逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hình phạt để dành cho người nhạo báng, roi vọt sắm sẵn cho người khùng điên.
- 新标点和合本 - 刑罚是为亵慢人预备的; 鞭打是为愚昧人的背预备的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 刑罚是为傲慢人预备的, 鞭打则是为愚昧人的背预备的。
- 和合本2010(神版-简体) - 刑罚是为傲慢人预备的, 鞭打则是为愚昧人的背预备的。
- 当代译本 - 刑罚用来对付嘲讽者, 鞭子用来责打愚人背。
- 圣经新译本 - 刑罚是为好讥笑人的预备的, 鞭打是为愚昧人的背预备的。
- 中文标准译本 - 为讥讽者所预备的是审判, 为愚昧人的背所预备的是责打。
- 现代标点和合本 - 刑罚是为亵慢人预备的, 鞭打是为愚昧人的背预备的。
- 和合本(拼音版) - 刑罚是为亵慢人预备的; 鞭打是为愚昧人的背预备的。
- New International Version - Penalties are prepared for mockers, and beatings for the backs of fools.
- New International Reader's Version - Those who make fun of others will be judged. Foolish people will be punished.
- English Standard Version - Condemnation is ready for scoffers, and beating for the backs of fools.
- New Living Translation - Punishment is made for mockers, and the backs of fools are made to be beaten.
- The Message - The irreverent have to learn reverence the hard way; only a slap in the face brings fools to attention.
- Christian Standard Bible - Judgments are prepared for mockers, and beatings for the backs of fools.
- New American Standard Bible - Judgments are prepared for scoffers, And beatings for the backs of fools.
- New King James Version - Judgments are prepared for scoffers, And beatings for the backs of fools.
- Amplified Bible - Judgments are prepared for scoffers, And beatings for the backs of [thickheaded] fools.
- American Standard Version - Judgments are prepared for scoffers, And stripes for the back of fools.
- King James Version - Judgments are prepared for scorners, and stripes for the back of fools.
- New English Translation - Judgments are prepared for scorners, and floggings for the backs of fools.
- World English Bible - Penalties are prepared for scoffers, and beatings for the backs of fools.
- 新標點和合本 - 刑罰是為褻慢人預備的; 鞭打是為愚昧人的背預備的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 刑罰是為傲慢人預備的, 鞭打則是為愚昧人的背預備的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 刑罰是為傲慢人預備的, 鞭打則是為愚昧人的背預備的。
- 當代譯本 - 刑罰用來對付嘲諷者, 鞭子用來責打愚人背。
- 聖經新譯本 - 刑罰是為好譏笑人的預備的, 鞭打是為愚昧人的背預備的。
- 呂振中譯本 - 刑杖 原為褻慢人豫備的; 笞打乃為愚頑人的背脊 而設 的。
- 中文標準譯本 - 為譏諷者所預備的是審判, 為愚昧人的背所預備的是責打。
- 現代標點和合本 - 刑罰是為褻慢人預備的, 鞭打是為愚昧人的背預備的。
- 文理和合譯本 - 刑罰為侮慢之徒而設、鞭扑為蠢人之背而具、
- 文理委辦譯本 - 侮慢者必遭刑、愚蠢者必受責。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 刑罰為侮慢者而備、鞭撲為愚者之背而備、
- Nueva Versión Internacional - El castigo se dispuso para los insolentes, y los azotes para la espalda de los necios.
- 현대인의 성경 - 형벌은 거만한 자를 위해 마련되었고 채찍은 어리석은 자의 등을 위해 마련되었다.
- Новый Русский Перевод - Уготованы наказания глумливым и побои – спинам глупцов.
- Восточный перевод - Уготованы наказания глумливым и побои – спинам глупцов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уготованы наказания глумливым и побои – спинам глупцов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уготованы наказания глумливым и побои – спинам глупцов.
- La Bible du Semeur 2015 - Les condamnations sont prêtes pour les moqueurs, et les coups de bâton pour l’échine des insensés.
- リビングバイブル - さばきをさげすんで守らない者は、 きびしく罰せられます。
- Nova Versão Internacional - Os castigos estão preparados para os zombadores, e os açoites para as costas dos tolos.
- Hoffnung für alle - Wer sich über alles mit Spott hinwegsetzt, wird seine gerechte Strafe bekommen; und auf den Rücken des dummen Schwätzers gehört der Stock!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โทษทัณฑ์เตรียมพร้อมแล้วสำหรับคนชอบเยาะเย้ย และการโบยเตรียมพร้อมแล้วสำหรับหลังของคนโง่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การกล่าวโทษมีไว้พร้อมแล้วสำหรับบรรดาผู้เย้ยหยัน และการเฆี่ยนตีมีไว้สำหรับหลังของคนโง่
交叉引用
- Châm Ngôn 18:6 - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
- 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
- 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
- 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- Y-sai 29:20 - Bọn tàn bạo sẽ tiêu tan, người phỉ báng sẽ biến mất. Những ai âm mưu tàn ác sẽ bị đánh hạ.
- Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
- Châm Ngôn 17:10 - Một lời quở trách thức tỉnh người khôn, hơn cả trăm roi đánh người ngu muội.
- Châm Ngôn 3:34 - Chúa Hằng Hữu cười chê người kiêu căng báng bổ, nhưng ban ơn phước trên người khiêm nhu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:40 - Xin quý vị thận trọng vì có lời tiên tri cảnh cáo:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
- Y-sai 28:22 - Vì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã cho tôi hay về lệnh tiêu diệt cả đất này. Vì thế, đừng phỉ báng, e rằng xiềng xích các ngươi sẽ nặng thêm.
- Châm Ngôn 9:12 - Nếu khôn ngoan, chính con được nhờ. Còn chế nhạo, riêng con gánh chịu.
- Châm Ngôn 10:13 - Khôn ngoan ra từ môi người thông sáng, roi vọt giáng trên lưng người u mê.
- Châm Ngôn 26:3 - Roi dành cho ngựa, cương cho lừa, đòn vọt cho lưng đứa ngu si.