Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nóng tính sẽ mang hậu họa. Ai giúp người, còn phải giúp kiên trì.
  • 新标点和合本 - 暴怒的人必受刑罚; 你若救他,必须再救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 暴怒的人必受惩罚, 你若救他,必须再救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 暴怒的人必受惩罚, 你若救他,必须再救。
  • 当代译本 - 脾气暴躁的人必吃苦头。 你若救他,一次肯定不够。
  • 圣经新译本 - 常发烈怒的人,必须受罚, 如果你帮助他,就必须一而再帮助他。
  • 中文标准译本 - 暴怒的人将承受责罚; 如果你要解救他,就得一救再救。
  • 现代标点和合本 - 暴怒的人必受刑罚, 你若救他,必须再救。
  • 和合本(拼音版) - 暴怒的人必受刑罚, 你若救他,必须再救。
  • New International Version - A hot-tempered person must pay the penalty; rescue them, and you will have to do it again.
  • New International Reader's Version - A person with a bad temper must pay for it. If you save them, you will have to do it again.
  • English Standard Version - A man of great wrath will pay the penalty, for if you deliver him, you will only have to do it again.
  • New Living Translation - Hot-tempered people must pay the penalty. If you rescue them once, you will have to do it again.
  • The Message - Let angry people endure the backlash of their own anger; if you try to make it better, you’ll only make it worse.
  • Christian Standard Bible - A person with intense anger bears the penalty; if you rescue him, you’ll have to do it again.
  • New American Standard Bible - A person of great anger will suffer the penalty, For if you rescue him, you will only have to do it again.
  • New King James Version - A man of great wrath will suffer punishment; For if you rescue him, you will have to do it again.
  • Amplified Bible - A man of great anger will bear the penalty [for his quick temper and lack of self-control]; For if you rescue him [and do not let him learn from the consequences of his action], you will only have to rescue him over and over again.
  • American Standard Version - A man of great wrath shall bear the penalty; For if thou deliver him, thou must do it yet again.
  • King James Version - A man of great wrath shall suffer punishment: for if thou deliver him, yet thou must do it again.
  • New English Translation - A person with great anger bears the penalty, but if you deliver him from it once, you will have to do it again.
  • World English Bible - A hot-tempered man must pay the penalty, for if you rescue him, you must do it again.
  • 新標點和合本 - 暴怒的人必受刑罰; 你若救他,必須再救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 暴怒的人必受懲罰, 你若救他,必須再救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 暴怒的人必受懲罰, 你若救他,必須再救。
  • 當代譯本 - 脾氣暴躁的人必吃苦頭。 你若救他,一次肯定不夠。
  • 聖經新譯本 - 常發烈怒的人,必須受罰, 如果你幫助他,就必須一而再幫助他。
  • 呂振中譯本 - 常發烈怒的人 必須受罰, 因為你若援救,就必須再 援救 。
  • 中文標準譯本 - 暴怒的人將承受責罰; 如果你要解救他,就得一救再救。
  • 現代標點和合本 - 暴怒的人必受刑罰, 你若救他,必須再救。
  • 文理和合譯本 - 暴怒者必遭刑、爾若救之、必再救之、
  • 文理委辦譯本 - 暴戾宜遭刑、赦之必再犯。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暴怒者必致遭刑、爾若宥之、 彼必再犯、 不免再宥、
  • Nueva Versión Internacional - El iracundo tendrá que afrontar el castigo; el que intente disuadirlo aumentará su enojo.
  • 현대인의 성경 - 성질이 불 같은 사람은 그 결과에 대해서 자신이 책임을 지게 하라. 만일 그런 사람을 한번 구해 주게 되면 계속해서 그를 구해 주어야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Гневливый должен быть наказан; если ты отпустишь его, тебе придется наказывать его снова.
  • Восточный перевод - Гневливый должен быть наказан; если пожалеешь его, придётся наказывать его снова.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гневливый должен быть наказан; если пожалеешь его, придётся наказывать его снова.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гневливый должен быть наказан; если пожалеешь его, придётся наказывать его снова.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme qui se met dans une grande colère paiera une amende, si tu l’en exemptes, tu l’incites à recommencer .
  • リビングバイブル - 短気な者が失敗したら、自分で後始末をさせなさい。 一度でも助けてやると、くり返すようになります。
  • Nova Versão Internacional - O homem de gênio difícil precisa do castigo; se você o poupar, terá que poupá-lo de novo.
  • Hoffnung für alle - Wer jähzornig ist, muss seine Strafe dafür zahlen. Wenn du sie ihm erlässt, machst du alles nur noch schlimmer!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนใจร้อนจะต้องรับโทษของตนเอง ถ้าเจ้าจะช่วยเขา ก็ต้องช่วยกันอยู่ร่ำไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​อารมณ์​ร้าย​จะ​ต้อง​ได้​รับ​การ​สนอง​ตอบ หาก​ว่า​เจ้า​ช่วย​เขา​ให้​รอด​ตัว​จาก​ความ​ผิด เจ้า​ก็​จะ​ต้อง​ช่วย​เขา​ร่ำไป
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:22 - Đa-vít nói: “Đây cây giáo của vua, xin cho người sang lấy.
  • 1 Sa-mu-ên 26:23 - Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho người công bằng, trung thành. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giao mạng vua cho con nhưng con không ra tay, vì vua được Ngài xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 26:24 - Vì con coi trọng mạng vua, cầu xin Chúa Hằng Hữu bảo vệ mạng con, cứu con khỏi những nguy khốn hiểm nghèo.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:25 - Sau-lơ nói: “Đa-vít con ơi! Cầu cho con được phước lành. Con sẽ thành công trong mọi công việc.” Rồi Đa-vít lại ra đi, còn Sau-lơ quay trở về.
  • Châm Ngôn 22:24 - Thấy ai giận, con đừng phụ họa, khi người nổi nóng, con đừng tiếp tay,
  • Châm Ngôn 22:25 - để con khỏi học tính nóng nảy và làm hại cho linh hồn con.
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
  • 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:11 - Vua Sau-lơ sai người gọi A-hi-mê-léc, cả gia đình, và các thầy tế lễ khác ở Nóp đến.
  • 1 Sa-mu-ên 22:12 - Khi họ đến, Sau-lơ hét lớn: “Nghe đây, con của A-hi-túp!” A-hi-mê-léc đáp: “Thưa Vua, có tôi đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:13 - Sau-lơ hỏi: “Tại sao ngươi và con của Gie-sê âm mưu phản ta? Ngươi đã cung cấp bánh, gươm, và cầu hỏi Đức Chúa Trời cho hắn, giúp hắn làm phản và chống nghịch ta?”
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:16 - Vua tuyên bố: “A-hi-mê-léc, ngươi và cả nhà ngươi phải chết!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
  • 1 Sa-mu-ên 22:20 - Nhưng A-bia-tha, một trong những người con của A-hi-mê-léc, thoát nạn và chạy đến với Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 22:21 - A-bia-tha kể cho Đa-vít việc Sau-lơ giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:22 - Nghe xong, Đa-vít nói: “Tôi biết! Khi tôi thấy Đô-e, người Ê-đôm hôm ấy, tôi biết thế nào hắn cũng báo với Sau-lơ. Tuy nhiên chính tôi là người đã gây nên cái chết cho gia đình anh.
  • 1 Sa-mu-ên 22:23 - Vậy, hãy ở đây với tôi, đừng lo sợ gì cả. Ai muốn giết anh, phải giết tôi trước. Ở với tôi, anh được an toàn.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
  • Châm Ngôn 25:28 - Ai không chế ngự lòng mình, chẳng lo tự chủ, như thành bỏ ngỏ không có tường.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • 1 Sa-mu-ên 24:18 - Hôm nay con đã lấy lòng nhân đãi cha, vì Chúa Hằng Hữu nạp cha vào tay con mà con không giết.
  • 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
  • 1 Sa-mu-ên 24:20 - Ta biết chắc rồi đây con sẽ làm vua, và vương quốc Ít-ra-ên sẽ được lập vững bền trong tay con.
  • 1 Sa-mu-ên 24:21 - Chỉ xin con nhân danh Chúa Hằng Hữu thề sẽ không tuyệt diệt con cháu của cha, làm cho cha không còn người mang danh, nối dõi!”
  • 1 Sa-mu-ên 24:22 - Vậy Đa-vít lập lời thề với Sau-lơ. Rồi Sau-lơ trở về hoàng cung, còn Đa-vít và thuộc hạ lại trở về chỗ ẩn trú.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nóng tính sẽ mang hậu họa. Ai giúp người, còn phải giúp kiên trì.
  • 新标点和合本 - 暴怒的人必受刑罚; 你若救他,必须再救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 暴怒的人必受惩罚, 你若救他,必须再救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 暴怒的人必受惩罚, 你若救他,必须再救。
  • 当代译本 - 脾气暴躁的人必吃苦头。 你若救他,一次肯定不够。
  • 圣经新译本 - 常发烈怒的人,必须受罚, 如果你帮助他,就必须一而再帮助他。
  • 中文标准译本 - 暴怒的人将承受责罚; 如果你要解救他,就得一救再救。
  • 现代标点和合本 - 暴怒的人必受刑罚, 你若救他,必须再救。
  • 和合本(拼音版) - 暴怒的人必受刑罚, 你若救他,必须再救。
  • New International Version - A hot-tempered person must pay the penalty; rescue them, and you will have to do it again.
  • New International Reader's Version - A person with a bad temper must pay for it. If you save them, you will have to do it again.
  • English Standard Version - A man of great wrath will pay the penalty, for if you deliver him, you will only have to do it again.
  • New Living Translation - Hot-tempered people must pay the penalty. If you rescue them once, you will have to do it again.
  • The Message - Let angry people endure the backlash of their own anger; if you try to make it better, you’ll only make it worse.
  • Christian Standard Bible - A person with intense anger bears the penalty; if you rescue him, you’ll have to do it again.
  • New American Standard Bible - A person of great anger will suffer the penalty, For if you rescue him, you will only have to do it again.
  • New King James Version - A man of great wrath will suffer punishment; For if you rescue him, you will have to do it again.
  • Amplified Bible - A man of great anger will bear the penalty [for his quick temper and lack of self-control]; For if you rescue him [and do not let him learn from the consequences of his action], you will only have to rescue him over and over again.
  • American Standard Version - A man of great wrath shall bear the penalty; For if thou deliver him, thou must do it yet again.
  • King James Version - A man of great wrath shall suffer punishment: for if thou deliver him, yet thou must do it again.
  • New English Translation - A person with great anger bears the penalty, but if you deliver him from it once, you will have to do it again.
  • World English Bible - A hot-tempered man must pay the penalty, for if you rescue him, you must do it again.
  • 新標點和合本 - 暴怒的人必受刑罰; 你若救他,必須再救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 暴怒的人必受懲罰, 你若救他,必須再救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 暴怒的人必受懲罰, 你若救他,必須再救。
  • 當代譯本 - 脾氣暴躁的人必吃苦頭。 你若救他,一次肯定不夠。
  • 聖經新譯本 - 常發烈怒的人,必須受罰, 如果你幫助他,就必須一而再幫助他。
  • 呂振中譯本 - 常發烈怒的人 必須受罰, 因為你若援救,就必須再 援救 。
  • 中文標準譯本 - 暴怒的人將承受責罰; 如果你要解救他,就得一救再救。
  • 現代標點和合本 - 暴怒的人必受刑罰, 你若救他,必須再救。
  • 文理和合譯本 - 暴怒者必遭刑、爾若救之、必再救之、
  • 文理委辦譯本 - 暴戾宜遭刑、赦之必再犯。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暴怒者必致遭刑、爾若宥之、 彼必再犯、 不免再宥、
  • Nueva Versión Internacional - El iracundo tendrá que afrontar el castigo; el que intente disuadirlo aumentará su enojo.
  • 현대인의 성경 - 성질이 불 같은 사람은 그 결과에 대해서 자신이 책임을 지게 하라. 만일 그런 사람을 한번 구해 주게 되면 계속해서 그를 구해 주어야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Гневливый должен быть наказан; если ты отпустишь его, тебе придется наказывать его снова.
  • Восточный перевод - Гневливый должен быть наказан; если пожалеешь его, придётся наказывать его снова.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гневливый должен быть наказан; если пожалеешь его, придётся наказывать его снова.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гневливый должен быть наказан; если пожалеешь его, придётся наказывать его снова.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme qui se met dans une grande colère paiera une amende, si tu l’en exemptes, tu l’incites à recommencer .
  • リビングバイブル - 短気な者が失敗したら、自分で後始末をさせなさい。 一度でも助けてやると、くり返すようになります。
  • Nova Versão Internacional - O homem de gênio difícil precisa do castigo; se você o poupar, terá que poupá-lo de novo.
  • Hoffnung für alle - Wer jähzornig ist, muss seine Strafe dafür zahlen. Wenn du sie ihm erlässt, machst du alles nur noch schlimmer!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนใจร้อนจะต้องรับโทษของตนเอง ถ้าเจ้าจะช่วยเขา ก็ต้องช่วยกันอยู่ร่ำไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​อารมณ์​ร้าย​จะ​ต้อง​ได้​รับ​การ​สนอง​ตอบ หาก​ว่า​เจ้า​ช่วย​เขา​ให้​รอด​ตัว​จาก​ความ​ผิด เจ้า​ก็​จะ​ต้อง​ช่วย​เขา​ร่ำไป
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:22 - Đa-vít nói: “Đây cây giáo của vua, xin cho người sang lấy.
  • 1 Sa-mu-ên 26:23 - Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho người công bằng, trung thành. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giao mạng vua cho con nhưng con không ra tay, vì vua được Ngài xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 26:24 - Vì con coi trọng mạng vua, cầu xin Chúa Hằng Hữu bảo vệ mạng con, cứu con khỏi những nguy khốn hiểm nghèo.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:25 - Sau-lơ nói: “Đa-vít con ơi! Cầu cho con được phước lành. Con sẽ thành công trong mọi công việc.” Rồi Đa-vít lại ra đi, còn Sau-lơ quay trở về.
  • Châm Ngôn 22:24 - Thấy ai giận, con đừng phụ họa, khi người nổi nóng, con đừng tiếp tay,
  • Châm Ngôn 22:25 - để con khỏi học tính nóng nảy và làm hại cho linh hồn con.
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
  • 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:11 - Vua Sau-lơ sai người gọi A-hi-mê-léc, cả gia đình, và các thầy tế lễ khác ở Nóp đến.
  • 1 Sa-mu-ên 22:12 - Khi họ đến, Sau-lơ hét lớn: “Nghe đây, con của A-hi-túp!” A-hi-mê-léc đáp: “Thưa Vua, có tôi đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:13 - Sau-lơ hỏi: “Tại sao ngươi và con của Gie-sê âm mưu phản ta? Ngươi đã cung cấp bánh, gươm, và cầu hỏi Đức Chúa Trời cho hắn, giúp hắn làm phản và chống nghịch ta?”
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:16 - Vua tuyên bố: “A-hi-mê-léc, ngươi và cả nhà ngươi phải chết!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
  • 1 Sa-mu-ên 22:20 - Nhưng A-bia-tha, một trong những người con của A-hi-mê-léc, thoát nạn và chạy đến với Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 22:21 - A-bia-tha kể cho Đa-vít việc Sau-lơ giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:22 - Nghe xong, Đa-vít nói: “Tôi biết! Khi tôi thấy Đô-e, người Ê-đôm hôm ấy, tôi biết thế nào hắn cũng báo với Sau-lơ. Tuy nhiên chính tôi là người đã gây nên cái chết cho gia đình anh.
  • 1 Sa-mu-ên 22:23 - Vậy, hãy ở đây với tôi, đừng lo sợ gì cả. Ai muốn giết anh, phải giết tôi trước. Ở với tôi, anh được an toàn.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
  • Châm Ngôn 25:28 - Ai không chế ngự lòng mình, chẳng lo tự chủ, như thành bỏ ngỏ không có tường.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • 1 Sa-mu-ên 24:18 - Hôm nay con đã lấy lòng nhân đãi cha, vì Chúa Hằng Hữu nạp cha vào tay con mà con không giết.
  • 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
  • 1 Sa-mu-ên 24:20 - Ta biết chắc rồi đây con sẽ làm vua, và vương quốc Ít-ra-ên sẽ được lập vững bền trong tay con.
  • 1 Sa-mu-ên 24:21 - Chỉ xin con nhân danh Chúa Hằng Hữu thề sẽ không tuyệt diệt con cháu của cha, làm cho cha không còn người mang danh, nối dõi!”
  • 1 Sa-mu-ên 24:22 - Vậy Đa-vít lập lời thề với Sau-lơ. Rồi Sau-lơ trở về hoàng cung, còn Đa-vít và thuộc hạ lại trở về chỗ ẩn trú.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
圣经
资源
计划
奉献