Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân chứng chân thật cứu người thoát chết, nhân chứng giả dối âm mưu lừa gạt.
  • 新标点和合本 - 作真见证的,救人性命; 吐出谎言的,施行诡诈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诚实作证,救人性命; 口吐谎言是诡诈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诚实作证,救人性命; 口吐谎言是诡诈。
  • 当代译本 - 诚实的证人挽救性命, 口吐谎言者欺骗他人。
  • 圣经新译本 - 作真见证的,救人性命; 吐出谎言的,以诡诈害人。
  • 中文标准译本 - 作诚实见证的,救人性命; 口吐谎言的,是诡诈的人。
  • 现代标点和合本 - 作真见证的救人性命, 吐出谎言的施行诡诈。
  • 和合本(拼音版) - 作真见证的,救人性命; 吐出谎言的,施行诡诈。
  • New International Version - A truthful witness saves lives, but a false witness is deceitful.
  • New International Reader's Version - An honest witness saves lives. But a dishonest witness tells lies.
  • English Standard Version - A truthful witness saves lives, but one who breathes out lies is deceitful.
  • New Living Translation - A truthful witness saves lives, but a false witness is a traitor.
  • The Message - Souls are saved by truthful witness and betrayed by the spread of lies.
  • Christian Standard Bible - A truthful witness rescues lives, but one who utters lies is deceitful.
  • New American Standard Bible - A truthful witness saves lives, But one who declares lies is deceitful.
  • New King James Version - A true witness delivers souls, But a deceitful witness speaks lies.
  • Amplified Bible - A truthful witness saves lives, But he who speaks lies is treacherous.
  • American Standard Version - A true witness delivereth souls; But he that uttereth lies causeth deceit.
  • King James Version - A true witness delivereth souls: but a deceitful witness speaketh lies.
  • New English Translation - A truthful witness rescues lives, but the one who breathes lies brings deception.
  • World English Bible - A truthful witness saves souls, but a false witness is deceitful.
  • 新標點和合本 - 作真見證的,救人性命; 吐出謊言的,施行詭詐。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誠實作證,救人性命; 口吐謊言是詭詐。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誠實作證,救人性命; 口吐謊言是詭詐。
  • 當代譯本 - 誠實的證人挽救性命, 口吐謊言者欺騙他人。
  • 聖經新譯本 - 作真見證的,救人性命; 吐出謊言的,以詭詐害人。
  • 呂振中譯本 - 做真見證的、援救 人的 性命; 噴吐謊言的、能殘害人 。
  • 中文標準譯本 - 作誠實見證的,救人性命; 口吐謊言的,是詭詐的人。
  • 現代標點和合本 - 作真見證的救人性命, 吐出謊言的施行詭詐。
  • 文理和合譯本 - 實證者救人命、誑言者行詭詐、
  • 文理委辦譯本 - 真證救人、妄證欺人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 真證能救人命、妄證必言誑 以害人 、
  • Nueva Versión Internacional - El testigo veraz libra de la muerte, pero el testigo falso miente.
  • 현대인의 성경 - 진실한 증인은 사람의 생명을 구하여도 거짓 증인은 사람을 배신한다.
  • Новый Русский Перевод - Правдивый свидетель спасает жизни, а лживый свидетель – предатель.
  • Восточный перевод - Правдивый свидетель спасает жизни, а лживый свидетель – предатель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правдивый свидетель спасает жизни, а лживый свидетель – предатель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правдивый свидетель спасает жизни, а лживый свидетель – предатель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un témoin véridique sauve des vies , mais qui profère des mensonges est un trompeur.
  • リビングバイブル - 真実を言う証人は 無実の罪をはらしてくれますが、 偽りの証人は平気で人を裏切ります。
  • Nova Versão Internacional - A testemunha que fala a verdade salva vidas, mas a testemunha falsa é enganosa.
  • Hoffnung für alle - Ein ehrlicher Zeuge kann Leben retten, aber ein falscher Zeuge ist ein gefährlicher Betrüger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พยานที่พูดความจริงช่วยชีวิตคน แต่พยานเท็จใส่ร้ายป้ายสี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พยาน​ที่​รักษา​ความ​จริง​จะ​ช่วย​ชีวิต แต่​คน​ที่​พูด​ปด​เป็น​คน​หลอก​ลวง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • Châm Ngôn 14:5 - Nhân chứng đáng tin không hề dối trá; nhân chứng gian tà nói chuyện điêu ngoa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân chứng chân thật cứu người thoát chết, nhân chứng giả dối âm mưu lừa gạt.
  • 新标点和合本 - 作真见证的,救人性命; 吐出谎言的,施行诡诈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诚实作证,救人性命; 口吐谎言是诡诈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诚实作证,救人性命; 口吐谎言是诡诈。
  • 当代译本 - 诚实的证人挽救性命, 口吐谎言者欺骗他人。
  • 圣经新译本 - 作真见证的,救人性命; 吐出谎言的,以诡诈害人。
  • 中文标准译本 - 作诚实见证的,救人性命; 口吐谎言的,是诡诈的人。
  • 现代标点和合本 - 作真见证的救人性命, 吐出谎言的施行诡诈。
  • 和合本(拼音版) - 作真见证的,救人性命; 吐出谎言的,施行诡诈。
  • New International Version - A truthful witness saves lives, but a false witness is deceitful.
  • New International Reader's Version - An honest witness saves lives. But a dishonest witness tells lies.
  • English Standard Version - A truthful witness saves lives, but one who breathes out lies is deceitful.
  • New Living Translation - A truthful witness saves lives, but a false witness is a traitor.
  • The Message - Souls are saved by truthful witness and betrayed by the spread of lies.
  • Christian Standard Bible - A truthful witness rescues lives, but one who utters lies is deceitful.
  • New American Standard Bible - A truthful witness saves lives, But one who declares lies is deceitful.
  • New King James Version - A true witness delivers souls, But a deceitful witness speaks lies.
  • Amplified Bible - A truthful witness saves lives, But he who speaks lies is treacherous.
  • American Standard Version - A true witness delivereth souls; But he that uttereth lies causeth deceit.
  • King James Version - A true witness delivereth souls: but a deceitful witness speaketh lies.
  • New English Translation - A truthful witness rescues lives, but the one who breathes lies brings deception.
  • World English Bible - A truthful witness saves souls, but a false witness is deceitful.
  • 新標點和合本 - 作真見證的,救人性命; 吐出謊言的,施行詭詐。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誠實作證,救人性命; 口吐謊言是詭詐。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誠實作證,救人性命; 口吐謊言是詭詐。
  • 當代譯本 - 誠實的證人挽救性命, 口吐謊言者欺騙他人。
  • 聖經新譯本 - 作真見證的,救人性命; 吐出謊言的,以詭詐害人。
  • 呂振中譯本 - 做真見證的、援救 人的 性命; 噴吐謊言的、能殘害人 。
  • 中文標準譯本 - 作誠實見證的,救人性命; 口吐謊言的,是詭詐的人。
  • 現代標點和合本 - 作真見證的救人性命, 吐出謊言的施行詭詐。
  • 文理和合譯本 - 實證者救人命、誑言者行詭詐、
  • 文理委辦譯本 - 真證救人、妄證欺人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 真證能救人命、妄證必言誑 以害人 、
  • Nueva Versión Internacional - El testigo veraz libra de la muerte, pero el testigo falso miente.
  • 현대인의 성경 - 진실한 증인은 사람의 생명을 구하여도 거짓 증인은 사람을 배신한다.
  • Новый Русский Перевод - Правдивый свидетель спасает жизни, а лживый свидетель – предатель.
  • Восточный перевод - Правдивый свидетель спасает жизни, а лживый свидетель – предатель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правдивый свидетель спасает жизни, а лживый свидетель – предатель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правдивый свидетель спасает жизни, а лживый свидетель – предатель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un témoin véridique sauve des vies , mais qui profère des mensonges est un trompeur.
  • リビングバイブル - 真実を言う証人は 無実の罪をはらしてくれますが、 偽りの証人は平気で人を裏切ります。
  • Nova Versão Internacional - A testemunha que fala a verdade salva vidas, mas a testemunha falsa é enganosa.
  • Hoffnung für alle - Ein ehrlicher Zeuge kann Leben retten, aber ein falscher Zeuge ist ein gefährlicher Betrüger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พยานที่พูดความจริงช่วยชีวิตคน แต่พยานเท็จใส่ร้ายป้ายสี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พยาน​ที่​รักษา​ความ​จริง​จะ​ช่วย​ชีวิต แต่​คน​ที่​พูด​ปด​เป็น​คน​หลอก​ลวง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • Châm Ngôn 14:5 - Nhân chứng đáng tin không hề dối trá; nhân chứng gian tà nói chuyện điêu ngoa.
圣经
资源
计划
奉献