Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
  • 新标点和合本 - 王的忿怒好像狮子吼叫; 他的恩典却如草上的甘露。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王的愤怒好像狮子吼叫; 他的恩惠却如草上的甘露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王的愤怒好像狮子吼叫; 他的恩惠却如草上的甘露。
  • 当代译本 - 君王的震怒像雄狮怒吼, 君王的恩泽如草上甘露。
  • 圣经新译本 - 王的忿怒,好像狮子的吼叫, 他的恩宠,如同草上的朝露。
  • 中文标准译本 - 王的愤怒,如同少壮狮子的咆哮; 而他的恩典,如同草上的甘露。
  • 现代标点和合本 - 王的愤怒好像狮子吼叫, 他的恩典却如草上的甘露。
  • 和合本(拼音版) - 王的忿怒好像狮子吼叫, 他的恩典却如草上的甘露。
  • New International Version - A king’s rage is like the roar of a lion, but his favor is like dew on the grass.
  • New International Reader's Version - A king’s anger is like a lion’s roar. But his favor is like dew on the grass.
  • English Standard Version - A king’s wrath is like the growling of a lion, but his favor is like dew on the grass.
  • New Living Translation - The king’s anger is like a lion’s roar, but his favor is like dew on the grass.
  • The Message - Mean-tempered leaders are like mad dogs; the good-natured are like fresh morning dew.
  • Christian Standard Bible - A king’s rage is like the roaring of a lion, but his favor is like dew on the grass.
  • New American Standard Bible - A king’s wrath is like the roaring of a lion, But his favor is like dew on the grass.
  • New King James Version - The king’s wrath is like the roaring of a lion, But his favor is like dew on the grass.
  • Amplified Bible - The king’s wrath terrifies like the roaring of a lion, But his favor is as [refreshing and nourishing as] dew on the grass.
  • American Standard Version - The king’s wrath is as the roaring of a lion; But his favor is as dew upon the grass.
  • King James Version - The king's wrath is as the roaring of a lion; but his favour is as dew upon the grass.
  • New English Translation - A king’s wrath is like the roar of a lion, but his favor is like dew on the grass.
  • World English Bible - The king’s wrath is like the roaring of a lion, but his favor is like dew on the grass.
  • 新標點和合本 - 王的忿怒好像獅子吼叫; 他的恩典卻如草上的甘露。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王的憤怒好像獅子吼叫; 他的恩惠卻如草上的甘露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王的憤怒好像獅子吼叫; 他的恩惠卻如草上的甘露。
  • 當代譯本 - 君王的震怒像雄獅怒吼, 君王的恩澤如草上甘露。
  • 聖經新譯本 - 王的忿怒,好像獅子的吼叫, 他的恩寵,如同草上的朝露。
  • 呂振中譯本 - 王的震怒像少壯獅子的咆哮; 他的恩悅乃如草上的甘露。
  • 中文標準譯本 - 王的憤怒,如同少壯獅子的咆哮; 而他的恩典,如同草上的甘露。
  • 現代標點和合本 - 王的憤怒好像獅子吼叫, 他的恩典卻如草上的甘露。
  • 文理和合譯本 - 王怒如獅之咆哮、王恩如露之潤草、
  • 文理委辦譯本 - 爰有王公、其震怒也、若獅之咆哮、其施恩也、如露之潤澤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王之震怒、如獅之咆哮、其恩如露之降於草、
  • Nueva Versión Internacional - Rugido de león es la ira del rey; su favor es como rocío sobre el pasto.
  • 현대인의 성경 - 왕의 분노는 사자의 부르짖음 같고 왕의 은혜는 풀밭의 이슬 같다.
  • Новый Русский Перевод - Царский гнев львиному реву подобен, а милость его – как роса на траве.
  • Восточный перевод - Царский гнев львиному рёву подобен, а милость его – как роса на траве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царский гнев львиному рёву подобен, а милость его – как роса на траве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царский гнев львиному рёву подобен, а милость его – как роса на траве.
  • La Bible du Semeur 2015 - La colère du roi est pareille au rugissement d’un jeune lion, mais sa faveur est comme la rosée sur l’herbe.
  • リビングバイブル - 王の怒りはライオンのうなり声のように恐ろしく、 優しいことばは草に降りる露のように快いものです。
  • Nova Versão Internacional - A ira do rei é como o rugido do leão, mas a sua bondade é como o orvalho sobre a relva.
  • Hoffnung für alle - Der Zorn eines Königs ist so furchterregend wie das Brüllen eines Löwen, aber seine Anerkennung erfrischt wie der Morgentau.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระพิโรธของกษัตริย์เป็นดั่งเสียงคำรามของราชสีห์ แต่ความโปรดปรานของพระองค์เหมือนน้ำค้างรดพืชพันธุ์ธัญญาหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกรี้ยวกราด​ของ​กษัตริย์​เป็น​เหมือน​เสียง​คำราม​ของ​สิงโต แต่​ความ​โปรดปราน​ของ​กษัตริย์​เป็น​เหมือน​น้ำค้าง​บน​ใบ​หญ้า
交叉引用
  • Đa-ni-ên 2:12 - Vua nổi giận khi nghe những điều này nên ra lệnh xử tử tất cả các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 2:13 - Lệnh vua truyền xuống, người ta lập tức bắt giam các học giả, lại tầm nã Đa-ni-ên và ba người bạn để xử tử luôn một thể.
  • Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
  • Ê-xơ-tê 7:8 - Khi vua trở lại bàn tiệc, thấy Ha-man ngả sấp người trên ghế dài Hoàng hậu Ê-xơ-tê đang ngồi. Vua quát: “Trong cung điện, ngay trước mắt ta, mà nó dám xúc phạm đến hoàng hậu sao?” Lập tức, Ha-man bị bịt mặt lại.
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Truyền Đạo 8:4 - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Đa-ni-ên 3:23 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô rơi xuống ngay giữa lò lửa hừng.
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
  • Châm Ngôn 16:15 - Vua tươi tắn, mặt chiếu ra sự sống; người ban ơn như mưa móc mùa xuân.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
  • 新标点和合本 - 王的忿怒好像狮子吼叫; 他的恩典却如草上的甘露。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王的愤怒好像狮子吼叫; 他的恩惠却如草上的甘露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王的愤怒好像狮子吼叫; 他的恩惠却如草上的甘露。
  • 当代译本 - 君王的震怒像雄狮怒吼, 君王的恩泽如草上甘露。
  • 圣经新译本 - 王的忿怒,好像狮子的吼叫, 他的恩宠,如同草上的朝露。
  • 中文标准译本 - 王的愤怒,如同少壮狮子的咆哮; 而他的恩典,如同草上的甘露。
  • 现代标点和合本 - 王的愤怒好像狮子吼叫, 他的恩典却如草上的甘露。
  • 和合本(拼音版) - 王的忿怒好像狮子吼叫, 他的恩典却如草上的甘露。
  • New International Version - A king’s rage is like the roar of a lion, but his favor is like dew on the grass.
  • New International Reader's Version - A king’s anger is like a lion’s roar. But his favor is like dew on the grass.
  • English Standard Version - A king’s wrath is like the growling of a lion, but his favor is like dew on the grass.
  • New Living Translation - The king’s anger is like a lion’s roar, but his favor is like dew on the grass.
  • The Message - Mean-tempered leaders are like mad dogs; the good-natured are like fresh morning dew.
  • Christian Standard Bible - A king’s rage is like the roaring of a lion, but his favor is like dew on the grass.
  • New American Standard Bible - A king’s wrath is like the roaring of a lion, But his favor is like dew on the grass.
  • New King James Version - The king’s wrath is like the roaring of a lion, But his favor is like dew on the grass.
  • Amplified Bible - The king’s wrath terrifies like the roaring of a lion, But his favor is as [refreshing and nourishing as] dew on the grass.
  • American Standard Version - The king’s wrath is as the roaring of a lion; But his favor is as dew upon the grass.
  • King James Version - The king's wrath is as the roaring of a lion; but his favour is as dew upon the grass.
  • New English Translation - A king’s wrath is like the roar of a lion, but his favor is like dew on the grass.
  • World English Bible - The king’s wrath is like the roaring of a lion, but his favor is like dew on the grass.
  • 新標點和合本 - 王的忿怒好像獅子吼叫; 他的恩典卻如草上的甘露。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王的憤怒好像獅子吼叫; 他的恩惠卻如草上的甘露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王的憤怒好像獅子吼叫; 他的恩惠卻如草上的甘露。
  • 當代譯本 - 君王的震怒像雄獅怒吼, 君王的恩澤如草上甘露。
  • 聖經新譯本 - 王的忿怒,好像獅子的吼叫, 他的恩寵,如同草上的朝露。
  • 呂振中譯本 - 王的震怒像少壯獅子的咆哮; 他的恩悅乃如草上的甘露。
  • 中文標準譯本 - 王的憤怒,如同少壯獅子的咆哮; 而他的恩典,如同草上的甘露。
  • 現代標點和合本 - 王的憤怒好像獅子吼叫, 他的恩典卻如草上的甘露。
  • 文理和合譯本 - 王怒如獅之咆哮、王恩如露之潤草、
  • 文理委辦譯本 - 爰有王公、其震怒也、若獅之咆哮、其施恩也、如露之潤澤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王之震怒、如獅之咆哮、其恩如露之降於草、
  • Nueva Versión Internacional - Rugido de león es la ira del rey; su favor es como rocío sobre el pasto.
  • 현대인의 성경 - 왕의 분노는 사자의 부르짖음 같고 왕의 은혜는 풀밭의 이슬 같다.
  • Новый Русский Перевод - Царский гнев львиному реву подобен, а милость его – как роса на траве.
  • Восточный перевод - Царский гнев львиному рёву подобен, а милость его – как роса на траве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царский гнев львиному рёву подобен, а милость его – как роса на траве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царский гнев львиному рёву подобен, а милость его – как роса на траве.
  • La Bible du Semeur 2015 - La colère du roi est pareille au rugissement d’un jeune lion, mais sa faveur est comme la rosée sur l’herbe.
  • リビングバイブル - 王の怒りはライオンのうなり声のように恐ろしく、 優しいことばは草に降りる露のように快いものです。
  • Nova Versão Internacional - A ira do rei é como o rugido do leão, mas a sua bondade é como o orvalho sobre a relva.
  • Hoffnung für alle - Der Zorn eines Königs ist so furchterregend wie das Brüllen eines Löwen, aber seine Anerkennung erfrischt wie der Morgentau.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระพิโรธของกษัตริย์เป็นดั่งเสียงคำรามของราชสีห์ แต่ความโปรดปรานของพระองค์เหมือนน้ำค้างรดพืชพันธุ์ธัญญาหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกรี้ยวกราด​ของ​กษัตริย์​เป็น​เหมือน​เสียง​คำราม​ของ​สิงโต แต่​ความ​โปรดปราน​ของ​กษัตริย์​เป็น​เหมือน​น้ำค้าง​บน​ใบ​หญ้า
  • Đa-ni-ên 2:12 - Vua nổi giận khi nghe những điều này nên ra lệnh xử tử tất cả các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 2:13 - Lệnh vua truyền xuống, người ta lập tức bắt giam các học giả, lại tầm nã Đa-ni-ên và ba người bạn để xử tử luôn một thể.
  • Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
  • Ê-xơ-tê 7:8 - Khi vua trở lại bàn tiệc, thấy Ha-man ngả sấp người trên ghế dài Hoàng hậu Ê-xơ-tê đang ngồi. Vua quát: “Trong cung điện, ngay trước mắt ta, mà nó dám xúc phạm đến hoàng hậu sao?” Lập tức, Ha-man bị bịt mặt lại.
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Truyền Đạo 8:4 - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Đa-ni-ên 3:23 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô rơi xuống ngay giữa lò lửa hừng.
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
  • Châm Ngôn 16:15 - Vua tươi tắn, mặt chiếu ra sự sống; người ban ơn như mưa móc mùa xuân.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
圣经
资源
计划
奉献