逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
- 新标点和合本 - 恶人在所行的恶上必被推倒; 义人临死,有所投靠。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人因所行的恶必被推倒; 义人临死 ,有所投靠。
- 和合本2010(神版-简体) - 恶人因所行的恶必被推倒; 义人临死 ,有所投靠。
- 当代译本 - 恶人因恶行而灭亡, 义人到死仍有倚靠。
- 圣经新译本 - 恶人必因自己所行的恶事被推倒, 义人死的时候仍有所倚靠。
- 中文标准译本 - 恶人因自己的恶行被推倒, 义人在临死时有投靠。
- 现代标点和合本 - 恶人在所行的恶上必被推倒, 义人临死有所投靠。
- 和合本(拼音版) - 恶人在所行的恶上必被推倒, 义人临死,有所投靠。
- New International Version - When calamity comes, the wicked are brought down, but even in death the righteous seek refuge in God.
- New International Reader's Version - When trouble comes, sinners are brought down. But godly people seek safety in God even as they die.
- English Standard Version - The wicked is overthrown through his evildoing, but the righteous finds refuge in his death.
- New Living Translation - The wicked are crushed by disaster, but the godly have a refuge when they die.
- The Message - The evil of bad people leaves them out in the cold; the integrity of good people creates a safe place for living.
- Christian Standard Bible - The wicked one is thrown down by his own sin, but the righteous one has a refuge in his death.
- New American Standard Bible - The wicked is thrust down by his own wrongdoing, But the righteous has a refuge when he dies.
- New King James Version - The wicked is banished in his wickedness, But the righteous has a refuge in his death.
- Amplified Bible - The wicked is overthrown through his wrongdoing, But the righteous has hope and confidence and a refuge [with God] even in death.
- American Standard Version - The wicked is thrust down in his evil-doing; But the righteous hath a refuge in his death.
- King James Version - The wicked is driven away in his wickedness: but the righteous hath hope in his death.
- New English Translation - The wicked will be thrown down in his trouble, but the righteous have refuge even in the threat of death.
- World English Bible - The wicked is brought down in his calamity, but in death, the righteous has a refuge.
- 新標點和合本 - 惡人在所行的惡上必被推倒; 義人臨死,有所投靠。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人因所行的惡必被推倒; 義人臨死 ,有所投靠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惡人因所行的惡必被推倒; 義人臨死 ,有所投靠。
- 當代譯本 - 惡人因惡行而滅亡, 義人到死仍有倚靠。
- 聖經新譯本 - 惡人必因自己所行的惡事被推倒, 義人死的時候仍有所倚靠。
- 呂振中譯本 - 惡人必在他所行的壞事上 被推倒; 義人必因他的純全 而得避難。
- 中文標準譯本 - 惡人因自己的惡行被推倒, 義人在臨死時有投靠。
- 現代標點和合本 - 惡人在所行的惡上必被推倒, 義人臨死有所投靠。
- 文理和合譯本 - 惡人遇難而見仆、義者臨死而有託、
- 文理委辦譯本 - 惡人行橫逆而見驅、義者雖死亡而有望。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人行惡而見逐、善人臨死而有望、
- Nueva Versión Internacional - El malvado cae por su propia maldad; el justo halla refugio en su integridad.
- 현대인의 성경 - 재난이 오면 악인은 쓰러지지만 의로운 사람은 죽어도 희망이 있다.
- Новый Русский Перевод - Нечестивых губит их же злодейство, а праведнику и в смерти прибежище .
- Восточный перевод - Нечестивых губит их же злодейство, а праведникам и в смерти прибежище .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивых губит их же злодейство, а праведникам и в смерти прибежище .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивых губит их же злодейство, а праведникам и в смерти прибежище .
- La Bible du Semeur 2015 - Le méchant est terrassé par sa perversité, mais le juste reste plein de confiance jusque dans la mort .
- リビングバイブル - 神を信じる人には、 死ぬ時にも心の拠り所がありますが、 悪者は罪に押しつぶされます。
- Nova Versão Internacional - Quando chega a calamidade, os ímpios são derrubados; os justos, porém, até em face da morte encontram refúgio.
- Hoffnung für alle - Wer sich von Gott lossagt, kommt durch seine eigene Bosheit um. Wer Gott vertraut, ist selbst im Tod noch geborgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อภัยพิบัติมาถึง คนชั่วก็ถูกโค่นล้ม แต่คนชอบธรรมลี้ภัยในพระเจ้าแม้ในความตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนเลวจะถูกทำลายด้วยความประพฤติชั่วของตน แต่ผู้มีความชอบธรรมมีที่พึ่งในความซื่อตรง
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
- Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
- Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
- Châm Ngôn 6:15 - Nhưng họ sẽ bị tai họa bất ngờ, bị diệt không phương cứu thoát.
- Đa-ni-ên 5:26 - Và đây là ý nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là ‘đếm’—Đức Chúa Trời đã đếm các ngày vua trị vì và chấm dứt các ngày đó.
- Đa-ni-ên 5:27 - TÊ-KEN nghĩa là ‘cân’—vua đã bị đem cân và thấy là thiếu.
- Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
- Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
- Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
- Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
- Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
- Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
- Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
- Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
- Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
- Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
- 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
- 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
- Châm Ngôn 24:16 - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.
- Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
- Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
- Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
- Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
- Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
- Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
- Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
- 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
- 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.