Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
  • 新标点和合本 - 心中背道的,必满得自己的结果; 善人必从自己的行为得以知足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中背道的,必满尝其果; 善人必从自己的行为得到回报。
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中背道的,必满尝其果; 善人必从自己的行为得到回报。
  • 当代译本 - 背弃正道,自食恶果; 善人行善,必得善报。
  • 圣经新译本 - 心中背道的,必饱尝自己行为的恶果; 善人也因自己所行的,得到善报。
  • 中文标准译本 - 心中背道的必饱尝他行为的后果; 好人也必饱尝他行为的回报。
  • 现代标点和合本 - 心中背道的必满得自己的结果, 善人必从自己的行为得以知足。
  • 和合本(拼音版) - 心中背道的,必满得自己的结果, 善人必从自己的行为得以知足。
  • New International Version - The faithless will be fully repaid for their ways, and the good rewarded for theirs.
  • New International Reader's Version - Those who aren’t faithful will be paid back for what they’ve done. And good people will receive rewards for how they’ve lived.
  • English Standard Version - The backslider in heart will be filled with the fruit of his ways, and a good man will be filled with the fruit of his ways.
  • New Living Translation - Backsliders get what they deserve; good people receive their reward.
  • The Message - A mean person gets paid back in meanness, a gracious person in grace.
  • Christian Standard Bible - The disloyal one will get what his conduct deserves, and a good one, what his deeds deserve.
  • New American Standard Bible - One with a wayward heart will have his fill of his own ways, But a good person will be satisfied with his.
  • New King James Version - The backslider in heart will be filled with his own ways, But a good man will be satisfied from above.
  • Amplified Bible - The backslider in heart will have his fill with his own [rotten] ways, But a good man will be satisfied with his ways [the godly thought and action which his heart pursues and in which he delights].
  • American Standard Version - The backslider in heart shall be filled with his own ways; And a good man shall be satisfied from himself.
  • King James Version - The backslider in heart shall be filled with his own ways: and a good man shall be satisfied from himself.
  • New English Translation - The backslider will be paid back from his own ways, but a good person will be rewarded for his.
  • World English Bible - The unfaithful will be repaid for his own ways; likewise a good man will be rewarded for his ways.
  • 新標點和合本 - 心中背道的,必滿得自己的結果; 善人必從自己的行為得以知足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中背道的,必滿嘗其果; 善人必從自己的行為得到回報。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中背道的,必滿嘗其果; 善人必從自己的行為得到回報。
  • 當代譯本 - 背棄正道,自食惡果; 善人行善,必得善報。
  • 聖經新譯本 - 心中背道的,必飽嘗自己行為的惡果; 善人也因自己所行的,得到善報。
  • 呂振中譯本 - 心偏邪的必飽受所行的 之惡果 ; 善人 必滿得 自己行為 的善報 。
  • 中文標準譯本 - 心中背道的必飽嘗他行為的後果; 好人也必飽嘗他行為的回報。
  • 現代標點和合本 - 心中背道的必滿得自己的結果, 善人必從自己的行為得以知足。
  • 文理和合譯本 - 中心背道者、必飫其果實、行善者由己而快足、
  • 文理委辦譯本 - 背道者取戾、行善者得賞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心逆者因其行為、種種受報、善人與之遠離、 善人與之遠離或作善人亦循己之所為而得賞
  • Nueva Versión Internacional - El inconstante recibirá todo el pago de su inconstancia; el hombre bueno, el premio de sus acciones.
  • 현대인의 성경 - 악한 사람은 악한 행위에 대한 대가를 받고 선한 사람은 선한 행위에 대한 보상을 받는다.
  • Новый Русский Перевод - Сполна по заслугам получит отступник, а хороший человек – по своим делам.
  • Восточный перевод - По заслугам получит отступивший от путей праведности, а хороший человек – по своим делам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По заслугам получит отступивший от путей праведности, а хороший человек – по своим делам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По заслугам получит отступивший от путей праведности, а хороший человек – по своим делам.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme au cœur perfide sera gavé des fruits de sa conduite, mais l’homme de bien jouira des fruits de la sienne .
  • リビングバイブル - 信仰をなくした人は自分に嫌気がさしますが、 神を恐れる人の生活には活気があります。
  • Nova Versão Internacional - Os infiéis receberão a retribuição de sua conduta, mas o homem bom será recompensado.
  • Hoffnung für alle - Wer krumme Wege geht, bekommt, was er verdient; und auch der Gute wird für seine Taten belohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนละทิ้งความเชื่อจะถูกลงโทษอย่างสาสมเพราะทางของเขา แต่คนดีก็ได้รับบำเหน็จของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​หันเห​ไป​จาก​ทาง​ของ​พระ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​คืน​ตาม​วิถี​ทาง​ของ​เขา และ​คน​ดี​ก็​จะ​ได้​รับ​ผล​ดี​จาก​การ​กระทำ​ของ​เขา
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Ga-la-ti 6:4 - Mỗi người hãy tin tưởng ở việc tốt đẹp mình làm, tự xét lấy mình, không nên sánh mình với người khác, để rồi khoe khoang tự mãn.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Châm Ngôn 14:10 - Chỉ lòng mới thấu rõ nỗi cay đắng con tim, niềm vui tận thâm tâm, ai người chia sẻ được.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Châm Ngôn 12:14 - Miệng nói thật tạo ra nhiều phước hạnh, tay siêng năng đem lại lắm thỏa lòng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
  • 新标点和合本 - 心中背道的,必满得自己的结果; 善人必从自己的行为得以知足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中背道的,必满尝其果; 善人必从自己的行为得到回报。
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中背道的,必满尝其果; 善人必从自己的行为得到回报。
  • 当代译本 - 背弃正道,自食恶果; 善人行善,必得善报。
  • 圣经新译本 - 心中背道的,必饱尝自己行为的恶果; 善人也因自己所行的,得到善报。
  • 中文标准译本 - 心中背道的必饱尝他行为的后果; 好人也必饱尝他行为的回报。
  • 现代标点和合本 - 心中背道的必满得自己的结果, 善人必从自己的行为得以知足。
  • 和合本(拼音版) - 心中背道的,必满得自己的结果, 善人必从自己的行为得以知足。
  • New International Version - The faithless will be fully repaid for their ways, and the good rewarded for theirs.
  • New International Reader's Version - Those who aren’t faithful will be paid back for what they’ve done. And good people will receive rewards for how they’ve lived.
  • English Standard Version - The backslider in heart will be filled with the fruit of his ways, and a good man will be filled with the fruit of his ways.
  • New Living Translation - Backsliders get what they deserve; good people receive their reward.
  • The Message - A mean person gets paid back in meanness, a gracious person in grace.
  • Christian Standard Bible - The disloyal one will get what his conduct deserves, and a good one, what his deeds deserve.
  • New American Standard Bible - One with a wayward heart will have his fill of his own ways, But a good person will be satisfied with his.
  • New King James Version - The backslider in heart will be filled with his own ways, But a good man will be satisfied from above.
  • Amplified Bible - The backslider in heart will have his fill with his own [rotten] ways, But a good man will be satisfied with his ways [the godly thought and action which his heart pursues and in which he delights].
  • American Standard Version - The backslider in heart shall be filled with his own ways; And a good man shall be satisfied from himself.
  • King James Version - The backslider in heart shall be filled with his own ways: and a good man shall be satisfied from himself.
  • New English Translation - The backslider will be paid back from his own ways, but a good person will be rewarded for his.
  • World English Bible - The unfaithful will be repaid for his own ways; likewise a good man will be rewarded for his ways.
  • 新標點和合本 - 心中背道的,必滿得自己的結果; 善人必從自己的行為得以知足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中背道的,必滿嘗其果; 善人必從自己的行為得到回報。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中背道的,必滿嘗其果; 善人必從自己的行為得到回報。
  • 當代譯本 - 背棄正道,自食惡果; 善人行善,必得善報。
  • 聖經新譯本 - 心中背道的,必飽嘗自己行為的惡果; 善人也因自己所行的,得到善報。
  • 呂振中譯本 - 心偏邪的必飽受所行的 之惡果 ; 善人 必滿得 自己行為 的善報 。
  • 中文標準譯本 - 心中背道的必飽嘗他行為的後果; 好人也必飽嘗他行為的回報。
  • 現代標點和合本 - 心中背道的必滿得自己的結果, 善人必從自己的行為得以知足。
  • 文理和合譯本 - 中心背道者、必飫其果實、行善者由己而快足、
  • 文理委辦譯本 - 背道者取戾、行善者得賞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心逆者因其行為、種種受報、善人與之遠離、 善人與之遠離或作善人亦循己之所為而得賞
  • Nueva Versión Internacional - El inconstante recibirá todo el pago de su inconstancia; el hombre bueno, el premio de sus acciones.
  • 현대인의 성경 - 악한 사람은 악한 행위에 대한 대가를 받고 선한 사람은 선한 행위에 대한 보상을 받는다.
  • Новый Русский Перевод - Сполна по заслугам получит отступник, а хороший человек – по своим делам.
  • Восточный перевод - По заслугам получит отступивший от путей праведности, а хороший человек – по своим делам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По заслугам получит отступивший от путей праведности, а хороший человек – по своим делам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По заслугам получит отступивший от путей праведности, а хороший человек – по своим делам.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme au cœur perfide sera gavé des fruits de sa conduite, mais l’homme de bien jouira des fruits de la sienne .
  • リビングバイブル - 信仰をなくした人は自分に嫌気がさしますが、 神を恐れる人の生活には活気があります。
  • Nova Versão Internacional - Os infiéis receberão a retribuição de sua conduta, mas o homem bom será recompensado.
  • Hoffnung für alle - Wer krumme Wege geht, bekommt, was er verdient; und auch der Gute wird für seine Taten belohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนละทิ้งความเชื่อจะถูกลงโทษอย่างสาสมเพราะทางของเขา แต่คนดีก็ได้รับบำเหน็จของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​หันเห​ไป​จาก​ทาง​ของ​พระ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​คืน​ตาม​วิถี​ทาง​ของ​เขา และ​คน​ดี​ก็​จะ​ได้​รับ​ผล​ดี​จาก​การ​กระทำ​ของ​เขา
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Ga-la-ti 6:4 - Mỗi người hãy tin tưởng ở việc tốt đẹp mình làm, tự xét lấy mình, không nên sánh mình với người khác, để rồi khoe khoang tự mãn.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Châm Ngôn 14:10 - Chỉ lòng mới thấu rõ nỗi cay đắng con tim, niềm vui tận thâm tâm, ai người chia sẻ được.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Châm Ngôn 12:14 - Miệng nói thật tạo ra nhiều phước hạnh, tay siêng năng đem lại lắm thỏa lòng.
圣经
资源
计划
奉献