Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cãi lời cha là con ngu dại; con nghe sửa dạy mới là con ngoan.
  • 新标点和合本 - 愚妄人藐视父亲的管教; 领受责备的,得着见识。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚妄人藐视父亲的管教; 领受责备,使人精明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚妄人藐视父亲的管教; 领受责备,使人精明。
  • 当代译本 - 愚人蔑视父亲的管教, 接受责备的才算明智。
  • 圣经新译本 - 愚妄人藐视父亲的管教; 看重责备的是精明的人。
  • 中文标准译本 - 愚妄人藐视父亲的管教; 而接受责备的是精明人。
  • 现代标点和合本 - 愚妄人藐视父亲的管教, 领受责备的得着见识。
  • 和合本(拼音版) - 愚妄人藐视父亲的管教, 领受责备的,得着见识。
  • New International Version - A fool spurns a parent’s discipline, but whoever heeds correction shows prudence.
  • New International Reader's Version - A foolish person turns their back on their parent’s correction. But anyone who accepts correction shows understanding.
  • English Standard Version - A fool despises his father’s instruction, but whoever heeds reproof is prudent.
  • New Living Translation - Only a fool despises a parent’s discipline; whoever learns from correction is wise.
  • The Message - Moral dropouts won’t listen to their elders; welcoming correction is a mark of good sense.
  • Christian Standard Bible - A fool despises his father’s discipline, but a person who accepts correction is sensible.
  • New American Standard Bible - A fool rejects his father’s discipline, But he who complies with rebuke is sensible.
  • New King James Version - A fool despises his father’s instruction, But he who receives correction is prudent.
  • Amplified Bible - A [flippant, arrogant] fool rejects his father’s instruction and correction, But he who [is willing to learn and] regards and keeps in mind a reprimand acquires good sense.
  • American Standard Version - A fool despiseth his father’s correction; But he that regardeth reproof getteth prudence.
  • King James Version - A fool despiseth his father's instruction: but he that regardeth reproof is prudent.
  • New English Translation - A fool rejects his father’s discipline, but whoever heeds reproof shows good sense.
  • World English Bible - A fool despises his father’s correction, but he who heeds reproof shows prudence.
  • 新標點和合本 - 愚妄人藐視父親的管教; 領受責備的,得着見識。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚妄人藐視父親的管教; 領受責備,使人精明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚妄人藐視父親的管教; 領受責備,使人精明。
  • 當代譯本 - 愚人蔑視父親的管教, 接受責備的才算明智。
  • 聖經新譯本 - 愚妄人藐視父親的管教; 看重責備的是精明的人。
  • 呂振中譯本 - 愚妄人藐視父親的管教; 注意受勸責的乃是精明。
  • 中文標準譯本 - 愚妄人藐視父親的管教; 而接受責備的是精明人。
  • 現代標點和合本 - 愚妄人藐視父親的管教, 領受責備的得著見識。
  • 文理和合譯本 - 輕視父訓者為愚人、順承斥責者得智慧、
  • 文理委辦譯本 - 藐父訓者愚、聽格言者智。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 藐父訓者愚、守誡言者智、
  • Nueva Versión Internacional - El necio desdeña la corrección de su padre; el que la acepta demuestra prudencia.
  • 현대인의 성경 - 자기 아버지의 가르침을 무시하는 사람은 미련한 자요 자기 아버지가 타이를 때 듣는 사람은 슬기로운 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Глупец презирает отцовский урок, а слушающий упреки благоразумен.
  • Восточный перевод - Глупец презирает отцовский урок, а слушающий упрёки благоразумен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупец презирает отцовский урок, а слушающий упрёки благоразумен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупец презирает отцовский урок, а слушающий упрёки благоразумен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seul un insensé méprise ce que son père lui a enseigné, qui tient compte des avertissements est un homme avisé.
  • リビングバイブル - 愚かな子ほど父親の忠告を見くびり、 利口な子ほど、ひと言ひと言を熱心に聞きます。
  • Nova Versão Internacional - O insensato faz pouco caso da disciplina de seu pai, mas quem acolhe a repreensão revela prudência.
  • Hoffnung für alle - Nur ein unverständiger Mensch verachtet die Erziehung seiner Eltern; wer sich ermahnen lässt, ist klug.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนโง่ดูหมิ่นคำสั่งสอนของพ่อแม่ ผู้ที่รับฟังคำตักเตือนแสดงถึงความฉลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​ไม่​ยอม​รับ​ระเบียบ​วินัย​จาก​บิดา แต่​ผู้​ที่​รับ​คำ​ตักเตือน​เป็น​คน​ฉลาด​รอบคอบ
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 2:23 - Hê-li trách con: “Sao các con tệ như thế? Cha nghe dân chúng nói về công việc xấu xa của các con.
  • 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
  • 2 Sa-mu-ên 15:2 - Áp-sa-lôm cũng thường dậy sớm, đi ra đứng bên cổng thành, đợi có ai đi kiện, xin vua xét xử, thì gọi đến hỏi: “Ông từ đâu đến?” Khi người kia đáp: “Từ thành nọ, đại tộc kia,”
  • 2 Sa-mu-ên 15:3 - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:4 - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:5 - Và, hễ có người nào cung kính vái chào Áp-sa-lôm, ông liền dang tay ôm lấy người ấy mà hôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • Tích 1:13 - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Châm Ngôn 13:18 - Khước từ kỷ luật gây ra bần cùng nhục nhã; ai đón nhận khiển trách sẽ thấy ngày quang vinh.
  • Châm Ngôn 19:20 - Biết nghe lời khuyên răn chỉ giáo, sẽ khôn ngoan suốt cả cuộc đời.
  • Châm Ngôn 13:1 - Con khôn ngoan để ý nghe cha khuyên dạy, đứa nhạo cười bỏ lời khiển trách ngoài tai.
  • Châm Ngôn 15:31 - Ai chịu nghe phê bình xây dựng, sẽ ở giữa đám người khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 15:32 - Ai khước từ khuyên răn, ghét chính linh hồn mình; người nghe lời sửa dạy sẽ trở nên thông sáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cãi lời cha là con ngu dại; con nghe sửa dạy mới là con ngoan.
  • 新标点和合本 - 愚妄人藐视父亲的管教; 领受责备的,得着见识。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚妄人藐视父亲的管教; 领受责备,使人精明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚妄人藐视父亲的管教; 领受责备,使人精明。
  • 当代译本 - 愚人蔑视父亲的管教, 接受责备的才算明智。
  • 圣经新译本 - 愚妄人藐视父亲的管教; 看重责备的是精明的人。
  • 中文标准译本 - 愚妄人藐视父亲的管教; 而接受责备的是精明人。
  • 现代标点和合本 - 愚妄人藐视父亲的管教, 领受责备的得着见识。
  • 和合本(拼音版) - 愚妄人藐视父亲的管教, 领受责备的,得着见识。
  • New International Version - A fool spurns a parent’s discipline, but whoever heeds correction shows prudence.
  • New International Reader's Version - A foolish person turns their back on their parent’s correction. But anyone who accepts correction shows understanding.
  • English Standard Version - A fool despises his father’s instruction, but whoever heeds reproof is prudent.
  • New Living Translation - Only a fool despises a parent’s discipline; whoever learns from correction is wise.
  • The Message - Moral dropouts won’t listen to their elders; welcoming correction is a mark of good sense.
  • Christian Standard Bible - A fool despises his father’s discipline, but a person who accepts correction is sensible.
  • New American Standard Bible - A fool rejects his father’s discipline, But he who complies with rebuke is sensible.
  • New King James Version - A fool despises his father’s instruction, But he who receives correction is prudent.
  • Amplified Bible - A [flippant, arrogant] fool rejects his father’s instruction and correction, But he who [is willing to learn and] regards and keeps in mind a reprimand acquires good sense.
  • American Standard Version - A fool despiseth his father’s correction; But he that regardeth reproof getteth prudence.
  • King James Version - A fool despiseth his father's instruction: but he that regardeth reproof is prudent.
  • New English Translation - A fool rejects his father’s discipline, but whoever heeds reproof shows good sense.
  • World English Bible - A fool despises his father’s correction, but he who heeds reproof shows prudence.
  • 新標點和合本 - 愚妄人藐視父親的管教; 領受責備的,得着見識。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚妄人藐視父親的管教; 領受責備,使人精明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚妄人藐視父親的管教; 領受責備,使人精明。
  • 當代譯本 - 愚人蔑視父親的管教, 接受責備的才算明智。
  • 聖經新譯本 - 愚妄人藐視父親的管教; 看重責備的是精明的人。
  • 呂振中譯本 - 愚妄人藐視父親的管教; 注意受勸責的乃是精明。
  • 中文標準譯本 - 愚妄人藐視父親的管教; 而接受責備的是精明人。
  • 現代標點和合本 - 愚妄人藐視父親的管教, 領受責備的得著見識。
  • 文理和合譯本 - 輕視父訓者為愚人、順承斥責者得智慧、
  • 文理委辦譯本 - 藐父訓者愚、聽格言者智。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 藐父訓者愚、守誡言者智、
  • Nueva Versión Internacional - El necio desdeña la corrección de su padre; el que la acepta demuestra prudencia.
  • 현대인의 성경 - 자기 아버지의 가르침을 무시하는 사람은 미련한 자요 자기 아버지가 타이를 때 듣는 사람은 슬기로운 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Глупец презирает отцовский урок, а слушающий упреки благоразумен.
  • Восточный перевод - Глупец презирает отцовский урок, а слушающий упрёки благоразумен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупец презирает отцовский урок, а слушающий упрёки благоразумен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупец презирает отцовский урок, а слушающий упрёки благоразумен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seul un insensé méprise ce que son père lui a enseigné, qui tient compte des avertissements est un homme avisé.
  • リビングバイブル - 愚かな子ほど父親の忠告を見くびり、 利口な子ほど、ひと言ひと言を熱心に聞きます。
  • Nova Versão Internacional - O insensato faz pouco caso da disciplina de seu pai, mas quem acolhe a repreensão revela prudência.
  • Hoffnung für alle - Nur ein unverständiger Mensch verachtet die Erziehung seiner Eltern; wer sich ermahnen lässt, ist klug.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนโง่ดูหมิ่นคำสั่งสอนของพ่อแม่ ผู้ที่รับฟังคำตักเตือนแสดงถึงความฉลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​ไม่​ยอม​รับ​ระเบียบ​วินัย​จาก​บิดา แต่​ผู้​ที่​รับ​คำ​ตักเตือน​เป็น​คน​ฉลาด​รอบคอบ
  • 1 Sa-mu-ên 2:23 - Hê-li trách con: “Sao các con tệ như thế? Cha nghe dân chúng nói về công việc xấu xa của các con.
  • 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
  • 2 Sa-mu-ên 15:2 - Áp-sa-lôm cũng thường dậy sớm, đi ra đứng bên cổng thành, đợi có ai đi kiện, xin vua xét xử, thì gọi đến hỏi: “Ông từ đâu đến?” Khi người kia đáp: “Từ thành nọ, đại tộc kia,”
  • 2 Sa-mu-ên 15:3 - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:4 - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:5 - Và, hễ có người nào cung kính vái chào Áp-sa-lôm, ông liền dang tay ôm lấy người ấy mà hôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • Tích 1:13 - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Châm Ngôn 13:18 - Khước từ kỷ luật gây ra bần cùng nhục nhã; ai đón nhận khiển trách sẽ thấy ngày quang vinh.
  • Châm Ngôn 19:20 - Biết nghe lời khuyên răn chỉ giáo, sẽ khôn ngoan suốt cả cuộc đời.
  • Châm Ngôn 13:1 - Con khôn ngoan để ý nghe cha khuyên dạy, đứa nhạo cười bỏ lời khiển trách ngoài tai.
  • Châm Ngôn 15:31 - Ai chịu nghe phê bình xây dựng, sẽ ở giữa đám người khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 15:32 - Ai khước từ khuyên răn, ghét chính linh hồn mình; người nghe lời sửa dạy sẽ trở nên thông sáng.
圣经
资源
计划
奉献