Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • 新标点和合本 - 欺压贫寒的,是辱没造他的主; 怜悯穷乏的,乃是尊敬主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 欺压贫寒人的,是蔑视造他的主; 怜悯贫穷人的,是尊敬主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 欺压贫寒人的,是蔑视造他的主; 怜悯贫穷人的,是尊敬主。
  • 当代译本 - 欺压穷人等于侮辱造物主, 怜悯贫弱就是尊敬造物主。
  • 圣经新译本 - 欺压贫寒的,就是辱骂造他的主; 恩待穷苦人的,就是尊敬造他的主。
  • 中文标准译本 - 欺压贫弱者的,就是辱骂造他的主; 恩待穷乏人的,就是荣耀主。
  • 现代标点和合本 - 欺压贫寒的是辱没造他的主, 怜悯穷乏的乃是尊敬主。
  • 和合本(拼音版) - 欺压贫寒的,是辱没造他的主, 怜悯穷乏的,乃是尊敬主。
  • New International Version - Whoever oppresses the poor shows contempt for their Maker, but whoever is kind to the needy honors God.
  • New International Reader's Version - Anyone who crushes poor people makes fun of their Maker. But anyone who is kind to those in need honors God.
  • English Standard Version - Whoever oppresses a poor man insults his Maker, but he who is generous to the needy honors him.
  • New Living Translation - Those who oppress the poor insult their Maker, but helping the poor honors him.
  • The Message - You insult your Maker when you exploit the powerless; when you’re kind to the poor, you honor God.
  • Christian Standard Bible - The one who oppresses the poor person insults his Maker, but one who is kind to the needy honors him.
  • New American Standard Bible - One who oppresses the poor taunts his Maker, But one who is gracious to the needy honors Him.
  • New King James Version - He who oppresses the poor reproaches his Maker, But he who honors Him has mercy on the needy.
  • Amplified Bible - He who oppresses the poor taunts and insults his Maker, But he who is kind and merciful and gracious to the needy honors Him.
  • American Standard Version - He that oppresseth the poor reproacheth his Maker; But he that hath mercy on the needy honoreth him.
  • King James Version - He that oppresseth the poor reproacheth his Maker: but he that honoureth him hath mercy on the poor.
  • New English Translation - The one who oppresses the poor insults his Creator, but whoever shows favor to the needy honors him.
  • World English Bible - He who oppresses the poor shows contempt for his Maker, but he who is kind to the needy honors him.
  • 新標點和合本 - 欺壓貧寒的,是辱沒造他的主; 憐憫窮乏的,乃是尊敬主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 欺壓貧寒人的,是蔑視造他的主; 憐憫貧窮人的,是尊敬主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 欺壓貧寒人的,是蔑視造他的主; 憐憫貧窮人的,是尊敬主。
  • 當代譯本 - 欺壓窮人等於侮辱造物主, 憐憫貧弱就是尊敬造物主。
  • 聖經新譯本 - 欺壓貧寒的,就是辱罵造他的主; 恩待窮苦人的,就是尊敬造他的主。
  • 呂振中譯本 - 欺壓貧寒的、是辱沒了造他的 主 ; 恩待窮苦的是尊敬 上帝 。
  • 中文標準譯本 - 欺壓貧弱者的,就是辱罵造他的主; 恩待窮乏人的,就是榮耀主。
  • 現代標點和合本 - 欺壓貧寒的是辱沒造他的主, 憐憫窮乏的乃是尊敬主。
  • 文理和合譯本 - 虐貧窮、乃侮造之之主、恤貧乏、乃尊祟之、
  • 文理委辦譯本 - 虐遇貧乏者、侮造化之主、矜憫窮民者則尊之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欺壓貧人者、即侮造之之主、尊主者必矜憫窮民、
  • Nueva Versión Internacional - El que oprime al pobre ofende a su creador, pero honra a Dios quien se apiada del necesitado.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자를 학대하는 사람은 그를 지으신 하나님을 멸시하는 자이며 가난한 자를 불쌍히 여기는 사람은 하나님을 존경하는 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Кто притесняет бедных, тот презирает Творца их, а добрый к нуждающимся чтит Бога.
  • Восточный перевод - Кто притесняет бедных, тот презирает Творца их, а добрый к нуждающимся чтит Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто притесняет бедных, тот презирает Творца их, а добрый к нуждающимся чтит Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто притесняет бедных, тот презирает Творца их, а добрый к нуждающимся чтит Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Opprimer le pauvre, c’est outrager son Créateur, mais avoir de la compassion pour les indigents, c’est l’honorer.
  • リビングバイブル - 貧しい人をいじめるのは、 その人たちを造った神をさげすむこと、 貧しい人を助けるのは神をほめたたえることです。
  • Nova Versão Internacional - Oprimir o pobre é ultrajar o seu Criador, mas tratar com bondade o necessitado é honrar a Deus.
  • Hoffnung für alle - Wer den Armen unterdrückt, verhöhnt dessen Schöpfer. Wer dem Hilflosen beisteht, der ehrt Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รังแกคนยากจนก็หมิ่นประมาทพระผู้สร้างของพวกเขา แต่ผู้ที่เมตตาคนขัดสนก็ถวายเกียรติแด่พระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​บีบบังคับ​ผู้​ยากไร้​คือ​ผู้​สบประมาท​องค์​ผู้​สร้าง​พวก​เขา แต่​คน​ที่​มี​ความ​กรุณา​ต่อ​คน​ยากไร้​คือ​ผู้​ให้​เกียรติ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
  • Giăng 12:8 - Các con có dịp giúp đỡ người nghèo luôn, nhưng không có Ta ở bên mình mãi mãi.”
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Gióp 31:13 - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
  • Gióp 31:14 - làm sao tôi còn dám đối mặt Đức Chúa Trời? Nếu Chúa tra hỏi, tôi biết trả lời sao?
  • Gióp 31:15 - Vì Đức Chúa Trời dựng nên tôi và đầy tớ tôi. Chúa tạo cả hai chúng tôi từ lòng mẹ.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Châm Ngôn 22:16 - Làm giàu bằng cách bóc lột người nghèo hay bằng hối lộ, đều đưa đến túng thiếu cơ hàn.
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Châm Ngôn 22:2 - Chúa Hằng Hữu tạo nên người nghèo lẫn người giàu, dưới mắt Ngài, họ chẳng khác gì nhau.
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • 新标点和合本 - 欺压贫寒的,是辱没造他的主; 怜悯穷乏的,乃是尊敬主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 欺压贫寒人的,是蔑视造他的主; 怜悯贫穷人的,是尊敬主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 欺压贫寒人的,是蔑视造他的主; 怜悯贫穷人的,是尊敬主。
  • 当代译本 - 欺压穷人等于侮辱造物主, 怜悯贫弱就是尊敬造物主。
  • 圣经新译本 - 欺压贫寒的,就是辱骂造他的主; 恩待穷苦人的,就是尊敬造他的主。
  • 中文标准译本 - 欺压贫弱者的,就是辱骂造他的主; 恩待穷乏人的,就是荣耀主。
  • 现代标点和合本 - 欺压贫寒的是辱没造他的主, 怜悯穷乏的乃是尊敬主。
  • 和合本(拼音版) - 欺压贫寒的,是辱没造他的主, 怜悯穷乏的,乃是尊敬主。
  • New International Version - Whoever oppresses the poor shows contempt for their Maker, but whoever is kind to the needy honors God.
  • New International Reader's Version - Anyone who crushes poor people makes fun of their Maker. But anyone who is kind to those in need honors God.
  • English Standard Version - Whoever oppresses a poor man insults his Maker, but he who is generous to the needy honors him.
  • New Living Translation - Those who oppress the poor insult their Maker, but helping the poor honors him.
  • The Message - You insult your Maker when you exploit the powerless; when you’re kind to the poor, you honor God.
  • Christian Standard Bible - The one who oppresses the poor person insults his Maker, but one who is kind to the needy honors him.
  • New American Standard Bible - One who oppresses the poor taunts his Maker, But one who is gracious to the needy honors Him.
  • New King James Version - He who oppresses the poor reproaches his Maker, But he who honors Him has mercy on the needy.
  • Amplified Bible - He who oppresses the poor taunts and insults his Maker, But he who is kind and merciful and gracious to the needy honors Him.
  • American Standard Version - He that oppresseth the poor reproacheth his Maker; But he that hath mercy on the needy honoreth him.
  • King James Version - He that oppresseth the poor reproacheth his Maker: but he that honoureth him hath mercy on the poor.
  • New English Translation - The one who oppresses the poor insults his Creator, but whoever shows favor to the needy honors him.
  • World English Bible - He who oppresses the poor shows contempt for his Maker, but he who is kind to the needy honors him.
  • 新標點和合本 - 欺壓貧寒的,是辱沒造他的主; 憐憫窮乏的,乃是尊敬主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 欺壓貧寒人的,是蔑視造他的主; 憐憫貧窮人的,是尊敬主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 欺壓貧寒人的,是蔑視造他的主; 憐憫貧窮人的,是尊敬主。
  • 當代譯本 - 欺壓窮人等於侮辱造物主, 憐憫貧弱就是尊敬造物主。
  • 聖經新譯本 - 欺壓貧寒的,就是辱罵造他的主; 恩待窮苦人的,就是尊敬造他的主。
  • 呂振中譯本 - 欺壓貧寒的、是辱沒了造他的 主 ; 恩待窮苦的是尊敬 上帝 。
  • 中文標準譯本 - 欺壓貧弱者的,就是辱罵造他的主; 恩待窮乏人的,就是榮耀主。
  • 現代標點和合本 - 欺壓貧寒的是辱沒造他的主, 憐憫窮乏的乃是尊敬主。
  • 文理和合譯本 - 虐貧窮、乃侮造之之主、恤貧乏、乃尊祟之、
  • 文理委辦譯本 - 虐遇貧乏者、侮造化之主、矜憫窮民者則尊之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欺壓貧人者、即侮造之之主、尊主者必矜憫窮民、
  • Nueva Versión Internacional - El que oprime al pobre ofende a su creador, pero honra a Dios quien se apiada del necesitado.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자를 학대하는 사람은 그를 지으신 하나님을 멸시하는 자이며 가난한 자를 불쌍히 여기는 사람은 하나님을 존경하는 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Кто притесняет бедных, тот презирает Творца их, а добрый к нуждающимся чтит Бога.
  • Восточный перевод - Кто притесняет бедных, тот презирает Творца их, а добрый к нуждающимся чтит Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто притесняет бедных, тот презирает Творца их, а добрый к нуждающимся чтит Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто притесняет бедных, тот презирает Творца их, а добрый к нуждающимся чтит Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Opprimer le pauvre, c’est outrager son Créateur, mais avoir de la compassion pour les indigents, c’est l’honorer.
  • リビングバイブル - 貧しい人をいじめるのは、 その人たちを造った神をさげすむこと、 貧しい人を助けるのは神をほめたたえることです。
  • Nova Versão Internacional - Oprimir o pobre é ultrajar o seu Criador, mas tratar com bondade o necessitado é honrar a Deus.
  • Hoffnung für alle - Wer den Armen unterdrückt, verhöhnt dessen Schöpfer. Wer dem Hilflosen beisteht, der ehrt Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รังแกคนยากจนก็หมิ่นประมาทพระผู้สร้างของพวกเขา แต่ผู้ที่เมตตาคนขัดสนก็ถวายเกียรติแด่พระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​บีบบังคับ​ผู้​ยากไร้​คือ​ผู้​สบประมาท​องค์​ผู้​สร้าง​พวก​เขา แต่​คน​ที่​มี​ความ​กรุณา​ต่อ​คน​ยากไร้​คือ​ผู้​ให้​เกียรติ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
  • Giăng 12:8 - Các con có dịp giúp đỡ người nghèo luôn, nhưng không có Ta ở bên mình mãi mãi.”
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Gióp 31:13 - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
  • Gióp 31:14 - làm sao tôi còn dám đối mặt Đức Chúa Trời? Nếu Chúa tra hỏi, tôi biết trả lời sao?
  • Gióp 31:15 - Vì Đức Chúa Trời dựng nên tôi và đầy tớ tôi. Chúa tạo cả hai chúng tôi từ lòng mẹ.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Châm Ngôn 22:16 - Làm giàu bằng cách bóc lột người nghèo hay bằng hối lộ, đều đưa đến túng thiếu cơ hàn.
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Châm Ngôn 22:2 - Chúa Hằng Hữu tạo nên người nghèo lẫn người giàu, dưới mắt Ngài, họ chẳng khác gì nhau.
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
圣经
资源
计划
奉献