逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lưỡi hiền lành là cây sự sống; lưỡi gian ngoa phá hại tâm linh.
- 新标点和合本 - 温良的舌是生命树; 乖谬的嘴使人心碎。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 温良的舌是生命树; 邪恶的舌使人心碎。
- 和合本2010(神版-简体) - 温良的舌是生命树; 邪恶的舌使人心碎。
- 当代译本 - 温和的言词是生命树, 乖谬的话语伤透人心。
- 圣经新译本 - 说安慰话的舌头是生命树; 奸恶的舌头使人心碎。
- 中文标准译本 - 使人痊愈的舌头,就是生命树; 奸恶的舌头,使心灵破碎。
- 现代标点和合本 - 温良的舌是生命树, 乖谬的嘴使人心碎。
- 和合本(拼音版) - 温良的舌是生命树, 乖谬的嘴使人心碎。
- New International Version - The soothing tongue is a tree of life, but a perverse tongue crushes the spirit.
- New International Reader's Version - A tongue that calms is like a tree of life. But a tongue that tells lies produces a broken spirit.
- English Standard Version - A gentle tongue is a tree of life, but perverseness in it breaks the spirit.
- New Living Translation - Gentle words are a tree of life; a deceitful tongue crushes the spirit.
- The Message - Kind words heal and help; cutting words wound and maim.
- Christian Standard Bible - The tongue that heals is a tree of life, but a devious tongue breaks the spirit.
- New American Standard Bible - A soothing tongue is a tree of life, But perversion in it crushes the spirit.
- New King James Version - A wholesome tongue is a tree of life, But perverseness in it breaks the spirit.
- Amplified Bible - A soothing tongue [speaking words that build up and encourage] is a tree of life, But a perversive tongue [speaking words that overwhelm and depress] crushes the spirit.
- American Standard Version - A gentle tongue is a tree of life; But perverseness therein is a breaking of the spirit.
- King James Version - A wholesome tongue is a tree of life: but perverseness therein is a breach in the spirit.
- New English Translation - Speech that heals is like a life-giving tree, but a perverse tongue breaks the spirit.
- World English Bible - A gentle tongue is a tree of life, but deceit in it crushes the spirit.
- 新標點和合本 - 溫良的舌是生命樹; 乖謬的嘴使人心碎。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 溫良的舌是生命樹; 邪惡的舌使人心碎。
- 和合本2010(神版-繁體) - 溫良的舌是生命樹; 邪惡的舌使人心碎。
- 當代譯本 - 溫和的言詞是生命樹, 乖謬的話語傷透人心。
- 聖經新譯本 - 說安慰話的舌頭是生命樹; 奸惡的舌頭使人心碎。
- 呂振中譯本 - 溫良的 口 舌是生命樹; 在那上頭乖戾的、能使 人 心 碎。
- 中文標準譯本 - 使人痊癒的舌頭,就是生命樹; 奸惡的舌頭,使心靈破碎。
- 現代標點和合本 - 溫良的舌是生命樹, 乖謬的嘴使人心碎。
- 文理和合譯本 - 溫良之舌、乃生命之樹、乖謬之詞、乃摧折人心、
- 文理委辦譯本 - 良言猶生命之樹、厲語猶毀物之風。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 溫良之言、猶如生命之樹、暴戾之辭、使人心傷、
- Nueva Versión Internacional - La lengua que brinda alivio es árbol de vida; la lengua insidiosa deprime el espíritu.
- 현대인의 성경 - 따뜻하고 부드러운 말은 생명 나무와 같아도 잔인한 말은 사람의 마음을 상하게 한다.
- Новый Русский Перевод - Язык умиротворяющий – дерево жизни, а лживый язык сокрушает дух.
- Восточный перевод - Язык умиротворяющий – дерево жизни, а лживый язык сокрушает дух.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Язык умиротворяющий – дерево жизни, а лживый язык сокрушает дух.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Язык умиротворяющий – дерево жизни, а лживый язык сокрушает дух.
- La Bible du Semeur 2015 - Des paroles réconfortantes sont comme un arbre de vie, mais la langue malfaisante démoralise.
- リビングバイブル - 優しいことばは人を元気づけ、 不平は人の気をくじきます。
- Nova Versão Internacional - O falar amável é árvore de vida, mas o falar enganoso esmaga o espírito.
- Hoffnung für alle - Ein freundliches Wort heilt und belebt , aber eine böse Zunge raubt jeden Mut.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้อยคำที่ช่วยเยียวยาเป็นต้นไม้แห่งชีวิต แต่ลิ้นที่ตลบตะแลงทำให้จิตใจแตกสลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลิ้นที่ทำการบำบัดคือต้นไม้แห่งชีวิต แต่ลิ้นที่ลวงหลอกทำให้วิญญาณปวดร้าว
交叉引用
- Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
- 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
- Châm Ngôn 26:22 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
- Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
- Thi Thiên 109:22 - Vì con khốn khổ và nghèo thiếu, tâm hồn con đang bị thương tổn.
- Sáng Thế Ký 3:22 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu nói: “Loài người đã biết phân biệt thiện ác y như chúng ta. Nếu bây giờ họ hái trái cây sự sống để ăn, họ sẽ sống vĩnh hằng!”
- Sáng Thế Ký 3:23 - Vì thế, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đuổi họ khỏi vườn Ê-đen, để khai khẩn đất mà Ngài đã dùng tạo nên loài người.
- Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
- Châm Ngôn 18:14 - Bệnh thuyên giảm nhờ tinh thần phấn khởi, xuống tinh thần, thân thể hết cậy trông.
- Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
- Châm Ngôn 18:8 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
- Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
- Châm Ngôn 16:24 - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.
- Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.