Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phá nhà người kiêu ngạo, nhưng Ngài giữ vững ranh giới người góa bụa.
  • 新标点和合本 - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • 当代译本 - 耶和华拆毁傲慢人的房屋, 祂使寡妇的地界完整无损。
  • 圣经新译本 - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • 中文标准译本 - 耶和华拔除傲慢者的家, 却要设立寡妇的地界。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • New International Version - The Lord tears down the house of the proud, but he sets the widow’s boundary stones in place.
  • New International Reader's Version - The Lord tears down the proud person’s house. But he keeps the widow’s property safe.
  • English Standard Version - The Lord tears down the house of the proud but maintains the widow’s boundaries.
  • New Living Translation - The Lord tears down the house of the proud, but he protects the property of widows.
  • The Message - God smashes the pretensions of the arrogant; he stands with those who have no standing.
  • Christian Standard Bible - The Lord tears apart the house of the proud, but he protects the widow’s territory.
  • New American Standard Bible - The Lord will tear down the house of the proud, But He will set the boundary of the widow.
  • New King James Version - The Lord will destroy the house of the proud, But He will establish the boundary of the widow.
  • Amplified Bible - The Lord will tear down the house of the proud and arrogant (self-righteous), But He will establish and protect the boundaries [of the land] of the [godly] widow.
  • American Standard Version - Jehovah will root up the house of the proud; But he will establish the border of the widow.
  • King James Version - The Lord will destroy the house of the proud: but he will establish the border of the widow.
  • New English Translation - The Lord tears down the house of the proud, but he maintains the boundaries of the widow.
  • World English Bible - Yahweh will uproot the house of the proud, but he will keep the widow’s borders intact.
  • 新標點和合本 - 耶和華必拆毀驕傲人的家, 卻要立定寡婦的地界。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必拆毀驕傲人的家, 卻要立定寡婦的地界。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必拆毀驕傲人的家, 卻要立定寡婦的地界。
  • 當代譯本 - 耶和華拆毀傲慢人的房屋, 祂使寡婦的地界完整無損。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必拆毀驕傲人的家, 卻要立定寡婦的地界。
  • 呂振中譯本 - 驕傲人的家永恆主必扯毁; 寡婦的地界 主 卻要立定。
  • 中文標準譯本 - 耶和華拔除傲慢者的家, 卻要設立寡婦的地界。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必拆毀驕傲人的家, 卻要立定寡婦的地界。
  • 文理和合譯本 - 耶和華傾驕人之家、立嫠婦之界、
  • 文理委辦譯本 - 惟我耶和華覆驕人之室、安嫠婦之界。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必拆毀驕人之室、安定嫠婦之田界、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor derriba la casa de los soberbios, pero mantiene intactos los linderos de las viudas.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 교만한 자의 집을 허시고 과부의 재산은 보호하신다.
  • Новый Русский Перевод - Господь разрушает дома гордецов, но хранит границы владений вдов.
  • Восточный перевод - Вечный разрушает дома гордецов, но хранит границы владений вдов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный разрушает дома гордецов, но хранит границы владений вдов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный разрушает дома гордецов, но хранит границы владений вдов.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel renverse la maison des orgueilleux, mais il protège la propriété de la veuve.
  • リビングバイブル - 主は高慢な者を破産させ、 未亡人を心に留めます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor derruba a casa do orgulhoso, mas mantém intactos os limites da propriedade da viúva.
  • Hoffnung für alle - Der Herr zerstört das Haus der Hochmütigen, aber den Grund und Boden der Witwen verteidigt er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรื้อบ้านของคนหยิ่งยโส แต่ทรงปักเขตที่ดินให้หญิงม่าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​พัง​บ้าน​ของ​ผู้​หยิ่ง​ยโส​ให้​ทลาย​ลง แต่​พระ​องค์​จะ​ก่อ​ตั้ง​เขต​แดน​ของ​หญิง​ม่าย​ไว้
交叉引用
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Gióp 40:13 - Chôn vùi chúng xuống bùn đen. Dìm mặt chúng vào nơi tăm tối.
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:14 - “Khi ai nấy đã nhận được phần đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho mình rồi, tuyệt đối không người nào được lấn đất bằng cách di chuyển cột mốc ranh giới đã được trồng.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Châm Ngôn 12:7 - Người ác bị lật đổ và tiêu tan, nhà người công chính luôn đứng vững vàng.
  • Châm Ngôn 14:11 - Nhà người ác sẽ bị tiêu diệt, lều người ngay sẽ được dựng cao.
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
  • Thi Thiên 68:6 - Đức Chúa Trời là nơi cho người cô đơn có tổ ấm gia đình; Ngài giải cứu người bị gông cùm xiềng xích và lưu đày bọn phản nghịch tới nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phá nhà người kiêu ngạo, nhưng Ngài giữ vững ranh giới người góa bụa.
  • 新标点和合本 - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • 当代译本 - 耶和华拆毁傲慢人的房屋, 祂使寡妇的地界完整无损。
  • 圣经新译本 - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • 中文标准译本 - 耶和华拔除傲慢者的家, 却要设立寡妇的地界。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必拆毁骄傲人的家, 却要立定寡妇的地界。
  • New International Version - The Lord tears down the house of the proud, but he sets the widow’s boundary stones in place.
  • New International Reader's Version - The Lord tears down the proud person’s house. But he keeps the widow’s property safe.
  • English Standard Version - The Lord tears down the house of the proud but maintains the widow’s boundaries.
  • New Living Translation - The Lord tears down the house of the proud, but he protects the property of widows.
  • The Message - God smashes the pretensions of the arrogant; he stands with those who have no standing.
  • Christian Standard Bible - The Lord tears apart the house of the proud, but he protects the widow’s territory.
  • New American Standard Bible - The Lord will tear down the house of the proud, But He will set the boundary of the widow.
  • New King James Version - The Lord will destroy the house of the proud, But He will establish the boundary of the widow.
  • Amplified Bible - The Lord will tear down the house of the proud and arrogant (self-righteous), But He will establish and protect the boundaries [of the land] of the [godly] widow.
  • American Standard Version - Jehovah will root up the house of the proud; But he will establish the border of the widow.
  • King James Version - The Lord will destroy the house of the proud: but he will establish the border of the widow.
  • New English Translation - The Lord tears down the house of the proud, but he maintains the boundaries of the widow.
  • World English Bible - Yahweh will uproot the house of the proud, but he will keep the widow’s borders intact.
  • 新標點和合本 - 耶和華必拆毀驕傲人的家, 卻要立定寡婦的地界。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必拆毀驕傲人的家, 卻要立定寡婦的地界。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必拆毀驕傲人的家, 卻要立定寡婦的地界。
  • 當代譯本 - 耶和華拆毀傲慢人的房屋, 祂使寡婦的地界完整無損。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必拆毀驕傲人的家, 卻要立定寡婦的地界。
  • 呂振中譯本 - 驕傲人的家永恆主必扯毁; 寡婦的地界 主 卻要立定。
  • 中文標準譯本 - 耶和華拔除傲慢者的家, 卻要設立寡婦的地界。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必拆毀驕傲人的家, 卻要立定寡婦的地界。
  • 文理和合譯本 - 耶和華傾驕人之家、立嫠婦之界、
  • 文理委辦譯本 - 惟我耶和華覆驕人之室、安嫠婦之界。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必拆毀驕人之室、安定嫠婦之田界、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor derriba la casa de los soberbios, pero mantiene intactos los linderos de las viudas.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 교만한 자의 집을 허시고 과부의 재산은 보호하신다.
  • Новый Русский Перевод - Господь разрушает дома гордецов, но хранит границы владений вдов.
  • Восточный перевод - Вечный разрушает дома гордецов, но хранит границы владений вдов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный разрушает дома гордецов, но хранит границы владений вдов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный разрушает дома гордецов, но хранит границы владений вдов.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel renverse la maison des orgueilleux, mais il protège la propriété de la veuve.
  • リビングバイブル - 主は高慢な者を破産させ、 未亡人を心に留めます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor derruba a casa do orgulhoso, mas mantém intactos os limites da propriedade da viúva.
  • Hoffnung für alle - Der Herr zerstört das Haus der Hochmütigen, aber den Grund und Boden der Witwen verteidigt er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรื้อบ้านของคนหยิ่งยโส แต่ทรงปักเขตที่ดินให้หญิงม่าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​พัง​บ้าน​ของ​ผู้​หยิ่ง​ยโส​ให้​ทลาย​ลง แต่​พระ​องค์​จะ​ก่อ​ตั้ง​เขต​แดน​ของ​หญิง​ม่าย​ไว้
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Gióp 40:13 - Chôn vùi chúng xuống bùn đen. Dìm mặt chúng vào nơi tăm tối.
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:14 - “Khi ai nấy đã nhận được phần đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho mình rồi, tuyệt đối không người nào được lấn đất bằng cách di chuyển cột mốc ranh giới đã được trồng.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Châm Ngôn 12:7 - Người ác bị lật đổ và tiêu tan, nhà người công chính luôn đứng vững vàng.
  • Châm Ngôn 14:11 - Nhà người ác sẽ bị tiêu diệt, lều người ngay sẽ được dựng cao.
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
  • Thi Thiên 68:6 - Đức Chúa Trời là nơi cho người cô đơn có tổ ấm gia đình; Ngài giải cứu người bị gông cùm xiềng xích và lưu đày bọn phản nghịch tới nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
圣经
资源
计划
奉献