Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tham nhũng nhận hối lộ vụng trộm, làm cán cân công lý lệch nghiêng.
  • 新标点和合本 - 恶人暗中受贿赂, 为要颠倒判断。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人暗中受贿赂, 以致弯曲公正的路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人暗中受贿赂, 以致弯曲公正的路。
  • 当代译本 - 恶人暗中收受贿赂, 颠倒是非。
  • 圣经新译本 - 恶人暗中(“暗中”原文作“从怀里”)接受贿赂, 为要歪曲公正。
  • 中文标准译本 - 恶人私下 收取贿赂, 为要扭曲公正的路途。
  • 现代标点和合本 - 恶人暗中受贿赂, 为要颠倒判断。
  • 和合本(拼音版) - 恶人暗中受贿赂, 为要颠倒判断。
  • New International Version - The wicked accept bribes in secret to pervert the course of justice.
  • New International Reader's Version - Anyone who does wrong accepts favors in secret. Then they turn what is right into what is wrong.
  • English Standard Version - The wicked accepts a bribe in secret to pervert the ways of justice.
  • New Living Translation - The wicked take secret bribes to pervert the course of justice.
  • The Message - The wicked take bribes under the table; they show nothing but contempt for justice.
  • Christian Standard Bible - A wicked person secretly takes a bribe to subvert the course of justice.
  • New American Standard Bible - A wicked person accepts a bribe from an inside pocket To pervert the ways of justice.
  • New King James Version - A wicked man accepts a bribe behind the back To pervert the ways of justice.
  • Amplified Bible - A wicked man receives a bribe from the [hidden] pocket To pervert the ways of justice.
  • American Standard Version - A wicked man receiveth a bribe out of the bosom, To pervert the ways of justice.
  • King James Version - A wicked man taketh a gift out of the bosom to pervert the ways of judgment.
  • New English Translation - A wicked person receives a bribe secretly to pervert the ways of justice.
  • World English Bible - A wicked man receives a bribe in secret, to pervert the ways of justice.
  • 新標點和合本 - 惡人暗中受賄賂, 為要顛倒判斷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人暗中受賄賂, 以致彎曲公正的路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人暗中受賄賂, 以致彎曲公正的路。
  • 當代譯本 - 惡人暗中收受賄賂, 顛倒是非。
  • 聖經新譯本 - 惡人暗中(“暗中”原文作“從懷裡”)接受賄賂, 為要歪曲公正。
  • 呂振中譯本 - 惡人從 人 懷裏接受賄賂, 去屈枉正直的路。
  • 中文標準譯本 - 惡人私下 收取賄賂, 為要扭曲公正的路途。
  • 現代標點和合本 - 惡人暗中受賄賂, 為要顛倒判斷。
  • 文理和合譯本 - 惡者受人懷中之賄、以反義讞、
  • 文理委辦譯本 - 惡人納賄賂、誣直作曲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人從人懷中受賄賂、以致偏斷是非、
  • Nueva Versión Internacional - El malvado acepta soborno en secreto, con lo que tuerce el curso de la justicia.
  • 현대인의 성경 - 악인은 몰래 뇌물을 받고 모든 일을 정당하게 처리하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивый тайно берет взятку, чтобы извратить пути правосудия.
  • Восточный перевод - Нечестивый тайно берёт взятку, чтобы извратить пути правосудия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивый тайно берёт взятку, чтобы извратить пути правосудия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивый тайно берёт взятку, чтобы извратить пути правосудия.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme corrompu accepte des cadeaux sous le manteau pour fausser le cours de la justice.
  • リビングバイブル - 買収されて正義を曲げるのはよくありません。
  • Nova Versão Internacional - O ímpio aceita às escondidas o suborno para desviar o curso da justiça.
  • Hoffnung für alle - Ein gottloser Richter nimmt heimlich Bestechungsgelder an und verdreht das Recht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วแอบรับสินบน เพื่อบิดเบือนความยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่วร้าย​แอบ​รับ​สินบน เพื่อ​บิดเบือน​วิถี​ทาง​แห่ง​ความ​เที่ยงธรรม
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 8:3 - Nhưng họ không theo gương cha mình, họ tham lợi, ăn hối lộ, và bóp méo công lý.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • Mác 14:10 - Sau đó, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, một trong mười hai sứ đồ, đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế bàn mưu nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Mác 14:11 - Nghe Giu-đa đề nghị, họ rất mừng rỡ, hứa sẽ thưởng tiền. Vậy, Giu-đa lo tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • Châm Ngôn 21:14 - Quà biếu âm thầm làm nguôi cơn giận; hối lộ kín giấu khiến thịnh nộ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Châm Ngôn 18:16 - Tặng phẩm có tác dụng dọn đường mở lối; dẫn đưa người đến trước mặt yếu nhân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Châm Ngôn 17:8 - Của hối lộ như cái bùa trong tay người cầu cạnh; đi đến đâu hắn cũng được thành công!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tham nhũng nhận hối lộ vụng trộm, làm cán cân công lý lệch nghiêng.
  • 新标点和合本 - 恶人暗中受贿赂, 为要颠倒判断。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人暗中受贿赂, 以致弯曲公正的路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人暗中受贿赂, 以致弯曲公正的路。
  • 当代译本 - 恶人暗中收受贿赂, 颠倒是非。
  • 圣经新译本 - 恶人暗中(“暗中”原文作“从怀里”)接受贿赂, 为要歪曲公正。
  • 中文标准译本 - 恶人私下 收取贿赂, 为要扭曲公正的路途。
  • 现代标点和合本 - 恶人暗中受贿赂, 为要颠倒判断。
  • 和合本(拼音版) - 恶人暗中受贿赂, 为要颠倒判断。
  • New International Version - The wicked accept bribes in secret to pervert the course of justice.
  • New International Reader's Version - Anyone who does wrong accepts favors in secret. Then they turn what is right into what is wrong.
  • English Standard Version - The wicked accepts a bribe in secret to pervert the ways of justice.
  • New Living Translation - The wicked take secret bribes to pervert the course of justice.
  • The Message - The wicked take bribes under the table; they show nothing but contempt for justice.
  • Christian Standard Bible - A wicked person secretly takes a bribe to subvert the course of justice.
  • New American Standard Bible - A wicked person accepts a bribe from an inside pocket To pervert the ways of justice.
  • New King James Version - A wicked man accepts a bribe behind the back To pervert the ways of justice.
  • Amplified Bible - A wicked man receives a bribe from the [hidden] pocket To pervert the ways of justice.
  • American Standard Version - A wicked man receiveth a bribe out of the bosom, To pervert the ways of justice.
  • King James Version - A wicked man taketh a gift out of the bosom to pervert the ways of judgment.
  • New English Translation - A wicked person receives a bribe secretly to pervert the ways of justice.
  • World English Bible - A wicked man receives a bribe in secret, to pervert the ways of justice.
  • 新標點和合本 - 惡人暗中受賄賂, 為要顛倒判斷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人暗中受賄賂, 以致彎曲公正的路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人暗中受賄賂, 以致彎曲公正的路。
  • 當代譯本 - 惡人暗中收受賄賂, 顛倒是非。
  • 聖經新譯本 - 惡人暗中(“暗中”原文作“從懷裡”)接受賄賂, 為要歪曲公正。
  • 呂振中譯本 - 惡人從 人 懷裏接受賄賂, 去屈枉正直的路。
  • 中文標準譯本 - 惡人私下 收取賄賂, 為要扭曲公正的路途。
  • 現代標點和合本 - 惡人暗中受賄賂, 為要顛倒判斷。
  • 文理和合譯本 - 惡者受人懷中之賄、以反義讞、
  • 文理委辦譯本 - 惡人納賄賂、誣直作曲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人從人懷中受賄賂、以致偏斷是非、
  • Nueva Versión Internacional - El malvado acepta soborno en secreto, con lo que tuerce el curso de la justicia.
  • 현대인의 성경 - 악인은 몰래 뇌물을 받고 모든 일을 정당하게 처리하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивый тайно берет взятку, чтобы извратить пути правосудия.
  • Восточный перевод - Нечестивый тайно берёт взятку, чтобы извратить пути правосудия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивый тайно берёт взятку, чтобы извратить пути правосудия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивый тайно берёт взятку, чтобы извратить пути правосудия.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme corrompu accepte des cadeaux sous le manteau pour fausser le cours de la justice.
  • リビングバイブル - 買収されて正義を曲げるのはよくありません。
  • Nova Versão Internacional - O ímpio aceita às escondidas o suborno para desviar o curso da justiça.
  • Hoffnung für alle - Ein gottloser Richter nimmt heimlich Bestechungsgelder an und verdreht das Recht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วแอบรับสินบน เพื่อบิดเบือนความยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่วร้าย​แอบ​รับ​สินบน เพื่อ​บิดเบือน​วิถี​ทาง​แห่ง​ความ​เที่ยงธรรม
  • 1 Sa-mu-ên 8:3 - Nhưng họ không theo gương cha mình, họ tham lợi, ăn hối lộ, và bóp méo công lý.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • Mác 14:10 - Sau đó, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, một trong mười hai sứ đồ, đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế bàn mưu nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Mác 14:11 - Nghe Giu-đa đề nghị, họ rất mừng rỡ, hứa sẽ thưởng tiền. Vậy, Giu-đa lo tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • Châm Ngôn 21:14 - Quà biếu âm thầm làm nguôi cơn giận; hối lộ kín giấu khiến thịnh nộ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Châm Ngôn 18:16 - Tặng phẩm có tác dụng dọn đường mở lối; dẫn đưa người đến trước mặt yếu nhân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Châm Ngôn 17:8 - Của hối lộ như cái bùa trong tay người cầu cạnh; đi đến đâu hắn cũng được thành công!
圣经
资源
计划
奉献