняка и друг его оставляет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous êtes riche, vos amis se multiplient, mais le pauvre est abandonné par son compagnon.
  • リビングバイブル - 金持ちには友がたくさんできますが、 貧しい人にはだれも寄りつきません。
  • Nova Versão Internacional - A riqueza traz muitos amigos, mas até o amigo do pobre o abandona.
  • Hoffnung für alle - Der Reiche ist immer von Freunden umgeben, aber der Arme verliert jeden Freund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความมั่งคั่งชักนำให้มีเพื่อนฝูงมากมาย แต่เพื่อนสนิทของคนจนก็ยังละทิ้งเขาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ร่ำรวย​ทำให้​มี​เพื่อน​ฝูง​มาก​ขึ้น แต่​คน​ยากไร้​ถูก​เพื่อน​ทอดทิ้ง
  • Châm Ngôn 10:15 - Tiền của là sức mạnh người giàu có, nghèo nàn là thảm cảnh người lầm than
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
  • Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
  • Gióp 6:18 - Đoàn bộ hành rẽ đường tìm nước, nhưng họ chết khát vì không còn gì để uống.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Gióp 6:22 - Nhưng tại sao? Có bao giờ tôi hỏi xin anh cung cấp nhu cầu? Tôi có cầu xin bất cứ điều gì của anh đâu?
  • Gióp 6:23 - Tôi có nhờ anh cứu tôi khỏi tay kẻ thù, hay chuộc tôi khỏi kẻ hà hiếp?
  • Lu-ca 15:13 - Ít ngày sau, cậu thu hết của cải mình, lên đường đến xứ xa lạ, ở đó chỉ ăn chơi, phung phí hết tiền bạc.
  • Lu-ca 15:14 - Cậu vừa sạch túi, xứ ấy bị nạn đói lớn. Quá túng quẫn,
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Châm Ngôn 19:6 - Bậc cao quý được lắm người cầu cạnh; ai cũng ưa làm bạn với người hay ban tặng.
  • Châm Ngôn 19:7 - Khi nghèo ngặt, ruột thịt còn xa lánh; Huống hồ chi là bè bạn thân sơ! Muốn xin họ rủ chút lòng thương, họ tránh đâu mất, tìm hoài không ra.
  • Châm Ngôn 14:20 - Vì nghèo mà hàng xóm cũng lánh xa, nhờ giàu nên nhiều bạn bè tìm đến.
圣经
资源
计划
奉献