Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tà vạy gieo mầm xung đột; người rỉ tai chia rẽ bạn thân.
  • 新标点和合本 - 乖僻人播散纷争; 传舌的,离间密友。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 乖谬的人散播纷争, 造谣的离间密友。
  • 和合本2010(神版-简体) - 乖谬的人散播纷争, 造谣的离间密友。
  • 当代译本 - 邪僻的人散播纷争, 造谣的人破坏友情。
  • 圣经新译本 - 乖谬的人散播纷争, 搬弄是非的离间亲密的朋友。
  • 中文标准译本 - 荒谬的人散布纷争, 传谣者使同伴分离。
  • 现代标点和合本 - 乖僻人播散纷争, 传舌的离间密友。
  • 和合本(拼音版) - 乖僻人播散纷争; 传舌的离间密友。
  • New International Version - A perverse person stirs up conflict, and a gossip separates close friends.
  • New International Reader's Version - A twisted person stirs up conflict. Anyone who talks about others separates close friends.
  • English Standard Version - A dishonest man spreads strife, and a whisperer separates close friends.
  • New Living Translation - A troublemaker plants seeds of strife; gossip separates the best of friends.
  • The Message - Troublemakers start fights; gossips break up friendships.
  • Christian Standard Bible - A contrary person spreads conflict, and a gossip separates close friends.
  • New American Standard Bible - A perverse person spreads strife, And a slanderer separates close friends.
  • New King James Version - A perverse man sows strife, And a whisperer separates the best of friends.
  • Amplified Bible - A perverse man spreads strife, And one who gossips separates intimate friends.
  • American Standard Version - A perverse man scattereth abroad strife; And a whisperer separateth chief friends.
  • King James Version - A froward man soweth strife: and a whisperer separateth chief friends.
  • New English Translation - A perverse person spreads dissension, and a gossip separates the closest friends.
  • World English Bible - A perverse man stirs up strife. A whisperer separates close friends.
  • 新標點和合本 - 乖僻人播散紛爭; 傳舌的,離間密友。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 乖謬的人散播紛爭, 造謠的離間密友。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 乖謬的人散播紛爭, 造謠的離間密友。
  • 當代譯本 - 邪僻的人散播紛爭, 造謠的人破壞友情。
  • 聖經新譯本 - 乖謬的人散播紛爭, 搬弄是非的離間親密的朋友。
  • 呂振中譯本 - 乖張的人散布着紛爭; 背後誹謗人的、離間良友。
  • 中文標準譯本 - 荒謬的人散布紛爭, 傳謠者使同伴分離。
  • 現代標點和合本 - 乖僻人播散紛爭, 傳舌的離間密友。
  • 文理和合譯本 - 乖戾者播爭端、讒毀者間密友、
  • 文理委辦譯本 - 頑嚚者啟人爭競之端、讒間者離人心腹之交。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乖謬者啟爭端、挑事 挑事或作談人是非 者間密友、
  • Nueva Versión Internacional - El perverso provoca contiendas, y el chismoso divide a los buenos amigos.
  • 현대인의 성경 - 못돼먹은 자는 다툼을 일으키고 수다쟁이는 친한 친구를 갈라 놓는다.
  • Новый Русский Перевод - Лукавый человек сеет раздор, и сплетня разлучает близких друзей.
  • Восточный перевод - Лукавый человек сеет раздор, и сплетня разлучает близких друзей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лукавый человек сеет раздор, и сплетня разлучает близких друзей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лукавый человек сеет раздор, и сплетня разлучает близких друзей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le fourbe sème la discorde, et qui colporte des rumeurs jette la brouille entre des amis.
  • リビングバイブル - 悪人は争いを起こし、 陰口を言う者は親友が離れていきます。
  • Nova Versão Internacional - O homem perverso provoca dissensão, e o que espalha boatos afasta bons amigos.
  • Hoffnung für alle - Ein hinterlistiger Mensch sät Zank und Streit, und ein Lästermaul bringt Freunde auseinander.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนปลิ้นปล้อนยั่วยุการวิวาท คนยุแยงตะแคงรั่วทำให้เพื่อนสนิทแตกคอกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​พูด​บิดเบือน​จะ​ก่อ​ให้​เกิด​การ​ทะเลาะ​วิวาท และ​คน​นินทา​ว่าร้าย​จะ​แยก​เพื่อน​รัก​ให้​จาก​กัน
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Châm Ngôn 26:20 - Không có lửa nếu không củi, không dầu, không bất bình nếu không nói hành, nói xấu.
  • Châm Ngôn 26:21 - Người nhanh giận nhạy chuyện rầy rà, như than, như củi, mau cháy bùng ra.
  • Châm Ngôn 26:22 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
  • Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
  • Sáng Thế Ký 3:1 - Trong các loài động vật Đức Chúa Trời Hằng Hữu tạo nên, rắn là loài xảo quyệt hơn cả. Rắn nói với người nữ: “Có thật Đức Chúa Trời cấm anh chị ăn bất cứ trái cây nào trong vườn không?”
  • Sáng Thế Ký 3:2 - Người nữ đáp: “Chúng tôi được ăn các thứ trái cây trong vườn chứ.
  • Sáng Thế Ký 3:3 - Chỉ mỗi một cây trồng giữa vườn là không được ăn. Đức Chúa Trời phán dặn: ‘Các con không được chạm đến cây ấy; nếu trái lệnh, các con sẽ chết.’”
  • Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
  • Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • 1 Sa-mu-ên 24:9 - Ông nói lớn với Sau-lơ: “Tại sao vua nghe lời dân chúng nói rằng, tôi muốn hại vua?
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Châm Ngôn 30:33 - Đánh sữa ra bơ và đấm mũi gây chảy máu, cũng vậy, chọc giận sinh cãi nhau.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Châm Ngôn 18:8 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • Châm Ngôn 17:9 - Bỏ qua lỗi cho nhau đem lại tình yêu mến, nhắc lại mãi lỗi lầm làm phân rẽ bạn bè.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tà vạy gieo mầm xung đột; người rỉ tai chia rẽ bạn thân.
  • 新标点和合本 - 乖僻人播散纷争; 传舌的,离间密友。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 乖谬的人散播纷争, 造谣的离间密友。
  • 和合本2010(神版-简体) - 乖谬的人散播纷争, 造谣的离间密友。
  • 当代译本 - 邪僻的人散播纷争, 造谣的人破坏友情。
  • 圣经新译本 - 乖谬的人散播纷争, 搬弄是非的离间亲密的朋友。
  • 中文标准译本 - 荒谬的人散布纷争, 传谣者使同伴分离。
  • 现代标点和合本 - 乖僻人播散纷争, 传舌的离间密友。
  • 和合本(拼音版) - 乖僻人播散纷争; 传舌的离间密友。
  • New International Version - A perverse person stirs up conflict, and a gossip separates close friends.
  • New International Reader's Version - A twisted person stirs up conflict. Anyone who talks about others separates close friends.
  • English Standard Version - A dishonest man spreads strife, and a whisperer separates close friends.
  • New Living Translation - A troublemaker plants seeds of strife; gossip separates the best of friends.
  • The Message - Troublemakers start fights; gossips break up friendships.
  • Christian Standard Bible - A contrary person spreads conflict, and a gossip separates close friends.
  • New American Standard Bible - A perverse person spreads strife, And a slanderer separates close friends.
  • New King James Version - A perverse man sows strife, And a whisperer separates the best of friends.
  • Amplified Bible - A perverse man spreads strife, And one who gossips separates intimate friends.
  • American Standard Version - A perverse man scattereth abroad strife; And a whisperer separateth chief friends.
  • King James Version - A froward man soweth strife: and a whisperer separateth chief friends.
  • New English Translation - A perverse person spreads dissension, and a gossip separates the closest friends.
  • World English Bible - A perverse man stirs up strife. A whisperer separates close friends.
  • 新標點和合本 - 乖僻人播散紛爭; 傳舌的,離間密友。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 乖謬的人散播紛爭, 造謠的離間密友。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 乖謬的人散播紛爭, 造謠的離間密友。
  • 當代譯本 - 邪僻的人散播紛爭, 造謠的人破壞友情。
  • 聖經新譯本 - 乖謬的人散播紛爭, 搬弄是非的離間親密的朋友。
  • 呂振中譯本 - 乖張的人散布着紛爭; 背後誹謗人的、離間良友。
  • 中文標準譯本 - 荒謬的人散布紛爭, 傳謠者使同伴分離。
  • 現代標點和合本 - 乖僻人播散紛爭, 傳舌的離間密友。
  • 文理和合譯本 - 乖戾者播爭端、讒毀者間密友、
  • 文理委辦譯本 - 頑嚚者啟人爭競之端、讒間者離人心腹之交。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乖謬者啟爭端、挑事 挑事或作談人是非 者間密友、
  • Nueva Versión Internacional - El perverso provoca contiendas, y el chismoso divide a los buenos amigos.
  • 현대인의 성경 - 못돼먹은 자는 다툼을 일으키고 수다쟁이는 친한 친구를 갈라 놓는다.
  • Новый Русский Перевод - Лукавый человек сеет раздор, и сплетня разлучает близких друзей.
  • Восточный перевод - Лукавый человек сеет раздор, и сплетня разлучает близких друзей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лукавый человек сеет раздор, и сплетня разлучает близких друзей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лукавый человек сеет раздор, и сплетня разлучает близких друзей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le fourbe sème la discorde, et qui colporte des rumeurs jette la brouille entre des amis.
  • リビングバイブル - 悪人は争いを起こし、 陰口を言う者は親友が離れていきます。
  • Nova Versão Internacional - O homem perverso provoca dissensão, e o que espalha boatos afasta bons amigos.
  • Hoffnung für alle - Ein hinterlistiger Mensch sät Zank und Streit, und ein Lästermaul bringt Freunde auseinander.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนปลิ้นปล้อนยั่วยุการวิวาท คนยุแยงตะแคงรั่วทำให้เพื่อนสนิทแตกคอกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​พูด​บิดเบือน​จะ​ก่อ​ให้​เกิด​การ​ทะเลาะ​วิวาท และ​คน​นินทา​ว่าร้าย​จะ​แยก​เพื่อน​รัก​ให้​จาก​กัน
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Châm Ngôn 26:20 - Không có lửa nếu không củi, không dầu, không bất bình nếu không nói hành, nói xấu.
  • Châm Ngôn 26:21 - Người nhanh giận nhạy chuyện rầy rà, như than, như củi, mau cháy bùng ra.
  • Châm Ngôn 26:22 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
  • Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
  • Sáng Thế Ký 3:1 - Trong các loài động vật Đức Chúa Trời Hằng Hữu tạo nên, rắn là loài xảo quyệt hơn cả. Rắn nói với người nữ: “Có thật Đức Chúa Trời cấm anh chị ăn bất cứ trái cây nào trong vườn không?”
  • Sáng Thế Ký 3:2 - Người nữ đáp: “Chúng tôi được ăn các thứ trái cây trong vườn chứ.
  • Sáng Thế Ký 3:3 - Chỉ mỗi một cây trồng giữa vườn là không được ăn. Đức Chúa Trời phán dặn: ‘Các con không được chạm đến cây ấy; nếu trái lệnh, các con sẽ chết.’”
  • Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
  • Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • 1 Sa-mu-ên 24:9 - Ông nói lớn với Sau-lơ: “Tại sao vua nghe lời dân chúng nói rằng, tôi muốn hại vua?
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Châm Ngôn 30:33 - Đánh sữa ra bơ và đấm mũi gây chảy máu, cũng vậy, chọc giận sinh cãi nhau.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Châm Ngôn 18:8 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • Châm Ngôn 17:9 - Bỏ qua lỗi cho nhau đem lại tình yêu mến, nhắc lại mãi lỗi lầm làm phân rẽ bạn bè.
圣经
资源
计划
奉献