逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt thấy cảnh đẹp khiến lòng vui vẻ; tai nghe tin lành xương cốt nở nang.
- 新标点和合本 - 眼有光,使心喜乐; 好信息,使骨滋润。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 眼睛发光,使心喜乐; 好的信息,滋润骨头。
- 和合本2010(神版-简体) - 眼睛发光,使心喜乐; 好的信息,滋润骨头。
- 当代译本 - 眼神发光令人心喜, 喜讯出来滋润骨头。
- 圣经新译本 - 眼中的光采使人心快乐; 好消息使骨头滋润。
- 中文标准译本 - 眼中的光彩,使心里欢喜; 美好的消息,让骨头滋润。
- 现代标点和合本 - 眼有光使心喜乐, 好信息使骨滋润。
- 和合本(拼音版) - 眼有光,使心喜乐; 好信息,使骨滋润。
- New International Version - Light in a messenger’s eyes brings joy to the heart, and good news gives health to the bones.
- New International Reader's Version - The cheerful look of a messenger brings joy to your heart. And good news gives health to your body.
- English Standard Version - The light of the eyes rejoices the heart, and good news refreshes the bones.
- New Living Translation - A cheerful look brings joy to the heart; good news makes for good health.
- The Message - A twinkle in the eye means joy in the heart, and good news makes you feel fit as a fiddle.
- Christian Standard Bible - Bright eyes cheer the heart; good news strengthens the bones.
- New American Standard Bible - Bright eyes gladden the heart; Good news refreshes the bones.
- New King James Version - The light of the eyes rejoices the heart, And a good report makes the bones healthy.
- Amplified Bible - The light of the eyes rejoices the hearts of others, And good news puts fat on the bones.
- American Standard Version - The light of the eyes rejoiceth the heart; And good tidings make the bones fat.
- King James Version - The light of the eyes rejoiceth the heart: and a good report maketh the bones fat.
- New English Translation - A bright look brings joy to the heart, and good news gives health to the body.
- World English Bible - The light of the eyes rejoices the heart. Good news gives health to the bones.
- 新標點和合本 - 眼有光,使心喜樂; 好信息,使骨滋潤。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眼睛發光,使心喜樂; 好的信息,滋潤骨頭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 眼睛發光,使心喜樂; 好的信息,滋潤骨頭。
- 當代譯本 - 眼神發光令人心喜, 喜訊出來滋潤骨頭。
- 聖經新譯本 - 眼中的光采使人心快樂; 好消息使骨頭滋潤。
- 呂振中譯本 - 垂青之眼使 人 心喜樂; 好消息使骨頭滋潤。
- 中文標準譯本 - 眼中的光彩,使心裡歡喜; 美好的消息,讓骨頭滋潤。
- 現代標點和合本 - 眼有光使心喜樂, 好信息使骨滋潤。
- 文理和合譯本 - 目光悅人心、嘉音健骸骨、
- 文理委辦譯本 - 目有光明、中心悅懌、耳聞嘉音、一身安豫。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 光輝射目則心悅、佳音入耳則神爽、 原文作光輝悅目佳音潤骨
- Nueva Versión Internacional - Una mirada radiante alegra el corazón, y las buenas noticias renuevan las fuerzas.
- 현대인의 성경 - 밝은 표정은 마음을 기쁘게 하고 기쁜 소식은 건강에 좋다.
- Новый Русский Перевод - Радостный взгляд веселит сердце, и добрые вести – здоровье телу.
- Восточный перевод - Радостный взгляд веселит сердце, и добрые вести – здоровье телу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радостный взгляд веселит сердце, и добрые вести – здоровье телу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радостный взгляд веселит сердце, и добрые вести – здоровье телу.
- La Bible du Semeur 2015 - Un regard lumineux met le cœur en joie ; une bonne nouvelle fortifie jusqu’aux os.
- リビングバイブル - 生き生きした目の輝きと良い知らせは、 人を喜ばせ、力づけます。
- Nova Versão Internacional - Um olhar animador dá alegria ao coração, e as boas notícias revigoram os ossos.
- Hoffnung für alle - Ein freundlicher Blick erfreut das Herz, und eine gute Nachricht gibt neue Kraft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แววตาสดใสของผู้ส่งข่าวทำให้จิตใจยินดี และข่าวดีทำให้กายใจแข็งแรง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวงตาเปี่ยมประกายส่งผลให้ผู้ที่สังเกตเห็นมีใจยินดี ข่าวดีก็ช่วยให้ร่างกายมีสุขภาพดี
交叉引用
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
- Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
- Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Lu-ca 2:15 - Khi các thiên sứ lên trời, các người chăn chiên bảo nhau: “Chúng ta hãy tới làng Bết-lê-hem xem chuyện lạ Chúa vừa cho biết!”
- Lu-ca 2:16 - Họ vội vã đến nơi, gặp Ma-ri, Giô-sép, và thấy Con Trẻ đang nằm trong máng cỏ.
- Lu-ca 2:17 - Họ liền thuật lại việc vừa xảy ra và những lời thiên sứ nói về Con Trẻ.
- Lu-ca 2:18 - Mọi người nghe đều ngạc nhiên,
- Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
- Châm Ngôn 13:9 - Đèn người lành sáng choang, đèn người ác tắt ngấm.
- E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
- Truyền Đạo 11:7 - Ánh sáng thật ngọt ngào; thật vui thỏa khi được nhìn thấy một ngày mới!
- Châm Ngôn 3:8 - Như thế, thân xác con sẽ mạnh khỏe và xương con được cứng cáp.
- Châm Ngôn 17:22 - Niềm vui thỏa như thang thuốc bổ, nỗi thảm sầu phá hoại tủy xương.
- Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
- Châm Ngôn 25:25 - Được tin lành từ xứ xa đưa vào, như được nước mát lúc khát khao.