Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
  • 新标点和合本 - 懒惰使人沉睡; 懈怠的人必受饥饿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 懒惰使人沉睡, 懈怠的人必捱饿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 懒惰使人沉睡, 懈怠的人必捱饿。
  • 当代译本 - 懒惰使人沉睡, 懈怠使人挨饿。
  • 圣经新译本 - 懒惰使人沉睡, 闲懒的人必受饥饿。
  • 中文标准译本 - 懒惰使人陷入沉睡, 懒散的人必会挨饿。
  • 现代标点和合本 - 懒惰使人沉睡, 懈怠的人必受饥饿。
  • 和合本(拼音版) - 懒惰使人沉睡, 懈怠的人必受饥饿。
  • New International Version - Laziness brings on deep sleep, and the shiftless go hungry.
  • New International Reader's Version - Anyone who doesn’t want to work sleeps his life away. And a person who refuses to work goes hungry.
  • English Standard Version - Slothfulness casts into a deep sleep, and an idle person will suffer hunger.
  • New Living Translation - Lazy people sleep soundly, but idleness leaves them hungry.
  • The Message - Life collapses on loafers; lazybones go hungry.
  • Christian Standard Bible - Laziness induces deep sleep, and a lazy person will go hungry.
  • New American Standard Bible - Laziness casts one into a deep sleep, And a lazy person will suffer hunger.
  • New King James Version - Laziness casts one into a deep sleep, And an idle person will suffer hunger.
  • Amplified Bible - Laziness casts one into a deep sleep [unmindful of lost opportunity], And the idle person will suffer hunger.
  • American Standard Version - Slothfulness casteth into a deep sleep; And the idle soul shall suffer hunger.
  • King James Version - Slothfulness casteth into a deep sleep; and an idle soul shall suffer hunger.
  • New English Translation - Laziness brings on a deep sleep, and the idle person will go hungry.
  • World English Bible - Slothfulness casts into a deep sleep. The idle soul shall suffer hunger.
  • 新標點和合本 - 懶惰使人沉睡; 懈怠的人必受飢餓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 懶惰使人沉睡, 懈怠的人必捱餓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 懶惰使人沉睡, 懈怠的人必捱餓。
  • 當代譯本 - 懶惰使人沉睡, 懈怠使人挨餓。
  • 聖經新譯本 - 懶惰使人沉睡, 閒懶的人必受飢餓。
  • 呂振中譯本 - 懶惰能使 人 沉睡; 懈怠的人必受饑餓。
  • 中文標準譯本 - 懶惰使人陷入沉睡, 懶散的人必會挨餓。
  • 現代標點和合本 - 懶惰使人沉睡, 懈怠的人必受飢餓。
  • 文理和合譯本 - 懈怠致酣眠、惰者受飢餓、
  • 文理委辦譯本 - 怠者惟思寢、惰者必致飢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 怠者惟思酣寢、惰者必致饑餓、
  • Nueva Versión Internacional - La pereza conduce al sueño profundo; el holgazán pasará hambre.
  • 현대인의 성경 - 사람이 게으르면 잠은 실컷 잘지 모르지만 결국 굶주리게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Леность наводит глубокий сон, и ленивый будет ходить голодным.
  • Восточный перевод - Леность наводит глубокий сон; праздный будет ходить голодным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Леность наводит глубокий сон; праздный будет ходить голодным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Леность наводит глубокий сон; праздный будет ходить голодным.
  • La Bible du Semeur 2015 - La paresse plonge dans la torpeur, et l’indolent souffrira de la faim.
  • リビングバイブル - 怠けて眠りこけてばかりいると、 そのうち飢えることになります。
  • Nova Versão Internacional - A preguiça leva ao sono profundo, e o preguiçoso passa fome.
  • Hoffnung für alle - Ein Faulpelz liebt seinen Schlaf – und erntet Hunger dafür.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความขี้เกียจทำให้หลับสนิท และคนขี้เกียจต้องหิวโหย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกียจคร้าน​ฝัง​อยู่​ใน​คน​ที่​หลับ​สนิท และ​คน​เกียจคร้าน​ต้อง​ทน​ทุกข์​จาก​ความ​หิว
交叉引用
  • Châm Ngôn 19:24 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • Châm Ngôn 10:4 - Tay lười biếng suốt đời nghèo khó; tay siêng năng giàu có không xa.
  • Châm Ngôn 10:5 - Con khôn thu lúa tháng hè, con lười nằm ngủ ngày mùa nhục thay.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 20:13 - Mê ngủ quá, con sẽ nên nghèo khó. Siêng năng lên, con sẽ được no nê.
  • Châm Ngôn 23:21 - vì tương lai họ khó khăn, cơ hàn, và người mê ngủ sẽ rách rưới tơi bời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
  • 新标点和合本 - 懒惰使人沉睡; 懈怠的人必受饥饿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 懒惰使人沉睡, 懈怠的人必捱饿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 懒惰使人沉睡, 懈怠的人必捱饿。
  • 当代译本 - 懒惰使人沉睡, 懈怠使人挨饿。
  • 圣经新译本 - 懒惰使人沉睡, 闲懒的人必受饥饿。
  • 中文标准译本 - 懒惰使人陷入沉睡, 懒散的人必会挨饿。
  • 现代标点和合本 - 懒惰使人沉睡, 懈怠的人必受饥饿。
  • 和合本(拼音版) - 懒惰使人沉睡, 懈怠的人必受饥饿。
  • New International Version - Laziness brings on deep sleep, and the shiftless go hungry.
  • New International Reader's Version - Anyone who doesn’t want to work sleeps his life away. And a person who refuses to work goes hungry.
  • English Standard Version - Slothfulness casts into a deep sleep, and an idle person will suffer hunger.
  • New Living Translation - Lazy people sleep soundly, but idleness leaves them hungry.
  • The Message - Life collapses on loafers; lazybones go hungry.
  • Christian Standard Bible - Laziness induces deep sleep, and a lazy person will go hungry.
  • New American Standard Bible - Laziness casts one into a deep sleep, And a lazy person will suffer hunger.
  • New King James Version - Laziness casts one into a deep sleep, And an idle person will suffer hunger.
  • Amplified Bible - Laziness casts one into a deep sleep [unmindful of lost opportunity], And the idle person will suffer hunger.
  • American Standard Version - Slothfulness casteth into a deep sleep; And the idle soul shall suffer hunger.
  • King James Version - Slothfulness casteth into a deep sleep; and an idle soul shall suffer hunger.
  • New English Translation - Laziness brings on a deep sleep, and the idle person will go hungry.
  • World English Bible - Slothfulness casts into a deep sleep. The idle soul shall suffer hunger.
  • 新標點和合本 - 懶惰使人沉睡; 懈怠的人必受飢餓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 懶惰使人沉睡, 懈怠的人必捱餓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 懶惰使人沉睡, 懈怠的人必捱餓。
  • 當代譯本 - 懶惰使人沉睡, 懈怠使人挨餓。
  • 聖經新譯本 - 懶惰使人沉睡, 閒懶的人必受飢餓。
  • 呂振中譯本 - 懶惰能使 人 沉睡; 懈怠的人必受饑餓。
  • 中文標準譯本 - 懶惰使人陷入沉睡, 懶散的人必會挨餓。
  • 現代標點和合本 - 懶惰使人沉睡, 懈怠的人必受飢餓。
  • 文理和合譯本 - 懈怠致酣眠、惰者受飢餓、
  • 文理委辦譯本 - 怠者惟思寢、惰者必致飢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 怠者惟思酣寢、惰者必致饑餓、
  • Nueva Versión Internacional - La pereza conduce al sueño profundo; el holgazán pasará hambre.
  • 현대인의 성경 - 사람이 게으르면 잠은 실컷 잘지 모르지만 결국 굶주리게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Леность наводит глубокий сон, и ленивый будет ходить голодным.
  • Восточный перевод - Леность наводит глубокий сон; праздный будет ходить голодным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Леность наводит глубокий сон; праздный будет ходить голодным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Леность наводит глубокий сон; праздный будет ходить голодным.
  • La Bible du Semeur 2015 - La paresse plonge dans la torpeur, et l’indolent souffrira de la faim.
  • リビングバイブル - 怠けて眠りこけてばかりいると、 そのうち飢えることになります。
  • Nova Versão Internacional - A preguiça leva ao sono profundo, e o preguiçoso passa fome.
  • Hoffnung für alle - Ein Faulpelz liebt seinen Schlaf – und erntet Hunger dafür.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความขี้เกียจทำให้หลับสนิท และคนขี้เกียจต้องหิวโหย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกียจคร้าน​ฝัง​อยู่​ใน​คน​ที่​หลับ​สนิท และ​คน​เกียจคร้าน​ต้อง​ทน​ทุกข์​จาก​ความ​หิว
  • Châm Ngôn 19:24 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • Châm Ngôn 10:4 - Tay lười biếng suốt đời nghèo khó; tay siêng năng giàu có không xa.
  • Châm Ngôn 10:5 - Con khôn thu lúa tháng hè, con lười nằm ngủ ngày mùa nhục thay.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 20:13 - Mê ngủ quá, con sẽ nên nghèo khó. Siêng năng lên, con sẽ được no nê.
  • Châm Ngôn 23:21 - vì tương lai họ khó khăn, cơ hàn, và người mê ngủ sẽ rách rưới tơi bời.
圣经
资源
计划
奉献